Thu hẹp Mở rộng
Ngày: 02/11/2021

Mô tả CTĐT Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (142TC)

Mô tả chương trình đào tạo

(PROGRAMME SPECIFICATION)

PHẦN A: Thông tin về chương trình và đơn vị cấp bằng

(SECTION A: DETAILS OF THE COURSE AND AWARD)

1.Tên chương trình (Programme title)           

Kỹ thuật Ô tô (Automotive Engineering)

2.Tên khoa (Faculty)

Khoa Kỹ thuật Giao thông (Faculty of Transportation Engineering)

3.Trường/Đơn vị cấp bằng (Awarding body/ Institution)

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc Gia Tp.HCM (Trường ĐHBK)

(Ho Chi Minh City University of Technology – VNU-HCM (HCMUT))

4.Cơ sở tổ chức giảng dạy (Teaching Institution)

    a)   Cơ sở 1: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh

          (Campus 1: 268 Ly Thuong Kiet Street, District 10, Ho Chi Minh City)

    b)   Cơ sở 2: Khu Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, thuộc Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh và huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương

          (Campus 2: Vietnam National University – Ho Chi Minh City, Thu Duc City, Ho Chi Minh City and Di An Town, Binh Duong Province)

5. Tổ chức kiểm định chất lượng chương trình (Accrediting Organization)

Đang thực hiện kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế AUN-QA năm 2021.

(Undergoing quality inspection according to AUN-QA program level in 2021.)

6. Tên gọi của văn bằng (Name of the final award)  

- Niên khóa trước 2018: (School year before 2018)

               Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (Bachelor of Automotive Engineering)

- Niên khóa từ 2018: (School year since 2018)

               Kỹ sư Kỹ thuật Ô tô (Bachelor of Automotive Engineering)

7. Chuyên ngành (Major)    

Kỹ thuật Ô (Automotive Engineering)

8. Tiêu chí tuyển sinh/ các yêu cầu đầu vào (Admission criteria or requirements to the programme)

Theo kế hoạch chung của Trường (The admission plan of HCMUT each year)

9. Kế hoạch học tập (Study scheme)     

15 tuần/ 1 học kỳ (15 weeks per semester)

10. Thời gian đào tạo (Expected training time)

4 năm (4 years)

11. Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt (Student advice and support)

-     Lực lượng Giáo viên Chủ nhiệm quản lý và tư vấn các vấn đề học tập và cuộc sống.

      (Students are supported by experienced academic advisors.)

-     http://elearning.hcmut.edu.vn/    Hệ thống Hỗ trợ Giảng dạy và Học tập Trực tuyến (BKeL) giúp SV chủ động học tập hiệu quả.

                                                         (HCMUT’s Learning Management System (BKeL) supports students in studying actively and effectively.)

-     mybk.hcmut.edu.vn                     Tài khoản myBK cung cấp các công cụ: cập nhật thông tin sinh viên, đăng ký môn học, xem thời khóa biểu, xem lịch kiểm tra/thi, xem điểm, thanh toán học phí, Q&A...

                                                         (Each student is provided an HCMUT’s myBK account with a lot of supporting tools including information board, course registration, course schedule, exam schedule, score table, tuition fee payment, Q&A, etc.)

-     Hộp thư Gmail cá nhân với dung lượng 1 TB.

      (Each student is provided an HCMUT’s Gmail account with 1-TB cloud storage.)

-     SV được hỗ trợ làm nghiên cứu khoa học, tham gia các cuộc thi dành cho SV như khởi nghiệp, thiết kế và chế tạo mô hình, tham gia giải quyết các bài toán thực tế của doanh nghiệp.

      (Students are encouraged and financially supported to do scientific researches, take part in competitions of innovation, vehicle design, and solve industrial practical problems.)

-     SV được thực tập kỹ thuật tại công ty, tham quan thực tế, và tham dự nhiều hội thảo chuyên ngành.

      (During stuyding, students participate in industrial interships, site visits, and seminars to improve practical specialty.)

-     SV có nhiều cơ hội học bổng, và được phỏng vấn việc làm hàng năm.

      (Students have many changes to be awarded scholarship and attend annual job fair.)

