DANH SÁCH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Ngày: 20/11/2019
DANH SÁCH SINH VIÊN THỰC HIỆN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
STT |
HỌ VÀ TÊN SV |
TÊN ĐỀ TÀI LVTN |
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN |
1 |
Lưu Ngọc Kiều An |
Ứng dụng hạt PVA gel để cố định sinh khối AOB và Anammox cho xử lý nitơ trong nước thải sinh hoạt. |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
2 |
Dương Đỗ Quốc Anh |
Nghiên cứu khả năng sử dụng cỏ vetiver loại bỏ thành phần ô nhiễm nito trong nước thải sản xuất chỉ sợi cao su |
TS. Lâm Văn Giang |
3 |
Nguyễn Đức Anh |
Thiết kế hệ thống xử lý khu tái định cư KCN Hựu Thạnh, tỉnh Long An, công suất 320 m3/ngày |
PGS.TS Đặng Viết Hùng |
4 |
Lê Thế Ân |
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải sản xuất Nhà máy bán dẫn Onsemi Việt Nam tại tỉnh Đồng Nai công suất 1.600 m3/ngày.đêm. |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
5 |
Trần Hoàng Ân |
Đánh giá khả năng xử lý N-NH4+, P-PO43- của nước kênh Văn Thánh bằng mô hình cỏ vetiver trên nền sỏi và cát trong điều kiện tuần hoàn nước |
TS LâmVăn Giang |
6 |
Lương Thị Xuân Cang |
Khả năng xử lý nito nước rỉ rác cũ quy trình Anammox sử dụng công nghệ IC quy mô Pilot công suất 1m3/ngày |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân - |
7 |
NCS Phan Thế Nhật |
||
8 |
Hồ Diễm Châu |
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của Erythromycin ứng dụng trong xử lý môi trường không khí trong nhà |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
9 |
Lê Nguyễn Phụng Chi |
Nghiên cứu thu nhận bioflocculant từ chủng Bacillus subtilis ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải dệt nhuộm |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
10 |
Nguyễn Kim Chi |
Tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và nguy cơ ảnh hưởng của dư lượng thuốc đến môi trường đất khu vực trồng cây có múi trên địa bàn Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương |
TS. Đỗ Thị Thu Huyền- |
11 |
|
||
12 |
Th.S Đào Phú Quốc |
||
13 |
Lê Trung Chiến |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho Công ty TNHH SF Thiên Vân |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
14 |
Trần Minh Chiến |
Nghiên cứu và đánh giá sự ảnh hưởng của nguyên liệu vỏ cam đến sinh trưởng của trùn quế trong quá trình vermicompost |
TS. Lâ, Văn Giang |
15 |
Ngô Văn Chỉnh |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải thủy sản với quy mô mở rộng thêm 500 m3/ngày của Công ty TNHH Huy Nam |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
16 |
Hoàng Thị Cúc |
Nghiên cứu đánh giá sự ảnh hưởng của kháng sinh ciproflocxacin đến khả năng xử lý nước thải bệnh viện của hệ thống sponge - mbr |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
17 |
Nguyễn Huỳnh Quốc Cường |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sản xuất tương ớt của công ty TNHH Vị Hảo công suất 500 m3/ngày. |
TS. Nguyễn Thị Lê Liên |
18 |
Trần Thị Ngọc Dung |
Đánh giá tác động xã hội cho dự án khu đô thị du lịch biển Cần Giờ |
Th.S Phạm Thị Thanh Thúy |
19 |
Lê Hoàng Duy |
Ứng dụng quá trình Deammonification xử lý nitrogen nước thải sinh hoạt |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân - NCS Phan Thế Nhật |
21 |
Nguyễn Anh Duy |
Ứng dụng bể phản ứng kị khí hai giai đoạn xử lý rác hữu cơ sinh hoạt ở tải trọng 2.5 - 7.3 kg VS/m3.ngày |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
22 |
Đặng Thị Thùy Dương |
Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sử dụng hạt PVA Gel cố định bùn |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân - NCS Phan Thế Nhật |
24 |
Lê Thị Thùy Dương |
Ứng dụng GIS và mô hình thủy lực trong kiểm soát và giảm thất thoát nước khu vực Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TPHCM |
Th.S Lưu Đình Hiệp |
25 |
Đồng Thành Đạt |
Ứng dụng hạt PVA gel để cố định sinh khối AOB và Anammox cho xử lý nitơ trong nước thải sinh hoạt. |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
26 |
Trần Văn Độ |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải khu công nghiệp An Nghiệp - Sóc Trăng giai đoạn II công suất 6000m3/ngày đêm |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
27 |
Nguyễn Hoàng Minh Đức |
Nghiên cứu và đánh giá ảnh hưởng của nguyên liệu vỏ dứa đến quá trình vermicompost có sự tham gia của trùn quế |
TS. Lâm Văn Giang |
28 |
Huỳnh Lê Tú Giang |
Ứng dụng bể phản ứng kị khí hai giai đoạn xử lý rác hữu cơ sinh hoạt ở tải trọng 2.5 - 7.3 kg VS/m3.ngày |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
29 |
Nguyễn Thị Hà |
Nghiên cứu xử lý nước sông thành nước uống sử dụng thiết bị xử lý nước quy mô hộ gia đình |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS Võ Nguyễn Xuân Quế |
31 |
Phạm Ngọc Khánh Hà |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Quốc Việt, TP. Cà Mau công suất 800m3/ngày. |
Th.S Dương Thị Thành |
32 |
Trịnh Thị Hà |
Nghiên cứu xử lý VOCs bằng phương pháp oxi hóa ở nhiệt độ thấp |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Lê Liên |
34 |
Nguyễn Hồng Hải |
Cải tiến công nghệ wetland roof trong việc xử lý nước thải, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tăng cường mảng xanh đô thị |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
35 |
Nguyễn Thị Hằng |
Ứng dụng mô hình Membrane Photobioreactor để sản xuất sinh khối vi tảo và thu hồi dinh dưỡng trong nước tiểu |
Th.S Dương Thị Thành |
36 |
Trần Thị Thái Hằng |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải chế biến thủy sản dựa trên thực nghiệm mô hình MBR cho Công ty chế biến Xuất nhập khẩu thủy sản Bà Rịa - Vũng Tàu (Baseafood), công suất 300 m3/ngày.đêm |
PGS.TS Đặng Viết Hùng |
37 |
Thẩm Thị Ngọc Hân |
Ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá quan hệ mảng xanh đô thị và môi trường nhiệt cho khu Đông TPHCM |
PGS.TS Trần Thị Vân |
38 |
Lê Thị Hiếu |
Đánh giá hiện trạng cấp nước cho bệnh viện cấp huyện vùng Đồng bằng Sông Cửu Long |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
39 |
Trần Khánh Hiền |
Đề xuất giải pháp công trình xanh theo tiêu chuẩn LEED – Dự án TATA COFFEE VIETNAM |
PGS.TS Lê Văn Khoa |
40 |
Lê Thị Kim Hoa |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Khu dân cư - Tái định cư Thành Hiếu, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, công suất 700 m3/ngày.đêm. |
Th.S Dương Thị Thành |
41 |
Ninh Thị Thanh Hoa |
Ứng dụng viễn thám đánh giá diễn biến diện tích trồng lúa Tỉnh Đồng Tháp |
PGS.TS Bùi Tá Long |
42 |
Nguyễn Phú Hoàng |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Khu công nghiệp Chuyên sâu Phú Mỹ 3 giai đoạn 2, thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu, công suất 10.000 m3/ngày.đêm. |
Th.S Dương Thị Thành |
43 |
Đoàn Thị Việt Hòa |
Khảo sát tiềm năng tạo Struvite từ các loại nước thải và hệ thống thu hồi Struvite liên tục từ nước tiểu. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
44 |
Trần Thị Thanh Hồng |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa Huyện Thủ Thừa quy mô 70 giường, tỉnh Long An |
PGS.TS Đặng Viết Hùng |
45 |
Nguyễn Gia Huy |
Ứng dụng Portal GIS xây dựng mô hình quản lý thông tin ngập tại TPHCM |
Th.S Lưu Đình Hiệp |
46 |
Đinh Huyền Khánh Linh |
Nghiên cứu thủy phân nhiệt thành phần hữu cơ trong rác thải sinh hoạt phục vụ công nghệ sản xuất metan. |
Th.S Dương Thị Thành |
47 |
Đinh Ngọc Khánh Linh |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu rủi ro môi trường liên quan đến sự cố hóa chất đối với các cơ sở sản xuất công nghiệp trong KCX Tân Thuận, Quận 7, TPHCM |
TS. Đỗ Thị Thu Huyền- Th.S Hồ Thị Ngọc Hà |
48 |
