TIN TỔNG HỢP
Mức thu học phí năm học 2021 - 2022
THÔNG BÁO
Về mức học phí dự kiến các bậc đào tạo năm học 2021-2022
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thông báo các mức thu học phí dự kiến năm học 2021-2022 như sau:
Quy định chung mức thu học phí:
- Từ khoá 2019 bậc đại học (ĐH), cao học (CH) chính quy và từ khoá 2021 bậc đại học hình thức vừa làm vừa học (VLVH), đào tạo từ xa (ĐTTXa) học phí được thu theo trọn gói một học kỳ (HK). Học phần thực tập ngoài trường tổ chức trong học kỳ hè được tính vào học phí học kỳ 2 ngay trước đó.
- Từ khóa 2020 trở về sau, học phí học lại của các học phần Giáo dục thể chất được tính theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục Thể chất - ĐHQG-HCM.
- Các khoá và hình thức đào tạo khác, các học kỳ dự thính, hình thức dự thính: thu học phí theo tín chỉ (TC)/đơn vị học trình (ĐVHT).
- Sinh viên chuyển khóa học đến khóa sau, tính học phí theo nguyên tắc của khoá sau.
- Đối với cách thu học phí trọn gói theo học kỳ:
o Số tín chỉ định mức để tính học phí trọn gói cho một học kỳ:
Đại học |
Đại học hình thức VLVH, ĐTTXa |
Cao học Chất lượng cao (CLC) |
Cao học từ khóa 2020 trở về trước |
Cao học từ khóa 2021 |
17 |
14 |
16 |
12 |
15 |
o Tín chỉ đăng ký vượt định mức được tính theo đơn giá tín chỉ.
o Nhà trường xem xét giảm học phí cho sinh viên đăng ký ít hơn số tín chỉ định mức theo bảng sau:
Mức giảm |
Số TC đăng ký/HK |
||
Đại học |
Cao học từ khóa 2020 trở về trước |
Cao học từ khóa 2021 |
|
25% |
<=12 |
<=9 |
<=12 |
50% |
|
<=6 |
<=8 |
75% |
|
<=3 |
<=4 |
Ghi chú: đối với Cao học CLC khóa 2020 trở về trước theo quy định tại mục II.1
I. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1. Chính quy đại trà
- Khóa 2017, 2018: 385.000 VNĐ/TC.
- Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
o Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 385.000 VNĐ/TC.
o Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 740.000 VNĐ/TC.
- Riêng chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV):
o Khóa 2016, 2017, 2018: 223.000 VNĐ/ĐVHT.
o Khoá 2015 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
§ Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 223.000 VNĐ/TC.
§ Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 428.000 VNĐ/TC.
- Cách tính học phí các học phần đặc thù:
STT |
Tên học phần |
Số TC |
Số TC
tính học phí |
Số ĐVHT |
Số ĐVHT/TC tính học phí |
1 |
Đề cương luận văn |
0 |
2 |
-- |
-- |
2 |
Các học phần Giáo dục Thể chất (GDTC) 1,2,3 và tương đương của các khóa từ K2019 trở về trước. |
0 |
1 |
-- |
-- |
Các học phần đặc thù của chương trình PFIEV |
|||||
4 |
Học phần tiếng Pháp 6,7,8 |
-- |
-- |
0 |
3 |
5 |
Các học phần với Mã môn học đại trà |
Tính bằng số tín chỉ của học phần chương trình đại trà |
|||
6 |
Thực tập tốt nghiệp |
-- |
-- |
0 |
4 |
7 |
Luận văn tốt nghiệp |
-- |
-- |
10
20 |
15 |
- Khóa 2019, 2020: 6.400.000 VNĐ/HK
o Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 385.000 VNĐ/TC.
o Học phí học lại của học phần GDTC của khóa 2019: 385.000 VNĐ/TC
- Từ khoá 2021: 12.500.000 VNĐ/HK
o Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 740.000 VNĐ/TC.
- Đơn giá tín chỉ học dự thính: 880.000 VNĐ/TC.
- Dự kiến học phí toàn khoá:
|
2021 – 2022 |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
Khoá 2019 |
12.870.000 VNĐ/Năm |
14.150.000 VNĐ/Năm |
|
|
Khoá 2020 |
12.870.000 VNĐ/Năm |
14.150.000 VNĐ/Năm |
15.565.000 VNĐ/Năm |
|
Khoá 2021 |
25.000.000 VNĐ/Năm |
27.500.000 VNĐ/Năm |
30.000.000 VNĐ/Năm |
30.000.000 VNĐ/Năm |
2. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)
- Khóa 2018 về trước: 1.850.000 VNĐ/TC
o Cách tính học phí các học phần đặc thù:
Nhóm |
Cách tính học phí |
Pháp luật Việt Nam đại cương; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
(0.2 * số tín chỉ * 1.850.000) VNĐ/ lần đăng ký |
Nhập môn kỹ thuật (Chương trình Tiên tiến); Đề cương Luận văn tốt nghiệp; Chuyên đề Luận văn tốt nghiệp |
3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
Giáo dục thể chất |
(0.5 * 1.850.000) VNĐ/ học phần |
Kỹ năng mềm |
5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký |
Kỹ năng xã hội |
3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
- Khóa 2015 trở về trước và khóa 2016 học đúng lộ trình (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):
o Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 1.850.000 VNĐ/TC.
o Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 2.035.000 VNĐ/TC.
