Quy định tạm thời về việc xét miễn học và chuyển điểm các môn ngoại ngữ
Ngày: 31/07/2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________ ____________________________________________
Số: 971/QĐ-ĐHBK-ĐT Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 6 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
V/v ban hành Quy định tạm thời về việc xét miễn học và chuyển điểm các môn ngoại ngữ
____________________
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Căn cứ quyết định số 16/2001/QĐ-TTg ngày 12/02/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia;
Căn cứ Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia Tp.HCM ban hành kèm theo Quyết định số 767/QĐ-ĐHQG-TCCB ngày 12/9/2006 và Quyết định số 803/ QĐ-ĐHQG-TCCB ngày 16/7/2009 của Giám đốc Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh về việc phê duyệt việc sửa đổi, bổ sung Điều 15 Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trường Đại Học Bách Khoa;
Dựa vào đề xuất của Hội đồng học vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định tạm thời về việc xét miễn học và chuyển điểm các môn ngoại ngữ”
Điều 2: Quy định này áp dụng từ học kỳ 1 năm học 2013-2014. Riêng bảng quy đổi các chuẩn xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp áp dụng từ học kỳ 2 năm học 2013-2014. Các quy định trước đây trái với quy định này không còn hiệu lực.
Điều 3: Các ông/bà Trưởng Phòng Đào tạo, Trưởng các đơn vị liên quan và các sinh viên chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, ĐT (VT).
PGS. TS. Vũ Đình Thành
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________ ____________________________________________
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
Về việc xét miễn học và chuyển điểm các môn ngoại ngữ
_______________________
(Ban hành kèm theo quyết định số 971/QĐ-ĐHBK-ĐT ngày 24 /06/2013
của Hiệu trưởng trường Đại học Bách Khoa)
I. Yêu cầu về trình độ tiếng Anh
Theo quy chế, từ K.2009 đại học và từ K.2013 cao đẳng, sinh viên cần đạt điểm TOEIC (hoặc tương đương) để đăng ký môn Anh văn 1 (AV1), xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp. Cụ thể như sau:
|
Bậc đại học |
Bậc cao đẳng |
Để đăng ký môn AV1 |
250 |
250 |
Để xét nhận LVTN |
400 |
350 |
Để xét tốt nghiệp |
450 |
400 |
Sinh viên phải đạt tối thiểu tương đương TOEIC-250 sau hai năm học. Trường hợp không đạt, sinh viên sẽ bị tạm dừng từ năm thứ ba để học ngoại ngữ.
Việc xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp cho sinh viên chính quy đòi hỏi chứng chỉ Anh văn quốc tế. Riêng sinh viên không chính quy (hệ VLVH, hệ ĐTTXa) và việc xét đăng ký môn AV1 & xét chuẩn Anh văn sau hai năm học, còn chấp nhận kết quả kiểm tra Anh văn do Trường tổ chức.
Các chương trình đặc biệt (KSTN, PFIEV, Tiên tiến, …) còn có thêm các quy định riêng về ngoại ngữ.
II. Kiểm tra trình độ tiếng Anh
Trường tổ chức kiểm tra trình độ tiếng Anh (theo định hướng TOEIC) ngay sau khi nhập học vào trường cho tất cả sinh viên. Kết quả này được dùng để xét đăng ký các môn Anh văn, xét miễn học và chuyển điểm vào các môn AV1 và AV2.
Điểm kiểm tra (TOEIC) |
Kết quả |
< 250 |
Không được đăng ký môn AV1 |
250 – 345 |
Được đăng ký AV1 |
350 – 445 |
Miễn AV1 và được đăng ký AV2 |
≥450 |
Miễn AV1, AV2 và được đăng ký AV3 |
Điểm chuyển cho các môn Anh văn được quy định như sau:
Điểm kiểm tra (TOEIC) |
AV1 |
AV2 |
|
Điểm kiểm tra (TOEIC) |
AV1 |
AV2 |
350 |
6 |
|
|
450 |
10 |
6 |
360 |
6.5 |
|
|
460 |
10 |
6.5 |
370 |
7 |
|
|
470 |
10 |
7 |
380 |
7.5 |
|
|
480 |
10 |
7.5 |
390 |
8 |
|
|
490 |
10 |
8 |
410 |
8.5 |
|
|
510 |
10 |
8.5 |
430 |
9 |
|
|
530 |
10 |
9 |
440 |
9.5 |
|
|
540 |
10 |
9.5 |
450 |
10 |
6 |
|
550 |
10 |
10 |
Các điểm kiểm tra trong bảng là mức tối thiểu cần đạt.
Trường hợp không muốn miễn học và chuyển điểm, sinh viên cần làm phiếu đăng ký.
Ngoài đợt kiểm tra ngay sau khi nhập học, trường còn tổ chức các đợt kiểm tra trình độ tiếng Anh vào mỗi cuối học kỳ. Kết quả các đợt kiểm tra này được dùng để xét đăng ký môn AV1 (không dùng để xét miễn học) và xét chuẩn Anh văn sau hai năm học. Kết quả này còn dùng để xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp cho sinh viên không chính quy.
III. Quy định xét miễn học và chuyển điểm đối với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Sinh viên đạt Chứng chỉ ngoại ngữ (CCNN) quốc tế (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) được miễn học các môn ngoại ngữ (Anh văn hoặc Pháp văn) và được chuyển điểm với điểm quy đổi tương ứng (xem Bảng điểm quy đổi dưới đây).