Phan Trúc Linh |
Nghiên cứu xử lý kết hợp loại bỏ Phophorous bằng phương pháp Struvite |
PGS.TS Lê Anh Kiên |
49 |
Phạm Hoàng Khánh Linh |
Thiết kế mạng lưới cấp nước cho khu cảng Phước An, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
TS. Nguyễn Như Sang |
50 |
Trương Thị Mỹ Linh |
Nghiên cứu xử lý Formaldehyde trong không khí trong nhà bằng phương pháp quang xúc tác |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Lê Liên |
51 |
Đặng Thành Long |
Nghiên cứu thủy phân nhiệt thành phần hữu cơ trong rác thải sinh hoạt phục vụ công nghệ sản xuất metan. |
Th.S Dương Thị Thành |
52 |
Phan Hoàng Long |
Ứng dụng than sinh học để thu hồi dinh dưỡng (N, P) trong nước thải sinh hoạt. |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Lê Liên |
53 |
Võ Hoàng Long |
Ứng dụng ARCGIS ONLINE trong quản lý dữ liệu mưa tại TPHCM |
Th.S Lưu Đình Hiệp |
54 |
Nguyễn Tấn Luật |
Nghiên cứu xác định thông số thiết kế phù hợp cho màng MBR và đánh giá bẩn màng do độ cứng cao |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
55 |
Nguyễn Thanh Lương |
Nghiên cứu đánh giá sự ảnh hưởng của kháng sinh ciproflocxacin đến khả năng xử lý nước thải bệnh viện của hệ thống sponge - mbr |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
56 |
Ngô Võ Khánh Nam |
Nghiên cứu xử lý nước sông thành nước uống sử dụng thiết bị xử lý nước quy mô hộ gia đình |
TS. Nguyễn Nhật Huy- |
57 |
TS Võ Nguyễn Xuân Quế |
||
58 |
Nguyễn Văn Năm |
Nghiên cứu mô hình SBR cho quá trình nitrit hóa bán phần xử lý nước rỉ rác cũ công suất 0,5 -2 m3/ngày |
TS Võ Nguyễn Xuân Quế |
59 |
Lê Ngọc Ngân |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Xí nghiệp chế biến cá tra SOTICO Tân Thuận Công ty cổ phần thủy sản Sông Tiền, Tiền Giang công suất 200m3/ngày đêm. |
Th.S Dương Thị Thành |
60 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải khu tiểu thủ công nghiệp chế biến thực phẩm Ngã Năm Long Điền, Bà Rịa công suất 1000 m3/ngày. |
Th.S Dương Thị Thành |
61 |
Nguyễn Minh Ngọc |
Đánh giá hiện trạng môi trường du lịch tại Khu du lịch Hòn Tằm, Nha Trang và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch bền vững |
TS. Võ Thị Thanh Hằng |
62 |
Nguyễn Thị Diễm Ngọc |
Đánh giá đặc tính bẩn màng và hiệu năng của hệ thống Chưng cất màng dạng ống trong xử lý nước biển. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
63 |
Nguyễn Bình Thảo Nhi |
Đánh giá ảnh hưởng than và tro đối với sự sinh trưởng của cây cải bẹ xanh |
TS. Lâm Văn Giang |
64 |
Võ Thị Yến Nhi |
Ảnh hưởng của độ mặn đến khả năng xử lý của hệ thống Direct Contact Membrane Distillation (DCMD) |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
65 |
Trần Thị Như Nhị |
Nghiên cứu khả năng xử lý nito trong nước rỉ rác thô bằng công nghệ CANON |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân - |
66 |
NCS Phan Thế Nhật |
||
67 |
Huỳnh Thị Cẩm Như |
Nghiên cứu xây dựng hệ số phát thải chất thải rắn nguy hại trong quá trình canh tác cây trồng có múi trên địa bàn Tỉnh Bình Dương |
TS.Đỗ Thu Huyền - |
68 |
Th.S Đào Phú Quốc |
||
69 |
Nguyễn Thị ánh Như |
Nghiên cứu thu nhận bioflocculant từ chủng Bacillus subtilis ứng dụng trong quá trình xử lý nước thải dệt nhuộm |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
70 |
Trần Nguyễn Quỳnh Như |
Nghiên cứu khả năng xử lý nito trong nước rỉ rác thô bằng công nghệ CANON |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân - |
71 |
NCS Phan Thế Nhật |
||
72 |
Vũ Thị Oanh |
Nghiên cứu xử lý CO bằng phương pháp oxi hóa ở nhiệt độ thấp |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Lê Liên |
74 |
Lưu Ngọc Phát |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải bệnh viện đa khoa Cửu Long với công suất 400 m3/ngày đêm |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
75 |
Trang Như Phát |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải dệt nhuộm công ty TNHH Dệt Đại Hào khu công nghiệp Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương, công suất 4000 m3/ngày. |
Th.S Dương Thị Thành |
76 |
Lâm Quốc Phong |
Nghiên cứu hiệu quả xử lý nitơ ammonia trong nước thải giết mổ và chế biến thịt gia súc bằng quá trình nitrit hóa bán phần kết hợp công nghệ bùn hạt mở rộng (EGSB) sử dụng anamox |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
77 |
Lê Thị ánh Phúc |
Đánh giá sức chịu tải sông Sài Gòn đoạn qua Nam Bình Dương - cách tiếp cận mô hình |
PGS.TS Bùi Tá Long |
78 |
Nguyễn Hoàng Phúc |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải khu chung cư Thảo Điền, quận 2 |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
79 |
Trịnh Hoàng Phúc |
Nghiên cứu hiệu quả xử lý nitơ ammonia trong nước thải giết mổ và chế biến thịt gia súc bằng quá trình nitrit hóa bán phần kết hợp công nghệ bùn hạt mở rộng (EGSB) sử dụng anamox |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
80 |
Lê Thị Phương |
Xử lý nước sông bằng phương pháp xúc tác quang |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS Võ Nguyễn Xuân Quế |
82 |
Nguyễn Lê Quân |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Khu dân cư Hữu Thạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, công suất 300 m3/ngày.đêm. |
Th.S Dương Thị Thành |
83 |
Nguyễn Văn Tài |
Nghiên cứu giá trị dinh dưỡng của tài nguyên vi tảo có nguồn gốc Việt Nam |
PGS.TS Đào Thanh Sơn |
84 |
Nguyễn Quản Chí Tâm |
Hiện trạng rừng ngập mặn Cần Giờ và công tác quản lý tại địa phương |
PGS.TS Lê Văn Khoa |
85 |
Nguyễn Quốc Tâm |
Đánh giá hiện trạng các nguồn nước mặt trên địa bàn Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh và đề xuất danh mục các nguồn nước cần lập hành lang bảo vệ |
Th.S Hồ Thị Ngọc Hà |
86 |
Nguyễn Minh Tân |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư Botanica Premier - Công ty Novaland. |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
87 |
Phạm Đan Thanh |
Hấp phụ Hydrogen Sulfide bằng bùn đỏ hoạt hóa |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Lê Liên |
89 |
Phạm Tuấn Thanh |
Nghiên cứu khả năng sử dụng lục bình loại bỏ thành phần ô nhiễm nito trong nước thải sản xuất chỉ sợi cao su |
TS. Lâm Văn Giang |
90 |
Trương Trí Thành |
Ứng dụng GIS đánh giá hiện trạng lớp phủ rừng trên đĩa bàn Huyện Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011-2017 |
Th.S Đinh Thị Kim Phượng |
91 |
Đặng Thị Bích Thảo |
Nghiên cứu xử lý VOCs bằng phương pháp oxi hóa ở nhiệt độ thấp |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Lê Liên |
93 |
Nguyễn Phương Thảo |
Nghiên cứu xác định thông số thiết kế phù hợp cho màng MBR và đánh giá bẩn màng do độ cứng cao |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
94 |
Phạm Ngọc Nhã Thi |
Giải pháp giảm sai số mô hình mô phỏng áp lực và lưu lượng của mạng lưới cấp nước (tuyến ống cấp 1, cấp 2) |
Th.S Lưu Đình Hiệp |
95 |
Đặng Thị Anh Thư |
Khảo sát nồng độ của một số chất ô nhiễm trong hương nhang và nghiên cứu xử lý khói nhang bằng quang xúc tác |
TS. Nguyễn Nhật Huy |
96 |
Lê Thị Bảo Thư |
Nghiên cứu xử lý CO bằng phương pháp oxi hóa ở nhiệt độ thấp |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Lê Liên |
97 |
Hồ Thị Thương |
Xử lý nước sông bằng phương pháp xúc tác quang |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS Võ Nguyễn Xuân Quế |
98 |
Phạm Thùy Trang |
Ứng dụng GIS và mô hình thủy lực trong công tác quản lý ngập theo mô hình thoát nước bền vững – Áp dụng thí điểm tại Khu đô thị ĐHQG TPHCM) |
Th.S Lưu Đình Hiệp |
99 |
Trần Đoan Trang |
Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sử dụng hạt PVA Gel cố định bùn |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân - |
100 |
NCS Phan Thế Nhật |
||
101 |