PHẦN B:   Mục tiêu chương trình; Chuẩn đầu ra; Cấu trúc CTĐT; Phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá; Đối sánh CTĐT

(SECTION B:   PROGRAMME EDUCATIONAL OBJECTIVES; EXPECTED LEARNING OUTCOMES; CURRICULUM; TEACHING, LEARNING AND ASSESSMENT METHODS; BENCHMARKING)

12. Mục tiêu của chương trình (Programme Educational Objectives)

SV tốt nghiệp chương trình đào tạo Kỹ thuật Ô tô có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ cộng đồng, có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khỏe, đáp ứng tốt yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

(Graduates of the Automotive Engineering Training Programme gain recognition of politics, ethics and community service as well as specialty, skills and physical strength to promote career path effectively and serve society sustainably.)

Mục tiêu 1:   Có tư duy thiết kế, giải quyết được bài toán kỹ thuật liên ngành, và nền tảng chuyên môn để phát triển nghề nghiệp hiệu quả trong các lĩnh vực kỹ thuật ô tô ở môi trường toàn cầu.

   (PEO 1:        Gain solid engineering background, design thinking and ability to solve multidisciplinary problems and effectively promote in the field of automotive engineering in a global workplace.)

Mục tiêu 2:   Tiếp tục học tập và nghiên cứu ở bậc cao hơn; tự cập nhật kiến thức trong hoạt động nghề nghiệp để thích nghi với môi trường kinh tế kỹ thuật luôn thay đổi.

   (PEO 2:        Engage in lifelong learning to effectively adapt to fast-changes of economy and technology.)

Mục tiêu 3:   Có tính kỷ luật lao động cao, khả năng lãnh đạo và làm việc hiệu quả trong các nhóm.

   (PEO 3:        Gain disciplined mind, leadership and ability to effectively work as a member of a team.)

Mục tiêu 4:   Thể hiện cách ứng xử có trách nhiệm, chuyên nghiệp và phù hợp đạo đức vì sự phát triển bền vững của xã hội.

   (PEO 4:        Gain recognition of personal responsibility and professional ethics for sustainable social development.)

13. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning outcomes)

a.   Khả năng áp dụng kiến thức toán học, khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở để giải quyết vấn đề mang tính kỹ thuật.

      (Apply the principles of math and sciences to solve technical problems.)

b.   Khả năng tháo lắp, đo kiểm, chẩn đoán và bảo dưỡng động cơ, ô tô ở mức trên cơ bản.

(Conduct basic automotive technical services.)

c.   Khả năng phân tích một vấn đề, nhận diện và xác định các yêu cầu tính toán phù hợp với giải pháp cho nó.

      (Analyze a problem to identify and determine respective technical works to be done.)

d.   Khả năng thiết kế một chi tiết, cụm chi tiết, một thành phần, một hệ thống, hay một quá trình để đáp ứng nhu cầu mong muốn với các ràng buộc về kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn, có thể sản xuất được và bền vững.

      (Conduct system and component designs satisfying constraints of economy, environment, society, politics, ethics, health and safety, feasibility and robustness.)

e.   Có khả năng lãnh đạo, dẫn dắt, hoạt động hiệu quả trong các nhóm để hoàn thành một mục đích chung.

      (Have teamwork spirit and ability to become a leader.)

f.    Có sự hiểu biết về trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp.

      (Gain recognition of social responsibility and professional ethics.)

g.   Khả năng giao tiếp hiệu quả với các đối tượng khác nhau và trình độ tiếng Anh tốt.

      (Communicate effectively to audiences having different backgrounds; and have good English skills.)

h.   Có kiến thức rộng cần thiết để hiểu biết tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội.

      (Gain recognition of impacts of technical solutions under global-, economical-, environmental, and social aspects.)

i.    Nhận thức về sự cần thiết và có thể đưa ra kế hoạch để học tập và phát triển nghề nghiệp liên tục.

      (Engage in lifelong learning to continuously develop career path.)

j.    Có kiến thức về các vấn đề đương thời.

      (An ability to acquire and apply new knowledge of modern engineering and technologies.)

k.   Khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại, các phần mềm hỗ trợ cần thiết cho thực hành kỹ thuật.

      (Apply modern technical methods, skills and equipment and software to conduct automotive engineering works.)

14. Cấu trúc của CTĐT (Curriculum)                                

-  Tổng số tín chỉ: 142           -  Tổng số môn học: 55        -  Thời gian học tập: 04 năm

   (No. of credits)                        (No. of courses)                      (Training duration / years)

Stt

(No.)

