TIN TỔNG HỢP
Tổng hợp các quy định về anh văn năm 2015
CÁC QUY ĐỊNH
Yêu cầu về trình độ tiếng Anh, chuyển điểm các môn ngoại ngữ áp dụng từ HK131 và các kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC
1. Kiểm tra trình độ tiếng Anh khi nhập học
PĐT tổ chức kiểm tra trình độ tiếng Anh (theo định hướng TOEIC) ngay sau khi nhập học vào trường cho tất cả sinh viên để xếp lớp học Anh văn.
Điểm kiểm tra |
Kết quả |
< 250 |
Không xếp lớp học Anh văn |
250 – 345 |
Được xếp lớp Anh văn 1 |
350 – 445 |
Miễn Anh văn 1 và được xếp lớp Anh văn 2 |
≥450 |
Miễn Anh văn 1, Anh văn 2 và được xếp lớp Anh văn 3 |
SV đạt kết quả cao sẽ được xét miễn học và chuyển điểm vào các môn Anh văn 1 và Anh văn 2. Nếu không chấp nhận điểm chuyển này, SV cần nộp phiếu đề nghị không chuyển điểm tại Phòng Đào tạo.
Điểm chuyển cho các môn Anh văn từ điểm kiểm tra được quy định như sau:
Điểm kiểm tra |
AV1 |
AV2 |
|
Điểm kiểm tra |
AV1 |
AV2 |
350 |
6 |
|
|
450 |
10 |
6 |
360 |
6.5 |
|
|
460 |
10 |
6.5 |
370 |
7 |
|
|
470 |
10 |
7 |
380 |
7.5 |
|
|
480 |
10 |
7.5 |
390 |
8 |
|
|
490 |
10 |
8 |
410 |
8.5 |
|
|
510 |
10 |
8.5 |
430 |
9 |
|
|
530 |
10 |
9 |
440 |
9.5 |
|
|
540 |
10 |
9.5 |
450 |
10 |
6 |
|
550 |
10 |
10 |
Các điểm kiểm tra trong bảng là mức tối thiểu cần đạt.
SV không dự kiểm tra sẽ không được xếp lớp Anh văn (các môn học khác vẫn được xếp TKB). SV phải theo học các lớp Anh văn đã được xếp sau khi kiểm tra.
SV có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đạt yêu cầu (xem mục 5) thì không cần dự kiểm tra và không học các môn Anh văn được xét miễn và chuyển điểm. SV có thể đăng ký xét miễn học các môn Anh văn theo thông báo vào mỗi cuối học kỳ (xem Điều 17.4).
2. Kiểm tra trình độ tiếng Anh định kỳ
PĐT tổ chức đợt kiểm tra trình độ tiếng Anh (theo định hướng TOEIC) mỗi học kỳ. Kết quả các đợt kiểm tra này được dùng để xét đăng ký môn Anh văn 1 (không dùng để xét miễn học/chuyển điểm) và xét chuẩn tiếng Anh sau hai năm học.
Điểm kiểm tra |
Kết quả |
< 250 |
Không đủ điều kiện đăng ký môn Anh văn 1; Không được đăng ký các môn học thuộc từ năm 3 của CTĐT, trừ các môn đại cương |
≥ 250 |
Đủ điều kiện đăng ký môn Anh văn 1 |
3. Chuẩn tiếng Anh trong quá trình học:
SV phải đạt tối thiểu điểm kiểm tra 250 trong kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh hoặc đạt chứng chỉ TOEIC 250 (hoặc tương đương) sau 2 năm học. Nếu không đạt mức 250, SV không được đăng ký các môn học thuộc từ năm 3 của CTĐT, trừ các môn đại cương (mà chỉ được đăng ký các môn học thuộc 2 năm đầu của CTĐT và các môn đại cương). SV được khuyến khích (không bắt buộc) tham gia học môn Anh văn cơ bản để có đủ trình độ tiếng Anh tham gia các đợt kiểm tra.
4. Chuẩn tiếng Anh khi nhận LVTN và khi tốt nghiệp
Chuẩn tiếng Anh trong bảng sau ghi theo mức điểm TOEIC quốc tế tối thiểu, SV có thể đạt các loại chứng chỉ tiếng Anh khác nhau với mức điểm được quy đổi tương đương tại mục 5. SV nộp các chứng chỉ tại Phòng Đào tạo theo lịch nộp được thông báo mỗi học kỳ, tại thời điểm nộp chứng chỉ phải còn hiệu lực ít nhất một tháng. Nếu SV đã nộp chứng chỉ đủ yêu cầu nhận LVTN/tốt nghiệp thì không cần nộp lại chứng chỉ khi nhận LVTN/tốt nghiệp.