Bùi Ngọc Bảo Trâm |
Xử lý NH3 bằng phương pháp sinh học |
TS. Nguyễn Nhật Huy - |
103 |
Lê Ngọc Bảo Trâm |
Ảnh hưởng của tải trọng hữu cơ đến hiệu quả xử lý đồng thời N và P trong nước thải sản xuất bia bằng hệ thống A2O kết hợp với màng |
PGS.TS Đặng Viết Hùng |
104 |
Nguyễn Thị Thanh Trâm |
Thiết kế hệ thống xử lý khí thải từ lò hơi đốt than của Công ty Cổ phần Bê Tông Ly Tâm Thủ Đức |
TS. Nguyễn Nhật Huy |
105 |
Lê Xuân Trí |
Khả năng xử lý nito nước rỉ rác cũ quy trình Anammox sử dụng công nghệ IC quy mô Pilot công suất 1m3/ngày |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân - NCS Phan Thế Nhật |
107 |
Lê Trần Thanh Trúc |
Nghiên cứu phương tiện truyền thông trực tuyến nhằm thúc đẩy hành vi tiêu dùng bền vững tại TPHCM |
PGS.TS Lê Văn Khoa |
108 |
Nguyễn Thị Kim Trường |
Sử dụng mô hình chất lượng nước MIKE21/3 để đánh giá mức độ ô nhiễm của Coliform, Amonia ở Nha Trang, Khánh Hòa |
PGS.TS Bùi Tá Long |
109 |
Trần Quốc Tuấn |
Nghiên cứu xác định thông số thiết kế phù hợp cho màng MBR và đánh giá bẩn màng do độ cứng cao |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
110 |
Đinh Tố Uyên |
Đánh giá ảnh hưởng xâm nhập mặn đến nông nghiệp tại Huyện Gò Công Đông, Tỉnh Tiền Giang và đề xuất một số giải pháp ứng phó |
PGS.TS Võ Lê Phú |
111 |
Đỗ Thị Trúc Uyên |
Ảnh hưởng của tỉ lệ tuần hoàn đến hiệu quả xử lý đồng thời N và P trong nước thải sản xuất bia bằng hệ thống A2O kết hợp với màng |
PGS.TS Đặng Viết Hùng |
112 |
Lý Hữu Vinh |
Ảnh hưởng của tỉ lệ tuần hoàn đến hiệu quả xử lý đồng thời N và P trong nước thải sản xuất bia bằng hệ thống A2O kết hợp với màng |
PGS.TS Đặng Viết Hùng |
113 |
Lê Ngọc Yến |
Nghiên cứu mô hình SBR cho quá trình nitrit hóa bán phần xử lý nước rỉ rác cũ công suất 0,5 -2 m3/ngày |
TS. Võ Nguyễn Xuân Quế |
114 |
Lê Thị Hoàng Yến |
Khảo sát tiềm năng tạo Struvite từ các loại nước thải và hệ thống thu hồi Struvite liên tục từ nước thải chăn nuôi heo |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
115 |
Trần Thị Yến |
Đánh giá rủi ro do sự cố môi trường liên quan đến nhà máy xử lý nước thải tập trung của các khu công nghiệp trên địa bàn TPHCM |
TS. Đỗ Thị Thu Huyền - Th.s Hồ Thị Ngọc Hà |
116 |
Nguyễn Tạ Như ý |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Marigot Việt Nam |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
117 |
Lê Trường Anh Huy |
Hấp phụ Hydrogen Sulfide bằng bùn đỏ hoạt hóa |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Lê Liên |
118 |
Nguyễn Ngọc Thanh Trân |
Tính toán và thiết kế lò đốt rác sinh hoạt theo công nghệ vỉ lò di chuyển công suất 100 tấn/ngày |
PGS.TS Lê Anh Kiên |
119 |
Nguyễn Phương Tường |
Nghiên cứu thành phần loài thực vật bậc cao của rừng Chàng Riệc và đề xuất giải pháp quản lý hiệu quả |
TS. Nguyễn Thị Kim Dung |
120 |
PHẠM THỊ THANH AN |
Nghiên cứu các điều kiện tối ưu để tận dụng phế thải quá trình ép dầu điều. |
PHS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh - Th.S Lại Duy Phương |
121 |
TRƯƠNG ĐỨC AN |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sau hồ kị khí nhà máy chế biến tinh bột mì Công ty cổ phần xuất nhập khẩu tổng hợp Bình Phước, huyện M’Đrắk, tỉnh Đăk Lắk, công suất 900m3/ngày |
Th.S Dương Thị Thành |
122 |
LÊ QUANG DANH |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ nitơ và phốtpho sử dụng bùn và chất thải nông nghiệp. |
TS. Nguyễn Nhật Huy - Th.S Trịnh Thị Bích Huyền |
124 |
PHẠM TRẦN HẠNH DUNG |
Đánh giá ảnh hưởng của xâm nhập mặn tại Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An và đề xuất các giải pháp ứng phó |
PGS.TS Võ Lê Phú |
125 |
TẠ PHƯƠNG DUNG |
Kiểm soát môi trường không khí và thiết kế hệ thống xử lý khí thải cho Nhà máy sản xuất cao su hỗn hợp Southland International. |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
126 |
TRẦN NGÔ HOÀNG DUNG |
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy tái chế bao bì nylon của công ty Phúc Ngọc Thiên, tỉnh Kiên Giang. |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
127 |
TRẦN PHÚC HẠNH DUYÊN |
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả xử lý nước thải thuộc da thông qua hệ thống màng MBR. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
128 |
HOÀNG LÊ THÙY DƯƠNG |
Nghiên cứu hiệu quả xử lý nitơ ammonia trong nước thải giết mổ và chế biến thịt gia súc bằng quá trình nitrit hóa bán phần kết hợp công nghệ bùn hạt mở rộng (EGSB) sử dụng vi khuẩn anammox và giá thể polyvinyl alcohol gel (PVA gel). |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
129 |
NGUYỄN THỊ BÍCH HÀ |
Khảo sát nồng độ của một số chất ô nhiễm trong nhang trừ muỗi và thực nghiệm xử lý bằng phương pháp quang xúc tác. |
TS. Nguyễn Nhật Huy |
130 |
NGUYỄN THỊ NGÂN HÀ |
Ứng dụng vật liệu đa năng ODM-2F, Cát Mangan - MS và Than hoạt tính dạng hạt - AC (G) để xử lý các kim loại Asen, Chì, Cadimi trong nước dưới đất dùng cho sinh hoạt khu vực huyện Củ Chi. |
NCS Trần Thị Phi Oanh |
131 |
NGUYỄN THỊ THU HÀ |
Quản lý chất thải rắn y tế tại Trung tâm Y tế Huyện Trảng Bom – Đồng Nai |
PGS.TS Lê Văn Khoa |
132 |
TRẦN THỊ NGỌC HÀ |
Đánh giá thực trạng an toàn, vệ sinh lao động và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý rủi ro tại Công ty TNHH May mặc Bowker Việt Nam |
TS. Hà Dương Xuân Bảo |
133 |
NGUYỄN QUÝ HẢO |
Kiểm soát môi trường không khí và thiết kế hệ thống xử lý khí thải cho Nhà máy sản xuất cao su hỗn hợp Southland International. |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
134 |
LƯƠNG THỊ NGỌC HẰNG |
Đánh giá khả năng loại bỏ vi sinh bằng màng lọc. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
135 |
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HẰNG |
Nghiên cứu hiệu quả xử lý nitơ ammonia trong nước thải giết mổ và chế biến thịt gia súc bằng quá trình nitrit hóa bán phần kết hợp công nghệ bùn hạt mở rộng (EGSB) sử dụng vi khuẩn anammox và giá thể polyvinyl alcohol gel (PVA gel). |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
136 |
NGUYỄN THỊ THANH HẰNG |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả xử lý mùi rác bằng phương pháp sinh học. |
TS. Nguyễn Nhật Huy - Th.S Trịnh Thị Bích Huyền |
137 |
LÊ THỊ HÂN |
Nghiên cứu xử lý nước thải thuộc da bằng mô hình kỵ khí vách ngăn kết hợp màng. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
138 |
LÊ MINH NGỌC HIỀN |
Nghiên cứu xử lý nước thải thuộc da bằng mô hình kỵ khí vách ngăn kết hợp màng. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
139 |
TRƯƠNG THANH HIỀN |
Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu tác động của hoạt động đốt vàng mã tại các khu vực chùa, hộ dân trong khu vực Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Lâm Văn Giang |
140 |
ĐỖ VĂN QUỐC HUY |
Đánh giá và đề xuất biện pháp cải thiện công tác quản lý an toàn lao động đối với máy, thiết bị tại nhà máy của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Cơ khí Hồng Kí ở Long An |
TS. Hà Dương Xuân Bảo |
141 |
PHẠM QUỐC HUY |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dự án sân golf Thủ Đức và các công trình phụ trợ khác. |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
142 |
ĐINH PHẠM NGỌC HUYỀN |
Khảo sát nồng độ của một số chất ô nhiễm trong nhang trừ muỗi và thực nghiệm xử lý bằng phương pháp quang xúc tác. |
TS. Nguyễn Nhật Huy |
143 |
LÊ KHÁNH HUYỀN |
Nghiên cứu các điều kiện tối ưu để tận dụng phế thải quá trình ép dầu điều. |
PGS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh - Th.S Lại Duy Phương |
144 |
NGUYỄN NHƯ Ý |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH S.Y Vina giai đoạn 2. |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
145 |
HOÀNG KHÁNH |