- Khóa 2019
Chương trình |
Học phí |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
30.000.000 VNĐ/ HK |
1.850.000 VNĐ/ TC |
o Học phí học lại các học phần đặc thù:
Nhóm |
Cách tính học phí |
Giáo dục thể chất (GDTC) |
Đơn giá: 1.850.000 VNĐ/TCHP
Mỗi học phần GDTC quy đổi tương đương là 1 tín chỉ học phí (TCHP) |
Kỹ năng mềm |
5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký |
Kỹ năng xã hội |
3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
- Khóa 2020
Chương trình |
Học phí |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
30.000.000 VNĐ/ HK |
1.850.000 VNĐ/ TC |
CLC-TCTN, TCTN |
25.000.000 VND/ HK |
845.000 VNĐ/ TC |
o Học phí học lại các học phần đặc thù:
Nhóm |
Cách tính học phí |
Kỹ năng mềm |
5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký |
Kỹ năng xã hội |
3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
- Từ khóa 2021:
o Dự kiến học phí toàn khóa
Năm học
Chương trình |
2021-2022 |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
66.000.000 VNĐ/Năm |
72.000.000 VNĐ/Năm |
80.000.000 VNĐ/Năm |
80.000.000 VNĐ/Năm |
CLC-TCTN, TCTN |
50.000.000 VNĐ/Năm |
55.000.000 VNĐ/Năm |
60.000.000 VNĐ/Năm |
60.000.000 VNĐ/Năm |
o Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức:
Chương trình |
Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức |
CLC/TT/LKQT/CTQT |
2.035.000 VNĐ/TC |
CLC-TCTN, TCTN |
845.000 VNĐ/TC |
o Học phí học lại các học phần đặc thù:
Nhóm |
Cách tính học phí |
Kỹ năng mềm |
5.550.000 VNĐ/ lần đăng ký |
Kỹ năng xã hội |
3.700.000 VNĐ/ lần đăng ký |
Các học phần tiếng Nhật |
8.000.000 VNĐ/ lần đăng ký (kể từ lần học thứ 9) |
- Đơn giá tín chỉ học dự thính:
o Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.440.000 VNĐ/TC.
o Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.014.000 VNĐ/TC.
- Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.
II. ĐẠI HỌC BẰNG 2 BAN NGÀY, LIÊN THÔNG
- Khoá 2018, 2019, 2020: 385.000 VNĐ/TC.
- Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
o Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 385.000 VNĐ/TC.
o Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 740.000 VNĐ/TC.
- Từ khoá 2021: 12.500.000 VNĐ/HK
o Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 740.000 VNĐ/TC.
- Cách tính học phí các học phần đặc thù: như chính quy đại trà.
- Học phí dự thính học chung lớp dự thính chính quy đại trà: 880.000 VNĐ/TC.
- Dự kiến học phí toàn khoá:
|
2021 – 2022 |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
Khoá 2020 |
385.000 VNĐ/TC |
423.000 VNĐ/TC |
|
Khoá 2021 |
25.000.000 VNĐ/Năm |
27.500.000 VNĐ/Năm |
30.000.000 VNĐ/Năm |
III. ĐẠI HỌC BẰNG 2 BUỔI TỐI
- Khoá 2018, 2019, 2020: 577.000 VNĐ/TC.
- Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
o Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 577.000 VNĐ/TC.
o Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 900.000 VNĐ/TC.
- Từ khoá 2021: 15.000.000 VNĐ/HK
o Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 900.000 VNĐ/TC.
o Đơn giá học phí tín chỉ học cùng chính quy đại trà: 900.000 VNĐ/TC.
- Cách tính học phí các học phần đặc thù: như chính quy đại trà.
- Dự kiến học phí toàn khoá:
|
2021 – 2022 |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
Khoá 2020 |
577.000 VNĐ/TC |
634.000 VNĐ/TC |
|
Khoá 2021 |
30.000.000 VNĐ/Năm |
33.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
- Khoá 2016, 2017, 2018, 2019, 2020: 577.000 VNĐ/TC.
- Khoá 2015 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
o Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 577.000 VNĐ/TC.
o Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 900.000 VNĐ/TC.
- Từ khoá 2021: 15.000.000 VNĐ/HK
o Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 900.000 VNĐ/TC.
o Đơn giá học phí tín chỉ học cùng chính quy đại trà: 900.000 VNĐ/TC.
- Cách tính học phí các học phần đặc thù: như chính quy đại trà.
- Dự kiến học phí toàn khoá:
|
2021-2022 |
2022-2023 |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
Khoá 2018 |
577.000 VNĐ/TC |
634.000 VNĐ/TC |
|
|
|
Khoá 2019 |
577.000 VNĐ/TC |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
|
|
Khoá 2020 |
577.000 VNĐ/TC |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
766.000 VNĐ/TC |
|
Khoá 2021 |
30.000.000 VNĐ/Năm |
33.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
36.000.000 VNĐ/Năm |
- Khoá 2016, 2017, 2018, 2019, 2020: 577.000 VNĐ/TC.
- Khoá 2015 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)
o Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 700.000 VNĐ/TC.
o Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 900.000 VNĐ/TC.
- Từ khoá 2021: 10.000.000 VNĐ/HK
o Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 700.000 VNĐ/TC.
o Các học phần học tập trung: 900.000 VNĐ/TC.
- Cách tính học phí các học phần đặc thù: như chính quy đại trà.
- Dự kiến học phí toàn khoá:
|
2021 – 2022 |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
Khoá 2018 |
577.000 VNĐ/TC |
634.000 VNĐ/TC |
|
|
|
Khoá 2019 |
577.000 VNĐ/TC |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
|
|
Khoá 2020 |
577.000 VNĐ/TC |
634.000 VNĐ/TC |
697.000 VNĐ/TC |
766.000 VNĐ/TC |
|
Khoá 2021 |
20.000.000 VNĐ/Năm |
22.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |
24.000.000 VNĐ/Năm |