V/v học môn GDQP-AN của sinh viên HK1(2015-2016)
Ngày: 08/10/2015
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG
AN NINH SINH VIÊN
V/v học môn GDQP-AN của sinh viên
TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 09 năm 2015
Kính gửi: Phòng Đào tạo – Trường ĐH Bách Khoa
Để chuẩn bị tốt cho sinh viên học môn GDQP-AN, Trung tâm Giáo dục quốc phòng – an ninh sinh viên thông báo thời gian, địa điểm và những việc sinh viên cần chuẩn bị khi đến học như sau:
1. Thời gian học:04 Tuần từ 12/10/2015 – 06/11/2015.
2. Địa điểm học:Trung tâm GDQP-ANSV (Khu Quy hoạch ĐHQG-HCM - Đông Hòa – Dĩ An – Bình Dương)
3. Sinh viên đến Trung tâm Giáo dục quốc phòng – an ninh sinh viên trước 08h00 ngày 12/10/2015.
4. Sinh viên học GDQP-AN nội trú tại Trung tâm theo quy định.
5. Khi đi học, sinh viên cần chuẩn bị:
- Tiền nội trú 4 tuần: 120.000 đồng.
- Tiền dự phòng (tiền bồi thường các khoản nếu có): 50.000 đồng
(Sẽ hoàn trả khi sau khi trả đầy đủ các vật dụng đã mượn)
- Tiền ăn trong 04 tuần.
- Trung tâm cho mượn 2 bộ quân phục và mũ.
- Sinh viên chuẩn bị chiếu đề nằm nếu đăng ký ở nội trú.
- Sinh viên phải chuẩn bị tập viết, giày bata để học GDQP-AN
- Đầu tóc phải cắt ngắn gọn (đối với nam sinh viên) trước khi đến Trung tâm
- Chứng minh thư hoặc thẻ sinh viên để thi môn GDQP-AN.
TL. GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO
Xem thời khóa biểu cá nhân (sinh viên được miễn-hoãn học GD-QP thì trong thời khóa biểu cá nhân sẽ không có môn Giáo dục quốc phòng).
TỔ CHỨC BIÊN CHẾ LỚP HỌC GDQP-ANSV |
||||||
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA ĐHQG-HCM K343/15 |
||||||
Đại đội |
Lớp |
T.số |
GVCN (cũ) |
VT (cũ) |
Giáo viên chủ nhiệm |
Vị trí tập trung |
1 |
CC14KTDK + CC14KTMT + CC14KTHH + CC14KHMT + CC14QTKD + CK15CK01 |
150 |
QUANH |
GĐ 101 |
HIỆP |
GĐ 101 |
2 |
CC14QLMT + CK15CK02 + CK15CK03 + CK15CK04 + CK15CK05 |
147 |
HIỆP |
BT 8 |
HIỆP |
GĐ 101 |
3 |
CK15CK06 + CK15CK07 + CK15CK08 + CK15DM1 |
147 |
HOÀI |
BT 12 |
HOÀI |
GĐ 102 |
4 |
CK15CK09 + CK15CK10 + CK15CK11 + CK15HT1 |
149 |
HOÀI |
BT 12 |
HOÀI |
GĐ 102 |
5 |
CK15CK12 + CK15CK13 + CK15HT2 + CT13TIEN |
150 |
THƯ |
Nhà A |
THƯ |
GĐ 103 |
6 |
CK15DM2 + CT14TIE1 + CT14TIE2 + CT15KANA + CT15NAGA + DC1501 |
152 |
NHIÊN |
Nhà B |
THƯ |
GĐ 103 |
7 |
DC1502 + DC1503+ DC1504 + DD15BK01 + DD15LT01 |
151 |
HOÀNG |
GĐ 209 |
TUẤN |
GĐ 104 |
8 |
DD15BK02 + DD15LT02 + DD15LT03 + DD15LT04 |
150 |
TUẤN |
BT 7 |
TUẤN |
GĐ 104 |
9 |
DD15LT05 + DD15LT06 + DD15LT07 + MO1501 |
151 |
TUẤN |
BT 7 |
TIẾN |
BT 12 |
10 |
DD15LT08 + DD15LT09 + DD15LT10 + MO1502 |
149 |
TIẾN |
GĐ 102 |
TIẾN |
BT 12 |
11 |
DD15LT11 + DD15LT12 + DD15LT13 + MO1503 |
147 |
TIẾN |
GĐ 102 |
QUANH |
HT 500 |
12 |
DD15LT14 + DD15LT15 + GT1501 + MO1504 |
150 |
DƯƠNG |
GĐ 103 |
QUANH |
HT 500 |
13 |
GT1502 + GT1503 + HC15HC01 + MO1505 |
151 |
DƯƠNG |
GĐ 103 |
KHƯƠNG |
Sân nhà C |
14 |
HC15HC02 + HC15HC03 + HC15HC04 + HC15HC05 |
149 |
THIỀU |
BT 5 |
KHƯƠNG |
Sân nhà C |
15 |
HC15HC06 + HC15HC07 + HC15HC08 + HC15HC09 |
148 |
KHƯƠNG |
BT 6 |
THIỀU |
BT 5+6 |
16 |
GT1504 + HC15HC10 + HC15HC11 + HC15HC12 |
150 |
KHƯƠNG |
BT 6 |
THIỀU |
BT 5+6 |
17 |
GT1505 + QL1501 + QL1502 + QL1504 |
151 |
HÙNG |
BT 19 |
DƯƠNG |
Nhà D-E |
18 |
KU1501 + KU1502 + MT1501 + QL1505 |
153 |
LONG |
GĐ 104 |
DƯƠNG |
Nhà D-E |
19 |
KU1503 + KU1504 + MT1502 + MT1503 |
147 |
HUẤN |
Nhà E-D |
DZOAN |
Nhà D-E |
20 |
MT1504 + MT1505 + VP2015/2 |
150 |
HUẤN |
Nhà E-D |
DZOAN |
BT 4 |
21 |
MT1506 + XD15BXD1 + XD15KT |
150 |
DZOAN |
BT 4 |
HUẤN |
BT 3 |
22 |
MT1507 + VL1501 + VP2015/1 |
147 |
DZOAN |
BT 4 |
HUẤN |
BT 3 |
23 |
MT1508 + VL1502 + VL1503 + VL1504 |
146 |
TÚ |
BT 3 |
HÒA |
BT 2 |
24 |
MT1509 + VL1505 + VL1506 + XD15XD02 |
147 |
TÚ |
BT 3 |
HÒA |
BT 2 |
25 |
XD15TD1 + XD15TD2 + XD15VL1 + XD15VL2 |
151 |
PHƯƠNG |
BT 2 |
PHƯƠNG |
BT 1 |
26 |
XD15XD03 + XD15XD04 + XD15XD05 + XD15XD06 |
153 |
PHƯƠNG |
BT 2 |
PHƯƠNG |
BT 1 |
27 |
XD15XD07 + XD15XD08 + XD15XD09 + XD15XD10 |
155 |
HOÀ |
BT 1 |
TÚ |
BT 19 |
28 |
XD15XD11 + XD15XD12 + XD15XD13 + XD15XD14 |
156 |
HOÀ |
BT 1 |
TÚ |
BT 19 |
CỘNG |
4197 |
|
|
|
||
Ghi chú: GĐ-Giảng đường . BT-Bãi tập |