Ứng dụng công nghệ màng sinh học kỵ khí cho đồng xử lý chất thải rắn hữu cơ và nước thải sinh hoạt. |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
146 |
TRƯƠNG MINH KHÁNH |
Đánh giá hiệu quả và đề xuất biện pháp cải thiện nâng cao công tác quản lý an toàn xây dựng dự án Relaxing room và dự án Tank farm của công ty TNHH Xây Dựng Dương Luân tại nhà máy P&G Bình Dương |
TS.Hà Dương Xuân Bảo |
147 |
NGUYỄN QUỐC KHƯƠNG |
Nghiên cứu xử lý nước sông thành nước uống sử dụng thiết bị xử lý nước quy mô nhỏ. |
TS. Nguyễn Nhật Huy - Th.S Trịnh Thị Bích Huyền |
148 |
VƯƠNG BẢO KHƯƠNG |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả xử lý mùi rác bằng phương pháp sinh học. |
TS. Nguyễn Nhật Huy - Th.S Trịnh Thị Bích Huyền |
149 |
NGUYỄN ANH KIỆT |
Đánh giá hiện trạng quản lý HSE của Công ty TNHH Intel Products Việt Nam và đề xuất những cải thiện phù hợp |
PGS.TS Lê Văn Khoa |
150 |
NGUYỄN THỊ THIÊN KIM |
Đánh giá ảnh hưởng sức khỏe của formaldehyde trong các sản phẩm đánh bóng và làm sạch bề mặt tại Việt Nam |
TS. Lâm Văn Giang |
151 |
TRẦN THỊ THANH LAN |
Đánh giá thực trạng an toàn phòng chống cháy nổ và đề xuất các giải pháp thực tế nhằm cải thiện công tác quản lý phòng chống cháy nổ tại Chung cư Gia Hòa Quận 9, TPHCM |
TS. Hà Dương Xuân Bảo |
152 |
PHAN THỊ HỒNG LIÊN |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ nitơ và phốtpho sử dụng bùn và chất thải nông nghiệp. |
TS. Nguyễn Nhật Huy - Th.S Trịnh Thị Bích Huyền |
154 |
ĐỖ THỊ THÙY LINH |
Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải pin từ hộ dân ở Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM |
PGS.TS Lê Văn Khoa |
155 |
HUỲNH GIA LINH |
Nghiên cứu xử lý nước thải thuộc da bằng mô hình kỵ khí vách ngăn kết hợp màng. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
156 |
NGUYỄN MINH DUY LINH |
Ứng dụng GIS và phần mềm thủy lực trong kiểm soát và giảm thất thoát nước của khu vực Tân Quy Đông, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM |
Th.S Lưu Đình Hiệp |
157 |
NGUYỄN THỊ LINH |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sức khỏe cộng đồng ở Huyện Nhà Bè, TPHCM và đề xuất một số giải pháp thích ứng |
TS Võ Thanh Hằng |
158 |
ĐOÀN BẢO LONG |
Nghiên cứu xử lý nước sông thành nước uống sử dụng thiết bị xử lý nước quy mô nhỏ. |
TS. Nguyễn Nhật Huy - |
159 |
Th.S Trịnh Thị Bích Huyền |
||
160 |
NGUYỄN HÀ THẢO LY |
Ứng dụng quá trình CANON để xử lý hỗn hợp nước thải sinh hoạt và rác thải nhà bếp sau xử lý màng sinh học kỵ khí. |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
161 |
LÊ KHÁNH NGỌC |
Ứng dụng vật liệu đa năng ODM-2F, Cát Mangan - MS và Than hoạt tính dạng hạt - AC (G) để xử lý các kim loại Asen, Chì, Cadimi trong nước dưới đất dùng cho sinh hoạt khu vực huyện Củ Chi. |
NCS Trần Thị Phi Oanh |
162 |
NGÔ CÔNG NGỌC |
Nghiên cứu làm giàu hệ bùn quá trình của quá trình CANON trên nền bùn hạt kị khí để xử lý nước rỉ rác cũ. |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
163 |
VÕ TRẦN DIỄM NGỌC |
Nghiên cứu chế tạo xúc tác quang xử lý chất hữu cơ và khử trùng nước sông. |
TS. Nguyễn Nhật Huy - |
164 |
Th.S Trịnh Thị Bích Huyền |
||
165 |
NGUYỄN SONG MINH NGUYÊN |
Nghiên cứu và xây dựng khung hệ thống quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn ISO 45001:2018 tại Công ty Cổ phần Siam Brothers Việt Nam |
TS. Hà Dương Xuân Bảo |
166 |
TRƯƠNG MINH NHỰT |
Đánh giá khả năng xử lý nước thải thuộc da bằng công nghệ màng sinh học kết hợp giá thể. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
167 |
NGUYỄN THỊ THANH PHỤNG |
Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật đến sự phát triển của vi tảo nước ngọt ở Việt Nam |
PGS.TS Đào Thanh Sơn |
168 |
NGUYỄN TRẦN KIM PHỤNG |
Đánh giá khả năng loại bỏ vi sinh bằng màng lọc. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
169 |
HOÀNG MINH QUÂN |
Nghiên cứu hiệu quả xử lý nước rỉ rác bằng công nghệ plasma lạnh. |
PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Phượng |
170 |
VÕ HOÀNG SANG |
Đánh giá thực trạng an toàn khi làm việc trên các thiết bị và đề xuất giải pháp trong cơ sở sản xuất đồ gỗ Tấn Lợi |
TS. Hà Dương Xuân Bảo |
171 |
NGUYỄN HỒNG SƠN |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty Cổ phần Ngô Hoàng Chi. |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
172 |
LÊ THỊ HỒNG SƯƠNG |
Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp và hệ thống xử lý nước thải cho Công ty Swarovski Việt Nam, KCN Amata, Biên Hòa. |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
173 |
THÁI THỊ TRƯỜNG TÀI |
Nghiên cứu hiệu quả xử lý nước rỉ rác bằng công nghệ plasma lạnh. |
PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Phượng |
174 |
HỒ NGUYỄN NHẬT TÂN |
Đánh giá và đề xuất biện pháp cải thiện công tác quản lý an toàn lao động đối với quy trình sản xuất motor của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Cơ khí Hồng Kí ở Long An |
TS. Hà Dương Xuân Bảo |
175 |
LÊ HỮU NHẬT TÂN |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong công tác vạch tuyến thu gom chất thải rắn đô thị tại thành phố Cao Lãnh |
Th.S Lưu Đình Hiệp |
176 |
CÔNG BÁ THÀNH |
Nghiên cứu xử lý nước thải giết mổ gia súc bằng mô hình kỵ khí hai bậc kết hợp vật liệu PVA gel. |
PHGS. TS Nguyễn Tấn Phong |
177 |
NGUYỄN TĂNG THÂU |
Đánh giá khả năng xử lý chất thải bằng công nghệ chưng cất chân không, nhiệt độ thấp - GEN. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
178 |
LÊ THỊ KIỀU THI |
Nghiên cứu ứng dụng bùn từ nhà máy nước cấp để xử lý khí hydro sunfua. |
TS. Nguyễn Nhật Huy |
179 |
LÊ BÁ THÔNG |
Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp và hệ thống xử lý nước thải cho Công ty Swarovski Việt Nam, KCN Amata, Biên Hòa. |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
180 |
PHAN TẤN THÔNG |
Nghiên cứu xử lý nước thải nước mắm bằng công nghệ plasma lạnh. |
PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Phượng |
181 |
VÕ MINH THUẬN |
Ứng dụng quá trình CANON để xử lý hỗn hợp nước thải sinh hoạt và rác thải nhà bếp sau xử lý màng sinh học kỵ khí. |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
182 |
PHAN THỊ DIỄM THÚY |
Nghiên cứu ứng dụng cỏ vetiver để loại bỏ thành phần ô nhiễm cho nước kênh Văn Thánh bằng mô hình sỏi và thủy canh |
TS. Lâm Văn Giang |
183 |
NGÔ THỊ THANH THÙY |
Phát triển sinh khối vi tảo bằng quá trình Membrane Photobioreactor trong nước tiểu. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
184 |
VƯƠNG THỊ ÁI THÙY |
Ứng dụng mô hình đánh giá chịu tải vùng ven biển Vịnh Dung Quất, Quảng Ngãi |
PGS.TS Bùi Tá Long |
185 |
NGUYỄN HOÀNG MINH THƯ |
Nghiên cứu xử lý nước thải nước mắm bằng công nghệ plasma lạnh. |
PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Phượng |
186 |
TRẦN THỊ THUỶ TIÊN |
Khảo sát thực vật thủy sinh xử lý ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải công nghiệp |
PGS.TS Đào Thanh Sơn |
187 |
TRỊNH PHÚ NGỌC TIÊN |
Nghiên cứu xử lý nước thải giết mổ gia súc bằng mô hình kỵ khí UASB kết hợp giá thể mang PVA gel. |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
188 |
VÕ ĐÌNH THỦY TIÊN |
Đánh giá ảnh hưởng của sạt lở vùng bờ đến kinh tế - xã hội tại Phường Hàm Tiến, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận |
PGS.TS Võ Lê Phú |
189 |
NGÔ MINH TIẾN |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến bột cá Phúc Ngọc II, tỉnh Kiên Giang. |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
190 |
VÕ TRUNG TÍN |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Công ty TNHH Hóa Dầu GP (mở rộng). |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
191 |
NGUYỄN THỊ HẠNH TRANG |
