Thu hẹp Mở rộng
Ngày: 23/06/2014

Chuẩn xử lý học vụ học kỳ 1 (2013-2014)

CHUẨN XỬ LÝ HỌC VỤ HỌC KỲ I  NĂM HỌC 2013 – 2014

I.                   Cảnh cáo học vụ lần I

K 2013   : -ĐTBTL131 < 3.00  hoặc STCTL< 10

K 2012   : -ĐTBTL131 < 4.00   hoặc  STCTL< 30

K 2011   : -ĐTBTL131 < 4.00  hoặc  STCTL< 50                  Ghi chuù :   ÑTBTL131  :  Điểm trung bình tích lũy học kỳ 1 năm học 2013 –  2014

K 2010   : -ĐTBTL131 < 4.00  hoặc  STCTL< 70                                      STCTL       :  Số tín chỉ tích lũy đến học kỳ.

K 2009   : -ĐTBTL131 < 4.00   hoặc  STCTL< 90                                     ÑTBHK131  :  Điểm trung bình học kỳ 1 năm học 2013 –  2014.

K 2008   : -ĐTBTL131 < 4.00  hoặc  STCTL< 110                                                                                                                        

II.                Cảnh cáo học vụ lần II

K 2012   : -(-ĐTBTL131 < 4.00  hoặc  STCTL< 30) & (ĐTBTL123 < 4.00  hoặc STCTL< 20 )

K 2011   : -(-ĐTBTL131 < 4.00   hoặc  STCTL< 50) & (ĐTBTL123  < 4.00  hoặc STCTL< 40)

K 2010   : -(-ĐTBTL131< 4.00   hoặc  STCTL< 70) & (ĐTBTL123  < 4.00  hoặc STCTL< 60)

K 2009   : -(-ĐTBTL131 < 4.00   hoặc  STCTL< 90) & (ĐTBTL123  < 4.00  hoặc STCTL< 80)                

K 2008   : -(-ĐTBTL131 < 4.00   hoặc  STCTL< 110) & (ĐTBTL123  < 4.00 hoặc STCTL< 100 )                                  

III.             Buộc thôi học

K 2012; K 2011; K 2010; K 2009; K 2008; K 2007 : ĐTB học kỳ 131 là 0 (trừ các trường hợp được phép rút toàn bộ môn học, cho phép được nghỉ học).

K 2012 : -(ĐTBTL131 < 4.00   hoặc STCTL< 30) & (ĐTBTL123 < 4.00   hoặc STCTL< 20) & (ĐTBTL121 < 3.00   hoặc STCTL< 10)

K 2011 : -(ĐTBTL131 < 4.00   hoặc STCTL< 50) & (ĐTBTL123 < 4.00   hoặc STCTL< 40) & (ĐTBTL121 < 4.00   hoặc STCTL< 30)

K 2010 : -(ĐTBTL131 < 4.00  hoặc STCTL< 70) & (ĐTBTL123 < 4.00   hoặc STCTL< 60) & (ĐTBTL121 < 4.00   hoặc STCTL< 50)   

K 2009 : -(ĐTBTL131 < 4.00   hoặc STCTL< 90 ) & (ĐTBTL123 < 4.00   hoặc STCTL< 80) & (ĐTBTL121 < 4.00   hoặc STCTL< 70)   

K 2008 : -(ĐTBTL131 < 4.00   hoặc STCTL< 110 ) & (ĐTBTL123 < 4.00   hoặc STCTL< 100) & (ĐTBTL121 < 4.00   hoặc STCTL< 90)   

Chương trình KSCLC Việt Pháp và Cao đẳng Bảo dưỡng công nghiệp (áp dụng theo quy chế 25 của Bộ GD&ĐT số 25/2006/QĐ-BGDĐT)

-          ĐTB chung năm học < 3.50

-         ĐTB chung < 4.0 sau 2 năm học; < 4.50 sau 3 năm học; 4.80 sau 4 năm học trở lên.

IV.     Sinh viên thuộc diện ưu tiên 1 & 2; sinh viên thuộc khu vực 2NT và 01 : Được cộng thêm 10 tín chỉ khi xem xét xử lý học vụ


        Mỗi học kỳ tạm dừng học : Được cộng thêm 10 tín chỉ khi xem xét xử lý học vụ

V.      Chuẩn cứu xét tạm thu nhận các sinh viên bị buộc thôi học

K 2012 : 3.6 <= ĐTBTL 131 < 4.00  và 18 <= STCTL < 30   (6)                   Ghi chuù :   :   Min TCTLHK  laø 6 tín chæ  x soá hoïc kyø chính laø  3 = 18                      

K 2011 : 3.7 <= ĐTBTL 131 < 4.00  vaø 35 <= STCTL < 50   (7)                                       Min TCTLHK  laø 7 tín chæ  x soá hoïc kyø chính laø  5 = 35                       

K 2010 : 3.8 <= ĐTBTL 131 < 4.00  vaø 56 <= STCTL < 70   (8)                                        Min TCTLHK  laø 8 tín chæ  x soá hoïc kyø chính laø  7 = 56

K 2009 : 3.9 <= ĐTBTL 131< 4.00  vaø 72 <= STCTL < 90   (8)                                         Min TCTLHK  laø 8 tín chæ  x soá hoïc kyø chính laø  9 = 72

K 2008 : 3.9 <= ĐTBTL 131 < 4.00  vaø 93 <= STCTL < 110  (8.5)                                    Min TCTLHK  laø 8.5 tín chæ  x soá hoïc kyø chính laø 11 = 93