Mã MH

(Code)

Môn học

(Course)

Số tín chỉ

(Credits)

Khối kiến thức

(Course type)

Học kì 1 (Semester 1)

17

 

1

LA1003

Anh Văn 1

(English 1)

2

F

2

MI1003

Giáo dục quốc phòng

(Military Training)

0

D

3

MT1007

Đại số tuyến tính

(Linear Algebra)

3

A

4

MT1003

Giải tích 1

(Calculus 1)

4

A

5

PH1003

Vật lý 1

(General Physics 1)

4

B

6

PH1007

Thí nghiệm vật lý

(General Physics Lab 1)

1

B

7

TR1001

Nhập môn về kỹ thuật

(Introduction to Engineering)

3

H

8

PE1003

Giáo dục thể chất 1

(Physical Training 1)

0

E

Học kì 2 (Semester 2)

19

 

1

LA1005

Anh văn 2

(English 2)

2

F

2

MT1005

Giải tích 2

(Calculus 2)

4

A

3

PH1005

Vật lý 2

(General Physics 2)

4

B

4

CH1003

Hóa đại cương

(General Chemistry)

3

B

5

TR1005

Cơ học thủy khí

(Fluid Mechanics)

3

J

6

TR1003

Vẽ kỹ thuật giao thông

(Transportation Drafting)

3

J

7

PE1005

Giáo dục thể chất 2

(Physical Training 2)

0

E

Học kì 3 (Semester 3)

19

 

1

AS1003

Cơ lý thuyết

(Engineering Mechanics)

3

J

2

LA1007

Anh văn 3

(English 3)

2

F

3

TR2007

Kết cấu động cơ đốt trong

(Internal Combustion Engine Mechanics)

3

K

4

CO1013

Kỹ thuật lập trình

(Programming Fundamentals)

3

J

5

MT1009

Phương pháp tính

(Numerical Methods)

3

A

6

SP1007

Pháp luật VN đại cương

(Introduction to Vietnamese Law)

2

C

7

ME2013

Nhiệt động lực học và truyền nhiệt

(Thermodynamics and Heat Transfer)

3

J

8

PE1007

Giáo dục thể chất 3

(Physical Training 3)

0

E

Học kì 4 (Semester 4)

19

 

1

MT2001

Xác suất và thống kê

(Probability and Statistics)

3

A

2

LA1009

Anh văn 4

(English 4)

2

F

3

TR2013

Kết cấu ô tô

(Vehicle Mechanics)

3

K

4

ME2003

Nguyên lý máy

(Kinematics and Dynamics of Machines)

3

J

5

TR2019

Động cơ đốt trong

(Internal Combustion Engine)

3

K

6

SP1003

Những nguyên lý cơ bản của CN M-L

(Basic Principles Of Marxism – Leninism)

5

C

Học kì 5 (Semester 5)

20

 

1

CI2001

Sức bền vật liệu

(Strength of Materials)

3

J

2

TR2021

Lý thuyết ô tô

(Vehicle Dynamics)

3

K

3

ME3801

Dung sai và kỹ thuật đo

(Tolerance and Measurement)

2

J

4

TR3013

Thiết kế động cơ đốt trong

(Internal Combustion Engine Design)

3

K

5

ME2007

Chi tiết máy

(Machine Elements)

3

J

6

ME2015

Vật liệu học và xử lý

(Materials and Heat Treatment)

3

J

7

ME1005

Thực tập cơ khí đại cương 1

(General Mechanical Practice 1)

1

J

8

TR4077

Thí nghiệm ô tô & động cơ

(Automotive & Engine Lab)

2

K

Học kì 6 (Semester 6)

19

 

1

EE2011

Kỹ thuật điện – điện tử

(Electrical and Electronics Engineering)

3

J

2

SP1005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh Ideology)

2

C

3

TR3045

Hệ thống điện – điện tử ô tô

(Automotive Electrics – Electronics Systems)

2

K

4

TR3049

Thiết kế ô tô

(Automotive Design)

3

K

5

TR3075

Thực tập kỹ thuật ô tô

(Automotive Workshop)

2

K

6

TR3043

Đồ án môn học thiết kế động cơ

(Project of Internal Combustion Engine Design)