Ứng dụng công nghệ đất ngập nước trên mái nhà giảm ô nhiễm môi trường đô thị. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
192 |
LÝ NGỌC TRÂM |
Đánh giá rủi ro sức khỏe nghề nghiệp trong môi trường lao động sản xuất của Công ty TNHH Yuen Foong Yu (VN) |
PGS.TS Võ Lê Phú |
193 |
VÕ THỊ THÙY TRÂM |
Nghiên cứu xử lý nước thải giết mổ gia súc bằng mô hình kỵ khí hai bậc kết hợp vật liệu PVA gel. |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
194 |
ĐẶNG THỊ UYÊN TRÂN |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sức khỏe cộng đồng ở Huyện Nhà Bè, TPHCM và đề xuất một số giải pháp thích ứng |
TS. Võ Thị Thanh Hằng |
195 |
NGUYỄN MINH TRUNG |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải KCN Cầu Cảng Phước Đông, công suất 3000 m3/ngày.đêm |
TS Nguyễn Như Sang |
196 |
HUỲNH LÊ NGỌC TUẤN |
Đánh giá khả năng xử lý chất thải bằng công nghệ chưng cất chân không, nhiệt độ thấp - GEN. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
197 |
VÕ PHẠM HOÀNG VƯƠNG |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho dự án chung cư D3 thuộc thuộc khu dân cư Phú Lợi tại phường 7, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh (Dream Home Riverside). |
NCS Trần Thị Phi Oanh |
198 |
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG VY |
Đánh giá tiềm năng phát triển điện mặt trời ở quận Phú Nhuận và đề xuất giải pháp quản lý thích hợp |
TS. Võ Thị Thanh Hằng |
199 |
Nguyễn Ngọc Loan Phương |
Đánh giá ảnh hưởng môi trường và chất lượng cây trồng trong việc sử dụng dụng phân bón từ bùn thải đô thị lên ruộng lúa Tây Ninh |
TS. Lâm Văn Giang |
200 |
Đỗ Trần Chí |
Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp cho nhà máy Cheng Loong Paper Bình Dương công suất 15.000 m3/ ngày đêm |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
201 |
Bùi Thế Hiển |
Xử lý nước cung cấp cho lò hơi công suất 480m3/ngày.đêm |
TS. Huỳnh Khánh An |
202 |
Nguyễn Đức Huy |
Thiết kế hệ thồng cung cấp nước sạch từ nước ngầm cho cơ sở sản xuất ván ép Thắng Xương Long tại huyện Bình Chánh công suất 500 m3/ngày.đêm |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
203 |
Bùi Thị Thanh Phương |
An toàn lao động trên cao trong công tác xây lắp dàn khoan dầu khí và một số giải pháp cải thiện về quản lý, huấn luyện người lao động |
TS. Hà Dương Xuân Bảo |
204 |
Dương Ngọc Trung |
Đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng nhà máy sản xuất thuốc thú y - thủy sản Ánh Việt " công suất 553 tấn sản phẩm/ năm) xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp Hồ Chí Minh |
Th.S Phạm Thị Thanh Thúy |
205 |
Hà Minh Anh |
Ứng dụng công nghệ màng sinh học kị khí AnMBR đồng xử lý chất thải rắn hữu cơ và nước thải sinh hoạt |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân - NCS Bùi Hồng Hà |
206 |
Vỏ Ngọc Bảo |
Hiện trạng chăn nuôi, giết mổ gia súc trên địa bàn Huyện Triệu Phong nhằm đề xuất một số giải pháp kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường |
Th.S Phạm Thị Thanh Thúy |
207 |
Phạm Minh Châu |
Ảnh hưởng của tải trọng hữu cơ đến hiệu quả xử lý nước thải sản xuất bia bằng hệ thống A2O kết hợp với màng. |
PGS.TS Đặng Viết Hùng |
208 |
Nguyễn Quốc Cường |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải chăn nuôi heo công suất 500 m3/ngày.đêm |
NCS Phan Thế Nhật |
209 |
Nguyễn Hoàng Duy |
Đánh giá ảnh hưởng của tải trọng đến hiệu quả xử lý nước thải sản xuất bia bằng hệ thống A2O - MBR |
PGS.TS Đặng Viết Hùng |
210 |
Lê Nam Giang |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy tinh bột sắn với công suất 5000 m3/ngày. đêm |
NCS Phan Thế Nhật |
211 |
Dương Hoàng Hải |
Ứng dụng bể phản ứng kị khí hai giai đoạn xử lý rác hữu cơ sinh hoạt ở tải trọng 2.5 - 7.3 kg VS/m3.ngày |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
212 |
Nguyễn Lê Nhất Hạnh |
Đánh giá biến động sử dụng đất trước sức ép gia tăng dân số trên địa bàn quận Gò Vấp |
PGS.TS Trần Thị Vân |
213 |
Lê Thành Hiếu |
Đánh giá ảnh hưởng của tải trọng đến hiệu quả xử lý nước thải sản xuất bia bằng hệ thống A2O - MBR |
PGS.TS Đặng Viết Hùng |
214 |
Âu Đắc Huy |
Ứng dụng công nghệ màng sinh học kị khí AnMBR đồng xử lý chất thải rắn hữu cơ và nước thải sinh hoạt |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân - NCS Bùi Hồng Hà |
215 |
Đỗ Quang Huy |
Thiết kế hệ thống phân hủy kị khí 2 giai đoạn để sản xuất biogas từ chất thải rắn hữu cơ của khu dân cư 10.000 dân dựa trên kết quả nghiên cứu pilot của Hitachi-Zosen. |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
216 |
Phạm Hoàng Nguyên |
Thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt Khu dân cư Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương công suất 1000 m3/ ngày.đêm |
Th.S Dương Thị Thành |
217 |
Vũ Nguyên |
Ảnh hưởng riêng lẻ và kết hợp của crom, đồng và Altrazine lên bèo tấm (Lemna minor L.) |
PGS.TS Đào Thanh Sơn |
218 |
Phương Thị Yến Nhi |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý an toàn lao động, áp dụng tại dự án Nhà máy Công ty TNHH VMS Engineering |
TS. Hà Dương Xuân Bảo |
219 |
Trần Thị Trọng Tình |
Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại cơ sở một và cơ sở hai trường đại học Bách Khoa TPHCM và đề xuất giải pháp quản lý thích hợp |
TS. Võ Thị Thanh Hằng |
220 |
Trần Văn Trường |
Thiết kế trạm xử lý nước thải Công ty Cổ phần trang trại chăn nuôi Velmar Việt Nam, công suất 200 m3/ ngày.đêm |
Th.S Dương Thị Thành |
221 |
Trương Thị Xuân |
Xây dựng mô hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Ký túc xá khu A và khu B ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Võ Thị Thanh Hằng |
222 |
Lê Quang Y |
Đánh giá thực trạng thu gom rác thải y tế và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý rác thải tại bệnh viện đa khoa Tây Ninh. |
Th.S Đinh Thị Kim Phượng |
223 |
Phạm Minh Cường |
Thiết kế trạm xử lý nước cấp cho cụm tuyến dân cư ấp Hải Hưng xã Nhơn Hòa huyện Tân Thạnh, Long An, công suất 300m3/ngày |
Th.S Dương Thị Thành |
224 |
Phạm Hoàng Hải |
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước cấp tập trung cụm dân cư Ấp Tiên Lợi Xã Tiên Long Huyện Châu Thành Tỉnh Bến Tre (công suất 440m3/ngày đêm). |
PGS.TS Đặng Viết Hùng |
225 |
Huỳnh Thị Bé Ngân |
Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp khu dân cư công suất 5000 m3/ngày.đêm |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
226 |
Hồ Văn Nhân |
Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp khu dân cư công suất 6000 m3/ngày.đêm |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
227 |
Nguyễn Thị Kiều Oanh |
Trạm xử lý nước cấp tập trung công suất 500 m3/ngày.đêm cấp cho xã Bình Đức - huyện Châu Thành - tỉnh Tiền Giang |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
228 |
Bùi Phương Thuý |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy chế biến thạch dừa công suất 300 m3/ngày.đêm |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
229 |
Ngô Vĩnh Trí |
Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp nhà máy nước Sơn Đông công suất 10000 m3/ngày.đêm |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
230 |
Nguyễn Phước An |
Nghiên cứu xử lý nước thải khu công nghiệp bằng mô hình kỵ khí 2 bậc |
PGS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh |
231 |
Bùi Huỳnh Anh |
Ứng dụng mô hình MIKE 11 và viễn thám lập bản đồ ngập lụt làm cơ sở cho công tác ứng phó thiên tai – Trường hợp sông Trà Khúc, Quảng Ngãi |
PGS.TS Bùi Tá Long |
232 |
Nguyễn Thị Hồng Anh |
Đánh giá phạm vi và mức độ lan truyền CH4 tại bãi chôn lấp Phước Hiệp, TPHCM |
PGS.TS Bùi Tá Long |
233 |
Lê Quốc Bảo |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây trồng trên mô hình sử dụng nước tái sinh |