Bậc, hệ đào tạo |
Chuẩn tiếng Anh |
Chuẩn tiếng Anh |
Chuẩn tiếng Anh |
Đại học chính quy (đại trà) |
450 (1) |
450 |
500 |
CT Kỹ sư tài năng |
450 (1) |
550 (2) |
550 |
Cao đẳng chính quy |
350 |
400 |
400 |
Đại học VLVH, ĐTTXa (3) |
350 |
400 |
400 |
(1) Tại học kỳ 1/15-16, chuẩn tiếng Anh nhận LVTN của hệ đại học chính quy (kể cả CT KSTN) là 430.
(2) Đối với K.2009 và K.2010, chuẩn tiếng Anh xét tốt nghiệp là 450. Đối với K.2011 và K.2012, chuẩn tiếng Anh xét tốt nghiệp là 500.
(3) Đối với hệ VLVH, ĐTTXa thì còn chấp nhận kết quả kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh (theo định hướng TOEIC) hoặc môn AV400 do PĐT tổ chức.
Các sinh viên đã tốt nghiệp đại học ngành tiếng Anh được xem là đạt chuẩn tiếng Anh để xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp. Các trường hợp đặc biệt khác sẽ do Hiệu trưởng quyết định.
Các chương trình đào tạo đặc biệt (PFIEV, Tiên tiến, Chất lượng cao, …) có thêm các quy định riêng về ngoại ngữ. Riêng SV Lào và Campuchia, không có yêu cầu về chuẩn ngoại ngữ khi tốt nghiệp (theo công văn 7500/BGDĐT-GDĐH ngày 15/10/2013).
5. Bảng quy đổi tương đương các chứng chỉ tiếng Anh
A. Áp dụng đến HK2/2015-2016
Các chứng chỉ Anh văn quốc tế |
VNU- EPT |
Các môn Anh văn |
|||||||||||
TOEIC |
TOEFL
ITP |
TOEFL
iBT |
IELTS |
BULATS |
KET |
PET |
FCE |
CAE |
AV1 |
AV2 |
AV3 |
AV4 |
|
300 |
400 |
32 |
3.0 |
20 |
Pass |
Pass |
Level B1 |
Level B2 |
218 |
5 |
|
|
|
310 |
403 |
|
|
22 |
5.5 |
|
|
|
|||||
320 |
407 |
33 |
|
24 |
6 |
|
|
|
|||||
330 |
410 |
|
|
26 |
6.5 |
|
|
|
|||||
340 |
413 |
34 |
|
28 |
7 |
|
|
|
|||||
350 |
417 |
35 |
3.5 |
30 |
7.5 |
5 |
|
|
|||||
360 |
420 |
36 |
|
31 |
Pass
with
Merit |
8 |
5.5 |
|
|
||||
370 |
423 |
37 |
|
32 |
8.5 |
6 |
|
|
|||||
380 |
427 |
38 |
|
33 |
9 |
6.5 |
|
|
|||||
390 |
430 |
39 |
|
34 |
9.5 |
7 |
|
|
|||||
400 |
433 |
40 |
4.0 |
35 |
10 |
7.5 |
5 |
|
|||||
410 |
437 |
41 |
|
36 |
Pass
with
Distinc
-tion |
10 |
8 |
5.5 |
|
||||
420 |
440 |
42 |
|
37 |
10 |
8.5 |
6 |
|
|||||
430 |
443 |
43 |
|
38 |
10 |
9 |
6.5 |
|
|||||
440 |
447 |
44 |
|
39 |
10 |
9.5 |
7 |
|
|||||
450 |
450 |
45 |
4.5 |
40 |
10 |
10 |
7.5 |
5 |
|||||
460 |
453 |
46 |
|
42 |
|
Pass
with
Merit |
Grade C |
261 |
10 |
10 |
8 |
5.5 |
|
470 |
457 |
47 |
|
44 |
|
10 |
10 |
8.5 |
6 |
||||
480 |
460 |
48 |
|
46 |
|
10 |
10 |
9 |
6.5 |
||||
490 |
463 |
49 |
|
48 |
|
Pass