Thời hạn giá trị của các CCNN là hai năm kể từ ngày cấp đến ngày nộp chứng chỉ. Các CCNN sẽ được tiến hành hậu kiểm. Các hành vi gian dối, giả mạo sẽ bị kỷ luật theo quy chế.
· Quy trình xét miễn học và chuyển điểm
Sinh viên nộp CCNN và phiếu đăng ký chuyển điểm/xét nhận LVTN/xét tốt nghiệp vào một đợt trước thời điểm ĐKMH cho học kỳ kế (bao gồm học kỳ chính và hè). Sinh viên không cần đăng ký môn học cho các môn đã đăng ký chuyển điểm.
Một môn chỉ được chuyển điểm một lần và không được phép hủy.
Sinh viên phải nộp lệ phí xét miễn học và chuyển điểm theo quy định.
- Trường hợp sinh viên đã đăng ký học các môn ngoại ngữ trước khi có CCNN thì phải hoàn tất việc học và thi như bình thường.
- Trường hợp sinh viên đã học các môn ngoại ngữ (đạt hay không đạt) thì sau đó vẫn được đăng ký chuyển điểm (để cải thiện điểm) từ điểm quy đổi CCNN tương ứng với điều kiện môn học có kết quả đánh giá khác không (vắng thi và cấm thi được tính như điểm 0) trong ít nhất một lần học trước đó.
- Sau thời điểm đã nộp CCNN đạt chuẩn xét tốt nghiệp thì không được đăng ký chuyển điểm nữa.
Các sinh viên đã tốt nghiệp đại học ngành tiếng Anh được miễn 4 môn Anh văn (cho điểm 10) và đạt trình độ tiếng Anh để xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp.
· Bảng điểm quy đổi các môn Anh văn (1)
Các chứng chỉ Anh văn quốc tế |
Các môn Anh văn |
|||||||||||
TOEIC |
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
BULATS |
KET (A2) |
PET |
FCE (B2) |
CAE |
AV1 |
AV2 |
AV3 |
AV4 |
300 |
400 |
32 |
3.0 |
20 |
Pass |
Pass |
Level B1 |
Level B2 |
5 |
|
|
|
310 |
403 |
|
|
22 |
5.5 |
|
|
|
||||
320 |
407 |
33 |
|
24 |
6 |
|
|
|
||||
330 |
410 |
|
|
26 |
6.5 |
|
|
|
||||
340 |
413 |
34 |
|
28 |
7 |
|
|
|
||||
350 |
417 |
35 |
3.5 |
30 |
7.5 |
5 |
|
|
||||
360 |
420 |
36 |
|
31 |
Pass with Merit |
8 |
5.5 |
|
|
|||
370 |
423 |
37 |
|
32 |
8.5 |
6 |
|
|
||||
380 |
427 |
38 |
|
33 |
9 |
6.5 |
|
|
||||
390 |
430 |
39 |
|
34 |
9.5 |
7 |
|
|
||||
400 |
433 |
40 |
4.0 |
35 |
10 |
7.5 |
5 |
|
||||
410 |
437 |
41 |
|
36 |
Pass with Distinc-tion |
10 |
8 |
5.5 |
|
|||
420 |
440 |
42 |
|
37 |
10 |
8.5 |
6 |
|
||||
430 |
443 |
43 |
|
38 |
10 |
9 |
6.5 |
|
||||
440 |
447 |
44 |
|
39 |
10 |
9.5 |
7 |
|
||||
450 |
450 |
45 |
4.5 |
40 |
10 |
10 |
7.5 |
5 |
||||
460 |
453 |
46 |
|
42 |
|
Pass with Merit |
Grade C |
10 |
10 |
8 |
5.5 |
|
470 |
457 |
47 |
|
44 |
10 |
10 |
8.5 |
6 |
||||
480 |
460 |
48 |
|
46 |
10 |
10 |
9 |
6.5 |
||||
490 |
463 |
49 |
|
48 |
10 |
10 |
9.5 |
7 |
||||
500 |
467 |
50 |
5.0 |
50 |
10 |
10 |
10 |
7.5 |
||||
520 |
473 |
52 |
|
52 |
Pass with Distinc-tion |
10 |
10 |
10 |
8 |
|||
540 |
480 |
54 |
|
54 |
10 |
10 |
10 |
8.5 |
||||
560 |
487 |
56 |
|
56 |
10 |
10 |
10 |
9 |
||||
580 |
493 |
58 |
|
58 |
10 |
10 |
10 |
9.5 |
||||
600 |
500 |
61 |
5.5 |
60 |
10 |
10 |
10 |
10 |
(1) Căn cứ công văn số 71/ĐHBK-TTNN ngày 17/5/2013
Các điểm/mức đạt của các CCNN trong bảng là mức tối thiểu cần đạt.
Bảng quy đổi này được trích ra để quy đổi các chuẩn xét nhận LVTN (TOEIC-400) và xét tốt nghiệp (TOEIC-450) như sau:
TOEIC |
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
BULATS |
KET |
PET |
FCE |
400 |
433 |
40 |
4.0 |
35 |
Pass with Merit |
Pass |
Level B1 |
450 |
450 |
45 |
4.5 |
40 |
Pass with Distinction |
· Bảng điểm quy đổi các môn Pháp văn (2)
- DELF B1, B2: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- DELF A2: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2.
- Tú tài Pháp: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2.
(2) Căn cứ theo công văn 14/ĐHBK-PFIEV ngày 12/4/2013
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Vũ Đình Thành