PGS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh - NCS Đặng Vũ Xuân Huyên |
234 |
Phan Thị Dung |
Tình trạng, tác động của các bãi tập kết rác tự phát tại Quận 12 đến môi trường và giải pháp quản lý hiệu quả trong tương lai |
PGS.TS Lê Văn Khoa |
235 |
Lương Anh Duy |
Thiết kế giai đoạn 2 nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp Trà Nóc phường Phước Thới, quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ, công suất 6000 m3/ ngày.đêm |
Th.S Nguyễn Phạm Khương Duy |
236 |
Nguyễn Thanh Dũng |
Nghiên cứu xử lý nước thải công nghiệp bằng mô hình kị khí UASB kết hợp nitrit hóa bán phần chuyển hóa nitơ |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
237 |
Phạm Trần Anh Dũng |
Nghiên cứu và đánh giá điều kiện lao động tại công ty sản xuất bao bì giấy Đại Toàn Phát |
PGS.TS Võ Lê Phú |
238 |
Nguyễn Đăng Tiến Đạt |
Nghiên cứu xử lý hơi VOCs trong công nghiệp bằng phương pháp đốt. |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS. Nguyễn Thị Thủy |
239 |
Nguyễn Hải Đăng |
Định lượng giá trị kinh tế và đề xuất kế hoạch sử dụng hiệu quả vườn Quốc gia Tràm Chim trên cơ sở phân tích chi phí - lợi ích |
Th.S Dương Thị Thành |
240 |
Nguyễn Hải Đăng |
Nghiên cứu xử lý chất hữu cơ và vi sinh vật trong nước sông bằng mô hình xúc tác quang |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS. Nguyễn Thị Thủy |
241 |
Lê Tài Đức |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải xưởng tôm đông lạnh Công ty Cổ phần chế biến thủy sản xuất khẩu Minh Hải, Tp. Cà Mau công suất 500m3/ngày đêm. |
Th.S Dương Thị Thành |
242 |
Nguyễn Thị Ngọc Giàu |
Nghiên cứu xử lý nước thải công nghiệp bằng mô hình kị khí UASB kết hợp nitrit hóa bán phần chuyển hóa nitơ |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
243 |
Đỗ Nguyễn Hồng Hà |
Ảnh hưởng của nước thải tái sinh đến các đặc tính cơ lý và hóa học của đất trồng |
PGS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh- |
244 |
NCS Đặng Vũ Xuân Huyên |
||
245 |
Nguyễn Mạnh Hào |
Thiết kế giai đoạn 2 nhà máy xử lý nước thải khu Công nghiệp Hòa Khánh, Đà Nẵng công suất 4000 m3/ngày. đêm |
Th.S Nguyễn Phạm Khương Duy |
246 |
Nguyễn Thị Diệu Hạnh |
Nghiên cứu xử lý nước thải khu công nghiệp bằng mô hình kỵ khí 2 bậc |
PGS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh |
247 |
Phạm Huy Hạnh |
Mô phỏng số truyền chất bằng phần mềm HYDRUS - 1D. Áp dụng cho tính toán lan truyền chất trong cột đất phòng thí nghiệm |
TS. Trần Ngọc Tiến Dũng - NCS Đặng Vũ Xuân Huyên |
248 |
Lưu Thế Hậu |
Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp Khu Công nghiệp Trảng Bàng công suất 3500 m3/ngày.đêm |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
249 |
Mai Thị Hậu |
Hướng tiếp cận để đánh giá tác động môi trường sức khỏe (HIA) của dự án “Khu đô thị du lịch biển Cần Giờ - Quy mô 2870 ha” tại khu vực ven biển Xã Long Hòa và Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, TPHCM |
Th.S Phạm Thị Thanh Thúy |
250 |
Lương Trung Hiếu |
Nghiên cứu xử lý nước thải từ quá trình sản xuất Chitin bằng phương pháp hóa lý kết hợp với công nghệ A2O |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
251 |
Lê Thị Hoa |
Nghiên cứu xử lý khí H2S bằng phương pháp sinh học |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
252 |
Sơn Tăng Mỹ Hoa |
Nghiên cứu xử lý khí H2S bằng phương pháp sinh học |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
253 |
Phạm Nhật Thái Hòa |
Áp dụng quá trình vermicompost để xử lý rác thải hữu cơ từ chợ bằng trùn quế |
TS LâmVăn Giang- Th.S Đào Thị Việt Hương |
254 |
Hoàng Hòa |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải khu công nghiệp Vsip II - Bình Dương với công suất 5000m3/ngày.đêm |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
255 |
Phạm Khánh Hòa |
Ứng dụng viễn thám đánh giá hiện trạng không gian xanh khu vực các quận của TPHCM |
PGS.TS Trần Thị Vân |
256 |
Trần Thị Hòa |
Đánh giá mức độ phạm vi xâm nhập mặn do tác động nước biển dâng tại vùng cửa sông Hàm Luông, Bến Tre |
PGS.TS Bùi Tá Long |
257 |
Lý Sở Hồng |
Mô phỏng số truyền chất bằng phần mềm HYDRUS - 1D. Áp dụng cho tính toán lan truyền chất trong cột đất phòng thí nghiệm |
TS. Trần Ngọc Tiến Dũng - NCS Đặng Vũ Xuân Huyên |
258 |
Trần Thị Huế |
Đánh giá hiệu quả của quá trình đồng thủy phân rác thực phẩm, bùn và nước thải sinh hoạt |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
259 |
Lê Thị Ngọc Huyền |
Nghiên cứu chế tạo các loại xúc tác quang nền TiO2 xử lý Phenol trong nước thải |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
260 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Ứng dụng Membrane Photobiorector để phát triển sinh khối tảo và thu hồi dinh dưỡng trong nước tiểu |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
261 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Nghiên cứu chế tạo các loại xúc tác quang nền TiO2 xử lý Phenol trong nước thải |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
262 |
Phạm Thị Ngọc Huyền |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư Golden Mansion – Orchard Garden, Công ty Novaland. |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
263 |
Trần Thị Mộng Huyền |
Đánh giá thực trạng an toàn, vệ sinh lao động tại Công ty TNHH May Phương Đông theo các quy định pháp luật hiện hành và đề xuất các giải pháp cải thiện điều kiện làm việc cho Công ty. |
TS. Hà Dương Xuân Bảo |
264 |
Cao Thị Ngọc Hương |
Nghiên cứu xử lý nước thải thuộc da bằng công nghệ MBR và hệ vi sinh chịu mặn |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
265 |
Lê Thị Hương |
Phát triển công nghệ Direct Contact Membrane Distillation xử lý nước nhiễm mặn. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
266 |
Võ Thy Hương |
Đánh giá mức độ ô nhiễm và nguy cơ sức khỏe từ formaldehyde có trong các loại keo dán dùng cho giấy dán tường và gạch |
TS. Lâm Văn Giang |
267 |
Nguyễn Duy Khang |
Nghiên cứu xử lý nước thải khu công nghiệp bằng công nghệ SBR dòng vào liên tục kết hợp giá thể Mutag BioChip. |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
268 |
Ngô Kim Khánh |
Đánh giá rủi ro của stress nhiệt đến sức khỏe của người lao động ngoài trời tại TPHCM |
PGS.TS Võ Lê Phú |
269 |
Nguyễn Thị Đăng Khoa |
Nghiên cứu và ứng dụng hệ thống an toàn – sức khỏe – môi trường tại Công ty TNHH Nhà máy Sửa chữa và Đóng tàu Sài Gòn |
TS. Võ Thị Thanh Hằng |
270 |
Lìu Sì Kín |
Phát triển công nghệ Direct Contact Membrane Distillation xử lý nước nhiễm mặn. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
271 |
Nguyễn Cao Kỳ |
Đánh giá công tác quản lý chất thải rắn tại huyện Long Điền và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của huyện |
TS. Lâm Văn Giang |
272 |
Nguyễn Hạ Lan |
Hiện trạng và rủi ro nguồn nước dưới đất tầng Pleistocen sử dụng cho sinh hoạt khu vực Quận Gò Vấp, TPHCM |
NCS. Trần Thị Phi Oanh |
273 |
Lê Thị Thảo Liên |
Đánh giá hiện trạng xử lý nước thải y tế và hiệu quả ứng dụng màng MBR Koch tại bệnh viện ở TPHCM |
PGS.TS Lê Văn Khoa |
274 |
Lữ Thị Mỹ Linh |
Ảnh hưởng của nồng độ kháng sinh lên khả năng xử lý nước thải bệnh viện ứng dụng bể màng sinh học có bổ sung giá thể di động. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
275 |
Nguyễn Thành Luân |
Đánh giá ô nhiễm các gen kháng thuốc kháng sinh và kháng sinh từ trại nuôi tôm ở hạ lưu sông Vàm Cỏ (Long An) |
TS. Đinh Quốc Túc |
276 |
Lê Thanh Mai |
Đánh giá tiềm năng du lịch sinh thái và đề xuất phương hướng, giải pháp thúc đẩy phát triển du lịch sinh thái bền vững ở Vườn quốc gia Tràm Chim |
Th.S Dương Thị Thành |
277 |
Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
Nghiên cứu áp dụng quá trình Vermicompost – trùn quế để xử lý bùn sinh học từ quá trình xử lý nước thải của nhà máy chế biến thủy sản |
TS. Lâm Văn Giang |
278 |
Hồ Văn Minh |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Thủy sản Minh Hùng với công suất 500m3/ngày.đêm |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
279 |
Nguyễn Văn Minh |
Khảo sát nồng độ một số kim loại nặng trong trầm tích ven biển và nghêu trắng Meretrix lyrata, từ đó đề xuất các giải pháp quản lý môi trường tổng hợp vùng nuôi nghêu tại Tân Thành, Tiền Giang |
TS. Đinh Quốc Túc- NCS Trần Tuấn Việt |
280 |
Lê Thị Ngọc My |
Ứng dụng công nghệ kị khí hai giai đoạn (two - stage Anaerobic Digestion) quy mô pilot xử lý rác thải thực phẩm. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
281 |
Võ Nhật My |
Nghiên cứu xây dựng cơ chế tài chính bền vững hỗ trợ bảo tồn từ các hoạt động du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Tràm Chim |
Th.S Đào Thị Việt Hương |
282 |
Lê Thị Ly Na |
Nghiên cứu xử lý hơi VOCs trong công nghiệp bằng phương pháp đốt. |
TS. Nguyễn Nhật Huy - TS. Nguyễn Thị Thủy |
283 |
Nguyễn Thị Thủy Ngân |
Nghiên cứu xử lý nước thải khu công nghiệp bằng công nghệ SBR dòng vào liên tục kết hợp giá thể Mutag BioChip. |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
284 |
Phan Thị Khánh Ngân |
Ứng dụng WQI và thống kê đa biến trong đánh giá chất lượng nước dưới đất huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và đề xuất các giải pháp khai thác và sử dụng hiệu quả |
TS. Nguyễn Hải Âu |
285 |
Phạm Thị Ngọc Ngân |
Đánh giá công tác thu phí CTRSH và đề xuất giải pháp quản lý tại địa bàn Quận Thủ Đức, TPHCM |
PGS.TS Lê Văn Khoa |
286 |
Trần Tăng Ngân |
Đánh giá hiện trạng vận chuyển và xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại của các công ty dịch vụ tư nhân tại Tỉnh Đồng Nai – Trường hợp Công ty TNHH Tài Tiến |
PGS.TS Lê Văn Khoa |
287 |
Võ Trung Nghĩa |
Phân tích trở ngại thực hiện mục tiêu phát triển xăng sinh học tại Việt Nam và đề xuất các giải pháp thúc đẩy phù hợp |
TS. Lâm Văn Giang |
288 |
Nguyễn Thị Nguyên |
Thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt Khu dân cư Trần Anh Riverside Bến Lức, Long An, công suất 400 m3/ngày |
Th.S Dương Thị Thành |
289 |
Tô Ngọc Anh Nguyên |
Nghiên cứu xử lý khí H2S bằng phương pháp hấp thụ |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
290 |
Nguyễn Thiện Nhân |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây trồng trên mô hình sử dụng nước tái sinh |
PGS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh - NCS Đặng Vũ Xuân Huyên |
291 |
Ng Thanh Huyền Nhi |
Đánh giá hiệu quả của quá trình đồng thủy phân rác thực phẩm, bùn và nước thải sinh hoạt |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
292 |
Nguyễn Hồng Yến Nhi |
Phân lập vi khuẩn kháng phóng xạ tại mỏ tian huyện Phù Cát tỉnh Bình Định |
PGS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh - NCS Đặng Vũ Xuân Huyên |
293 |
Nguyễn Thị Kim Nhớ |
Đánh giá công tác thu gom chất thải rắn sinh hoạt của các đơn vị thu gom cấp phường tại thành phố Hồ Chí Minh |
PGS.TS Lê Văn Khoa |
294 |
Kiều Thị Cẩm Nhung |
Nghiên cứu xử lý nước thải thuộc da bằng công nghệ MBR và hệ vi sinh chịu mặn |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
295 |
Đoàn Thị Ninh |
Kiểm soát môi trường không khí và thiết kế hệ thống xử lý khí thải cho Nhà máy Thuốc lá Saigon, Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam. |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
296 |
Diệp Oanh Oanh |
Đánh giá sự hiện diện kim loại nặng trong môi trường trầm tích đáy và nghêu (Meretix Lyrata) tại Tân Thành, Tỉnh Tiền Giang |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
297 |
Trần Tấn Phát |
Ứng dụng phương pháp dựa trên logic mờ xác định mô hình thành phố thông minh Tỉnh Bình Dương |
PGS.TS Bùi Tá Long |
298 |
Đoàn Khắc Phú |
Ứng dụng vật liệu đa năng ODM - 2F, Cát Mangan - MS, và than hoạt tính dạng hạt - AC(g) để xử lý các kim loại nặng sắt, mangan, Asen, Chì, Cadimi, Nhôm trong nước dưới đất |
NCS Trần Thị Phi Oanh |
299 |
Bành Hoàng Phúc |
Khảo nghiệm phân bón hữu cơ tái sinh từ bùn thải nhà máy bia bằng cây nông nghiệp ngắn ngày |
PGS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh |
300 |
Mai Hoàng Phúc |
Nghiên cứu hiệu quả xử lý của vật liệu ZeoMangan cho công trình xử lý nước ngầm tại trạm cấp nước Bình Hưng huyện Bình Chánh |
NSC. Trần Thị Phi Oanh |
301 |
Nguyễn Hoàng Phúc |
Ứng dụng công nghệ kị khí hai giai đoạn (two - stage Anaerobic Digestion) quy mô pilot xử lý rác thải thực phẩm. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
302 |
Nguyễn Thị Minh Phương |
Đánh giá thực trạng sử dụng công cụ kinh tế trong quản lý môi trường tại Quận Tân Phú |
TS. Võ Thị Thanh Hằng |
303 |
Trần Để Quí |
Nghiên cứu xử lý chất hữu cơ và vi sinh vật trong nước sông bằng mô hình xúc tác quang |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
304 |
Hồ Thị Hạnh Quyên |
Đánh giá các yếu tố tác động đến cơ chế dịch chuyển của Fe, Al, Mn trong đất đi vào nước dưới đất tại một số quận huyện khu vực thành phố Hồ Chí Minh. |
NCS. Trần Thị Phi Oanh |
305 |
Trương Thị Quyên |
Nghiên cứu khả năng chiết nhôm trong bùn thải thủy sản bằng axit hữu cơ, vô cơ và muối đối với các quá trình xử lý nước thải có sử dụng Poly Aluminum Chloride (PAC) |
TS. Lâm Văn Giang |
306 |
Võ Ngọc Quyền |
Nghiên cứu khả năng loại bỏ chất kháng sinh Ofloxacin họ fluoroquinolones trong nước thải bệnh viện bằng công nghệ plasma lạnh |
PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Phượng |
307 |
Trương Trần Nguyễn Sang |
Ứng dụng công nghệ kị khí hai giai đoạn (two - stage Anaerobic Digestion) quy mô pilot xử lý chất thải rắn hữu cơ. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
308 |
Phạm Quang Sâm |
Ứng dụng quá trình CANON xử lý Nitrogen nước thải chăn nuôi |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân |
309 |
Phan Bùi Minh Sinh |
Đánh giá khả năng hình thành Struvite từ nước tiểu (Urine). |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
310 |
Võ Quốc Sĩ |
Ứng dụng mô hình TELEMAC tính toán thủy lực, phục vụ tính toán lan truyền ô nhiễm - trường hợp sông Hàn, Đà Nẵng |
PGS.TS Bùi Tá Long |
311 |
Lê Nguyễn Hồng Sơn |
Sự phát triển và khả năng hấp thu Cadimi và Crôm của vi tảo |
PGS.TS Đào Thanh Sơn |
312 |
Nguyễn Hồng Sơn |
Nghiên cứu chế tạo xúc tác để xử lý hơi Formaldehyde trong không khí trong nhà |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
313 |
Văng Thị Thanh Tâm |
Các yếu tố hình thành As, Pb, Hg, Cd trong nước dưới đất tại một số quận huyện khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
NCS. Trần Thị Phi Oanh |
314 |
Phạm Thị Thanh |
Đánh giá các yếu tố tác động đến cơ chế dịch chuyển của Fe, Al, Mn trong đất đi vào nước dưới đất tại một số quận huyện khu vực thành phố Hồ Chí Minh. |
NCS. Trần Thị Phi Oanh |
315 |
Phạm Văn Thành |
Đánh giá khả năng áp dụng phương pháp ký quỹ hoàn chi cải thiện hệ thống thu gom và xử lý nhớt thải trên địa bàn TPHCM, điển hình cho Quận 8 |
TS. Lâm Văn Giang |
316 |
Hoàng Thu Thảo |
Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của Enzyme Lysozyme ứng dụng trong bộ lọc không khí HEPAFILTER |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
317 |
Nguyễn Thị Thạch Thảo |
Đánh giá ảnh hưởng của lượng oxy hòa tan (DO) đến hiệu quả xử lý nước thải y tế bằng công nghệ Sponge - MBR. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
318 |
Hồ Phước Thạnh |