with
Distinc
-tion |
10 |
10 |
9.5 |
7 |
|||
500 |
467 |
50 |
5.0 |
50 |
|
10 |
10 |
10 |
7.5 |
||||
520 |
473 |
52 |
|
52 |
|
10 |
10 |
10 |
8 |
||||
540 |
480 |
54 |
|
54 |
|
10 |
10 |
10 |
8.5 |
||||
560 |
487 |
56 |
|
56 |
|
10 |
10 |
10 |
9 |
||||
580 |
493 |
58 |
|
58 |
|
10 |
10 |
10 |
9.5 |
||||
600 |
500 |
61 |
5.5 |
60 |
|
10 |
10 |
10 |
10 |
B. Áp dụng từ HK1/2016-2017
Các chứng chỉ Anh văn quốc tế |
VNU- EPT |
Các môn Anh văn |
|||||||||||
TOEIC |
TOEFL
ITP |
TOEFL
iBT |
IELTS |
BULATS |
KET |
PET |
FCE |
CAE |
AV1 |
AV2 |
AV3 |
AV4 |
|
300 |
400 |
32 |
3.0 |
20 |
Pass |
Pass |
Level B1 |
Level B2 |
218 |
5 |
|
|
|
310 |
403 |
32 |
|
22 |
5.5 |
|
|
|
|||||
320 |
407 |
33 |
|
24 |
6 |
|
|
|
|||||
330 |
410 |
34 |
|
26 |
6.5 |
|
|
|
|||||
340 |
413 |
34 |
|
28 |
7 |
|
|
|
|||||
350 |
417 |
35 |
3.5 |
30 |
7.5 |
5 |
|
|
|||||
360 |
420 |
36 |
|
31 |
Pass
with
Merit |
8 |
5.5 |
|
|
||||
370 |
420 |
37 |
|
32 |
8.5 |
6 |
|
|
|||||
380 |
423 |
38 |
|
33 |
9 |
6.5 |
|
|
|||||
390 |
430 |
39 |
|
34 |
9.5 |
7 |
|
|
|||||
400 |
433 |
40 |
4.0 |
35 |
10 |
7.5 |
5 |
|
|||||
410 |
437 |
41 |
|
36 |
Pass
with
Distinc
-tion |
10 |
8 |
5.5 |
|
||||
420 |
440 |
42 |
|
37 |
10 |
8.5 |
6 |
|
|||||
430 |
443 |
43 |
|
38 |
10 |
9 |
6.5 |
|
|||||
440 |
447 |
44 |
|
39 |
10 |
9.5 |
7 |
|
|||||
450 |
450 |
45 |
4.5 |
40 |
10 |
10 |
7.5 |
5 |
|||||
465 |
457 |
47 |
|
44 |
|
Pass
with
Merit |
Grade C |
234 |
10 |
10 |
8 |
5.5 |
|
480 |
463 |
49 |
|
46 |
|
10 |
10 |
8.5 |
6 |
||||
500 |
467 |
50 |
5.0 |
50 |
|
10 |
10 |
9 |
6.5 |
||||
525 |
477 |
53 |
|
53 |
|
Pass
with
Distinc
-tion |
250 |
10 |
10 |
9.5 |
7 |
||
550 |
483 |
55 |
|
55 |
|
10 |
10 |
10 |
7.5 |
||||
575 |
490 |
57 |
|
57 |
|
282 |
10 |
10 |
10 |
8 |
|||
600 |
500 |
61 |
5.5 |
60 |
|
10 |
10 |
10 |
8.5 |
||||
625 |
510 |
64 |
|
62 |
|
10 |
10 |
10 |
9 |
||||
650 |
517 |
67 |
|
64 |
|
10 |
10 |
10 |
9.5 |
||||
700 |
523 |
70 |
6.0 |
65 |
|
10 |
10 |
10 |
10 |
Các sinh viên đã tốt nghiệp đại học ngành tiếng Anh được miễn và chuyển điểm 10 cho 4 môn Anh văn. Các trường hợp đặc biệt khác sẽ do Hiệu trưởng quyết định.
6. Bảng quy đổi tương đương các chứng chỉ tiếng Pháp
- DELF B1, B2: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- DELF A2: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2.
- Tú tài Pháp: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2.