1

M

7-8

Chọn 02 trong các môn tự chọn nhóm C&D

(Select 02 elective courses in groups C&D)

 

 

-

TR3073

Nhiên liệu & Dầu mỡ ô tô

(Automotive Fuels and Lubricants)

3

L

-

TR3071

Ô tô & môi trường

(Automotive and Pollution)

3

L

-

TR4001

Kỹ thuật chẩn đoán & bảo dưỡng động cơ

(Ices Fault Diagnotic & Maintenance Techniques)

3

L

-

TR4021

Kỹ thuật chẩn đoán & bảo dưỡng ô tô

(Automotive Maintenance and Diagnostic Techniques)

3

L

-

TR3091

Ô tô chuyên dùng

(Special Vehicle Engineering)

3

L

-

TR4019

Kỹ thuật thủy lực và khí nén trong ô tô

(Hydraulic and Pneumatic Power in Automotive Engineering)

3

L

-

TR4053

Phương pháp thực nghiệm động cơ

(Engine Experimental Method)

3

L

-

TR4009

Phương pháp thử nghiệm ô tô

(Vehicle Experimental Method)

3

L

Học kì 6-2 (Hè) (Summer Semester 6-2)

3

 

1

TR3315

Thực tập tốt nghiệp

(Internship)

3

N

Học kì 7 (Semester 7)

17

 

1

EN1003

Con người và môi trường

(Humans and the Environment)

3

H

2

SP1009

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

(Revolutionary Policies of the Vietnam Communist Party)

3

C

3

TR3021

Công nghệ ô tô

(Automotive Technology)

2

K

4

TR4023

Điều khiển tự động trên ô tô

(Automotive Automatic Control Systems)

2

K

5

TR4037

Đồ án môn học thiết kế ô tô

(Project of Automotive Design)

1

M

6

TR4315

Đề cương luận văn tốt nghiệp

(Thesis Proposal)

0

O

7

Chọn 01 trong các môn tự chọn nhóm A

(Select 01 elective courses in group A)

 

 

-

TR3059

CAD ứng dụng trong thiết kế ô tô

(CAD Application in Automotive Design)

3

L

-

TR3067

Mô phỏng động cơ đốt trong & ô tô

(Simulations of Engine & Vehicle Dynamics)

3

L

-

TR3025

Phân tích phần tử hữu hạn trong ô tô

(Finite Element Analysis in Automotive Engineering)

3

L

8

Chọn 01 trong các môn nhóm B

(Select 01 elective course in group B)

 

 

-

IM2003

Kinh tế kỹ thuật

(Engineering Economics)

3

I

-

IM3001

Quản trị kinh doanh cho kỹ sư

(Business Administration for Engineers)

3

I

-

IM2011

Quản lý dự án cho kỹ sư

(Project Management for Engineers)

3

I

Học kì 8 (Semester 8)

9

 

1

TR4317

Luận văn tốt nghiệp

(Thesis)

9

O

Khối kiến thức (Course type)

A - Toán (Mathematics)                                                  J - Cơ sở ngành (Fundamentals)

B - KTTN (Natural science)                                            K - Chuyên ngành (Specialty)

C - KHXH (Social science)                                             L - Tự chọn (Elective)

D - GD quốc phòng (Military training)                              M - Đồ án môn học (Project)

E - GD thể chất (Physical training)                                  N - Thực tập ngoài trường (Internship)

F - Ngoại ngữ (Foreign language)                                   O - Luận văn tốt nghiệp (Thesis)

G - Nhập môn kỹ thuật (Introduction to engineering)

H - Con người & Môi trường (Human & Environment)

I - Quản lý kỹ thuật (Management for engineer)

15. Phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá (Teaching, learning and assessment methods)

Chương trình đào tạo kết hợp phương thức dạy và học truyền thống (theory-based learning) với các phương thức dạy và học hiện đại như học tập theo dự án (project-based learning), học tập kết hợp (blended learning). Người học được chú trọng phát triển các năng lực chuyên môn, kỹ năng mềm và thái độ.

(The Automotive Engineering Training Programme combines traditional theory-based learning with project-based learning and blended learning, especially. The training programme is designed to promote students’ specialty, soft skills and attitude.)

