TIN TỔNG HỢP
Chuẩn xử lý học vụ học kỳ 1 (2013-2014)
CHUẨN XỬ LÝ HỌC VỤ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
I. Cảnh cáo học vụ lần I
K 2013 : -ĐTBTL131 < 3.00 hoặc STCTL< 10
K 2012 : -ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 30
K 2011 : -ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 50 Ghi chuù : ÑTBTL131 :
K 2010 : -ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 70 STCTL : Số tín chỉ tích lũy đến học kỳ.
K 2009 : -ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 90 ÑTBHK131 :
K 2008 : -ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 110
II. Cảnh cáo học vụ lần II
K 2012 : -(-ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 30) & (ĐTBTL123 < 4.00 hoặc STCTL< 20 )
K 2011 : -(-ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 50) & (ĐTBTL123 < 4.00 hoặc STCTL< 40)
K 2010 : -(-ĐTBTL131< 4.00 hoặc STCTL< 70) & (ĐTBTL123 < 4.00 hoặc STCTL< 60)
K 2009 : -(-ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 90) & (ĐTBTL123 < 4.00 hoặc STCTL< 80)
K 2008 : -(-ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 110) & (ĐTBTL123 < 4.00 hoặc STCTL< 100 )
III. Buộc thôi học
K 2012; K 2011; K 2010; K 2009; K 2008; K 2007 : ĐTB học kỳ 131 là 0 (trừ các trường hợp được phép rút toàn bộ môn học, cho phép được nghỉ học).
K 2012 : -(ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 30) & (ĐTBTL123 < 4.00 hoặc STCTL< 20) & (ĐTBTL121 < 3.00 hoặc STCTL< 10)
K 2011 : -(ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 50) & (ĐTBTL123 < 4.00 hoặc STCTL< 40) & (ĐTBTL121 < 4.00 hoặc STCTL< 30)
K 2010 : -(ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 70) & (ĐTBTL123 < 4.00 hoặc STCTL< 60) & (ĐTBTL121 < 4.00 hoặc STCTL< 50)
K 2009 : -(ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 90 ) & (ĐTBTL123 < 4.00 hoặc STCTL< 80) & (ĐTBTL121 < 4.00 hoặc STCTL< 70)
K 2008 : -(ĐTBTL131 < 4.00 hoặc STCTL< 110 ) & (ĐTBTL123 < 4.00 hoặc STCTL< 100) & (ĐTBTL121 < 4.00 hoặc STCTL< 90)
Chương trình KSCLC Việt Pháp và Cao đẳng Bảo dưỡng công nghiệp (áp dụng theo quy chế 25 của Bộ GD&ĐT số 25/2006/QĐ-BGDĐT)
- ĐTB chung năm học < 3.50
- ĐTB chung < 4.0 sau 2 năm học; < 4.50 sau 3 năm học; 4.80 sau 4 năm học trở lên.
IV. Sinh viên thuộc diện ưu tiên 1 & 2; sinh viên thuộc khu vực 2NT và 01 : Được cộng thêm 10 tín chỉ khi xem xét xử lý học vụ
Mỗi học kỳ tạm dừng học : Được cộng thêm 10 tín chỉ khi xem xét xử lý học vụ
V. Chuẩn cứu xét tạm thu nhận các sinh viên bị buộc thôi học
K 2012 : 3.6 <= ĐTBTL 131 < 4.00 và 18 <= STCTL < 30 (6) Ghi chuù : : Min TCTLHK laø 6 tín chæ x soá hoïc kyø chính laø 3 = 18
K 2011 : 3.7 <= ĐTBTL 131 < 4.00 vaø 35 <= STCTL < 50 (7) Min TCTLHK laø 7 tín chæ x soá hoïc kyø chính laø 5 = 35
K 2010 : 3.8 <= ĐTBTL 131 < 4.00 vaø 56 <= STCTL < 70 (8) Min TCTLHK laø 8 tín chæ x soá hoïc kyø chính laø 7 = 56
K 2009 : 3.9 <= ĐTBTL 131< 4.00 vaø 72 <= STCTL < 90 (8) Min TCTLHK laø 8 tín chæ x soá hoïc kyø chính laø 9 = 72
K 2008 : 3.9 <= ĐTBTL 131 < 4.00 vaø 93 <= STCTL < 110 (8.5) Min TCTLHK laø 8.5 tín chæ x soá hoïc kyø chính laø 11 = 93