Nghiên cứu ứng dụng tinh bột biến tính Cationic hỗ trợ Polyaluminium Chloride trong quá trình keo tụ – tạo bông nước thải thủy sản |
TS. Lâm Văn Giang |
319 |
Lê Thị Thắm |
Xây dựng kế hoạch cấp nước an toàn cho nhà máy cấp nước Bình Hưng – công suất 10.000m3/day tại huyện Bình Chánh, TP.HCM và đề suất các biện pháp cải thiện, nâng cao |
PGS.TS Đặng Viết Hùng - Hồ Chí Thông |
320 |
Phạm Trương Hoài Thắm |
Ứng dụng ảnh vệ tinh LANDSAT 8 mô phỏng phân bố bụi PM10 cho khu vực nội thành TPHCM |
PGS.TS Bùi Tá Long |
321 |
Nguyễn Hùng Thắng |
Nghiên cứu xử lý H2S bằng phương pháp hấp phụ |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
322 |
Nguyễn Minh Thiện |
Nghiên cứu và đánh giá điều kiện lao động tại Công ty sản xuất bao bì giấy Vạn Liên Thành |
PGS.TS Võ Lê Phú |
323 |
Trần Lê Tân Thịnh |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm kiểm soát mức độ ô nhiễm một số kim loại nặng trong trầm tích ven biển Cần Giờ |
TS. Đinh Quốc Túc- NCS Trần Tuấn Việt |
324 |
Bùi Thị Kim Thoa |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý hiệu quả chất thải rắn y tế tại Trung tâm Y tế Bến Lức |
TS. Lâm Văn Giang |
325 |
Thạch Ngọc Thoại |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá và quản lý công nghệ xử lý nước thải bền vững cho ngành chế biến thủy sản tại Bà Rịa Vũng Tàu |
TS Lâm Văn Giang |
326 |
Nguyễn Chí Thông |
Kiểm soát môi trường không khí và thiết kế hệ thống xử lý khí thải cho Nhà máy Thuốc lá Saigon, Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam. |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
327 |
Võ Quốc Thới |
Phân tích trở ngại thực hiện mục tiêu phát triển xăng sinh học tại Việt Nam và đề xuất các giải pháp thúc đẩy phù hợp |
TS. Lâm Văn Giang |
328 |
Trần Thị Thu |
Nghiên cứu chế tạo xúc tác để xử lý hơi Formaldehyde trong không khí trong nhà |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
329 |
Lê Thị Tam Thùy |
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn không phân hủy sinh học cho TPHCM |
Th.S Phạm Thị Thanh Thúy |
330 |
Ngô Vi Thùy |
Nghiên cứu xử lý formaldehyde sử dụng thiết bị oxi hóa quang xúc tác trong buồng kín. |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
331 |
Võ Thị Thanh Thùy |
Nghiên cứu xử lý H2S bằng phương pháp hấp phụ |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
332 |
Trương Anh Thụy |
Nghiên cứu xử lý nước thải từ quá trình sản xuất Chitin bằng phương pháp hóa lý kết hợp với công nghệ A2O |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
333 |
Lê Quý Thương |
Nghiên cứu và đánh giá Điều kiện Lao động tại nhà máy sản xuất bao bì Nhựa - Công ty GBP |
PGS.TS Võ Lê Phú |
334 |
Nguyễn Huỳnh Thủy Tiên |
Nghiên cứu phát triển hệ thống xử lý nước sông cấp nước cho hộ gia đình trong tình huống khẩn cấp. |
TS. Nguyễn Nhật Huy |
335 |
Nguyễn Thị Cẩm Tiên |
Ảnh hưởng của muối đến khả năng loại bỏ ammonia trong quá trình MBBR |
TS Nguyễn Xuân Dương |
336 |
Nguyễn Thị Cẩm Tiên |
Hệ hỗ trợ ra quyết định không gian (SDSS) quản lý hệ thống thoát nước và kiểm soát ngập – Khu vực thử nghiệm: Quận 1 – TPHCM |
Th.S Lưu Đình Hiệp |
337 |
Phạm Thị Thủy Tiên |
Ứng dụng vật liệu đa năng ODM - 2F, Cát Mangan - MS, và than hoạt tính dạng hạt - AC(g) để xử lý các kim loại nặng sắt, mangan, Asen, Chì, Cadimi, Nhôm trong nước dưới đất |
NCS Trần Thị Phi Oanh |
338 |
Nguyễn Hữu Tiến |
Ứng dụng quá trình CANON xử lý nitơ nước thải chăn nuôi heo |
PGS.TS Nguyễn Phước Dân - NCS Phan Thế Nhật |
339 |
Trần Việt Tiến |
Ứng dụng phân tích không gian thành lập bản đồ nguy cơ cháy cho rừng U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau |
PGS.TS Trần Thị Vân |
340 |
Nguyễn Thị Tiệm |
Đánh giá hiệu quả loại bỏ thành phần hữu cơ và độ màu trong nước thải dệt nhuộm bằng công nghệ plasma lạnh. |
PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Phượng |
341 |
Huỳnh Thị Xuân Trang |
Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học vườn quốc gia Tràm Chim và đề xuất các biện pháp bảo tồn |
Th.S Dương Thị Thành |
342 |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
Đánh giá khả năng hình thành Struvite từ nước tiểu (Urine). |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
343 |
Vũ Thị Cẩm Trang |
Đánh giá tình trạng phú dưỡng hoá và sự phát triển của thực vật thuỷ sinh tại một số hồ cấp nước và hồ cảnh quan Thành phố Đà Lạt. Đề xuất các giải pháp giảm thiểu hiện tượng “tảo nở hoa” |
TS. Lâm Văn Giang- Th.S Đào Thị Việt Hương |
344 |
Nguyễn Thị Trâm |
Đánh giá chất lượng nước mặt lưu vực sông Cam Ly trên địa bàn thành phố Đà Lạt và đề xuất các giải pháp bảo vệ |
TS. Lâm Văn Giang- Th.S Đào Thị Việt Hương |
345 |
Đặng Thị Bảo Trầm |
Nghiên cứu xử lý khí H2S bằng phương pháp hấp thụ |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
346 |
Kiều Văn Trí |
Đánh giá yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng cây trồng theo lưu lượng nước tái sinh |
PGS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh - NCS Đặng Vũ Xuân Huyên |
347 |
Phạm Quốc Trọng |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt Tòa Cao Ốc Bảo Gia công suất 550 m3/ngày.đêm |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
348 |
Hoàng Anh Trung |
Ứng dụng OpenStreetMap và GIS trong công tác vạch tuyến thu gom chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Biên Hòa |
Th.S Lưu Đình Hiệp |
349 |
Phan Minh Trung |
Thiết kế nâng cấp hệ thống xử lý nước thải dệt nhuộm Công ty Sigma Long An công suất 4900m3/ ngày.đêm |
Th.S Lâm Tuấn Phúc |
350 |
Nguyễn Thuý Trúc |
Ứng dụng công nghệ kị khí hai giai đoạn (two - stage Anaerobic Digestion) quy mô pilot xử lý chất thải rắn hữu cơ. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
351 |
Lê Hoàng Tuấn |
Nghiên cứu khả năng loại bỏ chất kháng sinh Ofloxacin họ fluoroquinolones trong nước thải bệnh viện bằng công nghệ plasma lạnh |
PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Phượng |
352 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Khảo nghiệm phân bón hữu cơ tái sinh từ bùn thải nhà máy bia bằng cây nông nghiệp ngắn ngày |
PGS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh |
353 |
Trần Minh Tuấn |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y Khoa Thân Dân công suất 250 m3/ngày.đêm |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
354 |
Nguyễn Anh Tú |
Đánh giá yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng cây trồng theo lưu lượng nước tái sinh |
PGS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh - NCS Đặng Vũ Xuân Huyên |
355 |
Phương Phượng Uyển |
Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của Enzyme Lysozyme ứng dụng trong bộ lọc không khí HepaFilter. |
Th.S Dư Mỹ Lệ |
356 |
Hồ Trúc Hạnh Vy |
Nghiên cứu xử lý khí thải chứa CO từ quá trình đốt than và củi |
TS Nguyễn Nhật Huy - TS Nguyễn Thị Thủy |
357 |
Nguyễn Phan Thái Vy |
Ảnh hưởng của nồng độ kháng sinh lên khả năng xử lý nước thải bệnh viện ứng dụng bể màng sinh học có bổ sung giá thể di động. |
PGS.TS Bùi Xuân Thành |
358 |
Hoàng Thị Xuân |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH bột cá K G Việt Nam công suất 300 m3/ngày.đêm |
Th.S Phan Xuân Thạnh |
359 |
Nguyễn Thanh Xuân |
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy thực phẩm Leowfoods ở khu công nghiệp Long Giang của tỉnh Tiền Giang công suất 1000 m3/ngày đêm |
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong |
360 |
Trịnh Minh Như ý |
Phân lập vi khuẩn kháng phóng xạ tại mỏ tian huyện Phù Cát tỉnh Bình Định |
PGS.TS Đặng Vũ Bích Hạnh - NCS Đặng Vũ Xuân Huyên |
361 |
Bounliphan Sisamone |
Kiểm soát ô nhiễm môi trường cho Trại heo Minh Đức - Công ty TNHH Chăn nuôi Hoà Phước, Tập đoàn Hoà Phát |
Th.S Dư Mỹ Lệ |