Người học được đánh giá suốt quá trình học tập qua nhiều hoạt động như bài tập, thực hành, thí nghiệm, bài tập lớn, đồ án bằng nhiều hình thức như thi viết, trắc nghiệm, báo cáo bảo vệ.

(Students are continuously assessed throughout each course in terms of assignment, practicing, experiment, course work, project, mid-term test, final exam under different forms including essays, multiple choice, defense.)

16. Đối sánh CTĐT (Benchmarking)

No.

Ho Chi Minh City Univerisity of Technology

Chulalongkorn University

Conclusions

A. Programme title

1

Automotive Engineering (AE)

Automotive Design and Manufacturing Engineering (ADME)

-

B. Name of the final award

1

B.E.

B.E.

-

C. Accrediting organization

1

AUN-QA (2021)

Thai Ministry of Higher Education

-

D. Programme Educational Objectives

1

Graduates of the Automotive Engineering Training Programme gain recognition of politics, ethics and community service as well as specialty, skills and physical strength to promote career path effectively and serve society sustainably.

The program will provide graduates with multi engineering knowledge and skills fit perfectly for much-needed automotive assemblers, part and component makers and other supporting industries.

·   The AE in HCMUT provides background to effectively promote career in various automotive domains while the ADME in CU provides background to effectively work automotive industry.

E. Expected Learning Outcomes

1

Learning outcomes includes specialty, skills and attitude satisfying the programme educational objectives.

-

-

F. Training courses

1

·   No. of credits:        142

·   No. of credits:        144

·   Both programmes have similar number of credits and training duration.

·   Each curriculum consists of various course types, satisfying the proposed educational objectives.

·   The AE in HCMUT provides background to effectively promote career in various automotive domains, especially in mechanical design for engine and automobiles. Graduates are able to study further in Master’s degree due to solid fundamentals in mathematics and natural science.

·   The ADME in Chulalongkorn University provides background to effectively work in automotive industry. Writing and communication skills are emphasized.

2

·   Training duration:   04 years

·   Training duration:   04 years

3

Course type: Mathematics & Natural science

·   29/142 credits

·   Linear algebra, Calculus, Statistics & Probability, General physics, General chemistry, Calculation methods

·   20/144 credits

·   Similar to HCMUT with less number of credits

Course type: Social science & Others

·   23/142 credits

·   General law, politics, English, human & environment, engineering management

·   Physical training and military training included but uncredited

·   24/144 credits

·   General education, especially English writing and communication skills

Course type: Fundamentals

·   36/142 credits

·   Focusing on mechanical design

·   54/144 credits

·   Focusing on technical backgrounds for automotive industry

Course type: Specialty including Internship, Project and Thesis

·   42/142 credits

·    Intensive courses, deeply focusing on design techniques in engine and automobiles

·   31/144 credits

·   Combined courses, focusing on automotive technology

Course type: Elective

·   12/142 credits

·   15/144 credits

PHẦN C:   TRIỂN VỌNG NGHỀ NGHIỆP

(SECTION C:   CAREER PROSPECT)

SV tốt nghiệp chương trình Kỹ thuật Ô tô có thể phát triển nghề nghiệp hiệu quả trong lĩnh vực ôtô và giao thông vận tải đường bộ như tư vấn, thiết kế, chế tạo, sản xuất, chuyển giao công nghệ, dịch vụ, thương mại, quản lý, thử nghiệm, kiểm định tại các đơn vị nhà nước, doanh nghiệp trong nước, doanh nghiệp có 100% vốn đầu tư nước ngoài.

(Graduates of the Autmotive Engineering Traning Programme are able to promote effectively in state-owned enterprises, local enterprises, 100% foreign investment enterprises in the fields of consulting, designing, manufacturing, technology transfering, servicing, trading, managing, testing, Vietnam Register of ground vehicles.)

SV tốt nghiệp chương trình Kỹ thuật Ô tô có nền tảng kiến thức và kỹ năng để tiếp tục học tập sau đại học trong và ngoài nước; trở thành giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học, viện nghiên cứu, trường cao đẳng; phát triển nghề nghiệp trong các lĩnh vực gần như cơ khí chế tạo, nhiên liệu & dầu mỡ.

(Graduates of the Autmotive Engineering Training Programme gain solid specialty and skills for further studying in Master’s degree; working in universities, institutions and colleges as lectures and researchers; working in minors such as mechanical engineering, fuels and lubricants.)