TIN TỔNG HỢP
CĐR Kỹ sư Kỹ thuật máy tính
a |
Khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật để giải quyết các vấn đề mang tính kỹ thuật. |
b |
Khả năng tự thiết kế và tiến hành thực nghiệm cũng như phân tích và và giải thích các kết quả từ thực nghiệm. |
c |
Khả năng thiết kế một quy trình, một thành phần, hay một hệ thống hoàn chỉnh nhằm đáp ứng các nhu cầu đề ra với những ràng buộc thực tế về mặt kinh tế, môi trường, xã hội, đạo đức nghề nghiệp, sức khỏe và sự an toàn cho cộng đồng, có tính khả thi để áp dụng và có tình bền vững. |
d |
Khả năng hoạt động trong các nhóm liên ngành. |
e |
Khả năng nhận diện, phân tích, thiết kế, mô phỏng, sản xuất và kiểm tra một vấn đề kỹ thuật ở trên mức khởi đầu. |
f |
Có sự hiểu biết về trách nhiệm đạo đức nghề nghiệp. |
g |
Khả năng giao tiếp hiệu quả và trình độ tiếng Anh tốt. |
h |
Có kiến thức rộng cần thiết để hiểu biết tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội. |
i |
Nhận thức về sự cần thiết và khả năng học tập suốt đời. |
j |
Có kiến thức về các vấn đề đương thời. |
k |
Khả năng sử dụng thành thạo các phương pháp, kỹ năng và các công cụ kỹ thuật hiện đại cho công việc kỹ thuật. |
STT |
Mục tiêu đào tạo |
Chuẩn đầu ra chương trình |
||||||||||
a |
b |
c |
d |
e |
f |
g |
h |
i |
j |
k |
||
1 |
Xác định và giải quyết vấn đề kỹ thuật trên một phạm vi rộng các ứng dụng đòi hỏi thực tế sáng tạo và hiệu quả của ngành kỹ thuật máy tính. |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
ü |
2 |
Đóng góp vào sự tăng cường phát triển kinh tế của khu vực phía Nam thông qua sự kết hợp của chuyên môn kỹ thuật với một ý thức đạo đức và chuyên nghiệp. |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
3 |
Đạt được sự nghiệp thành công trong cả công nghiệp và giáo dục thông qua tự học, đào tạo liên tục và phát triển nghề nghiệp. |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
STT |
Môn học |
Chuẩn đầu ra chương trình |
||||||||||
a |
b |
c |
d |
e |
f |
g |
h |
i |
j |
k |
||
1 |
Cấu trúc rời rạc |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Nhập môn điện toán |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
3 |
Kỹ thuật lập trình |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Hệ thống số |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Thiết kế luận lý với Verilog |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
6 |
Đồ án Thiết kế luận lý |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
7 |
Kiến trúc máy tính |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
8 |
Linh kiện và Mạch điện tử |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
9 |
Kỹ thuật truyền số liệu |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
10 |
Hệ điều hành |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
11 |
Cấu trúc dữ liệu & giải thuật |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
12 |
Thực tập phần cứng máy tính |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
13 |
Công nghệ phần mềm |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
14 |
Mạng máy tính |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
15 |
Xử lý tín hiệu số |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
16 |
Vi xử lý – Vi điều khiển |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
17 |
Hệ thống nhúng |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
18 |
Mạng máy tính nâng cao |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
19 |
Thiết kế luận lý nâng cao |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
20 |
Đồ án Kỹ thuật Máy tính |
|
|
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
x |
21 |
Thực tập doanh nghiệp |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
22 |
Luận văn tốt nghiệp |
|
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
23 |
Xử lý song song |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
24 |
Hệ thời gian thực |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
25 |
Thiết kế trên cơ sở vi xử lý |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
26 |
Hệ thống nhúng nâng cao |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
27 |
Tổng hợp luận lý vi mạch |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
28 |
Thiết kế vi mạch ASIC |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
29 |
Thiết kế vi mạch VLSI với máy tính |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
30 |
Đánh giá hiệu năng hệ thống |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
31 |
Mật mã và an ninh mạng |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
|
|
x |
32 |
Lập trình web |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
33 |
Hệ thống thiết bị di động |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
34 |
Thiết kế hệ thống cảm biến |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
35 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đại số |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
39 |
Giải tích 1 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
40 |
Vật lý 1 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
41 |
Vật lý 2 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
42 |
Giải tích 2 |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
43 |
Thí nghiệm Vật lý |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
44 |
Phương pháp tính |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
45 |
Con người & Môi trường |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
x |
|
46 |
Hóa đại cương |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
47 |
Xác suất thống kê |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
48 |
Pháp luật đại cương VN |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
x |
|
49 |
Kinh tế học đại cương |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
x |
|
50 |
Quản trị kinh doanh cho kỹ sư |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
x |
|
51 |
Quản lý sản xuất cho kỹ sư |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
x |
|
52 |
Quản lý dự án cho kỹ sư |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
x |
|
53 |
Lập & phân tích dự án cho kỹ sư |
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
x |
|
54 |
Nguyên lý cơ bản CN M-L |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
55 |
Đường lối CM Đảng CSVN |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
56 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
57 |
Anh văn 1 |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
58 |
Anh văn 2 |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
59 |
Anh văn 3 |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
60 |
Anh văn 4 |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
61 |
Kỹ Năng giao tiếp ngành nghề |
|
|
|
x |
|
x |
x |
x |
|
x |
|