CTĐT:NGÀNH KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP(2014)
Ngày: 30/11/-0001
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
----------------------------
NGÀNH KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Năm 2014)
Học kỳ |
Môn học |
|
1 |
An văn 1 |
|
Giáo dục quốc phòng (LT) |
||
Giáo dục quốc phòng (TH) |
||
Giáo dục thể chất 1 |
||
Hóa đại cương |
||
Giải tích 1 |
||
Vật lý 1 |
||
Nhập môn về kỹ thuật |
||
2 |
Anh văn 2 |
|
Giáo dục thể chất 2 |
||
Giải tích 2 |
||
Vật lý 2 |
||
Thí nghiệm Vật lý |
||
Đại số |
||
Cơ khí đại cương |
||
3 |
Anh văn 3 |
|
Giáo dục thể chất 3 |
||
Quản lý sản xuất |
||
Kinh tế kỹ thuật |
||
Xác suất thống kê |
||
Cơ học máy |
||
Vẽ kỹ thuật |
||
4 |
Anh văn 4 |
|
Vận trù học |
||
Thiết kế công việc và đo lường lao động |
||
Ứng dụng máy tính trong CN |
||
Thống kê trong công nghiệp |
||
Nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mac-Lênin |
||
Thực tập đại cương |
||
Thực tập kỹ thuật |
||
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
Kiểm soát và quản lý chất lượng |
||
Quản lý dự án |
||
Thiết kế mặt bằng |
||
Phương pháp tính |
||
Kỹ thuật hệ thống |
||
Đồ án TK HTCN |
||
6 |
|
Đường lối cách mạng đảng cộng sản Việt Nam |
Kỹ thuật mô hình hóa & mô phỏng |
||
Kỹ thuật ra quyết định |
||
Môi trường & Con người |
||
Đồ án NC khả thi HTCN |
||
Kỹ thuật điện |
||
Quản lý logistics |
||
Thực tập tốt nghiệp |
||
7 |
Chuyên ngành KTHTCN |
Thiết kế sản phẩm công nghiệp |
Quản lý vật tư và tồn kho |
||
Kỹ thuật điều độ |
||
Môn học tự chọn (1 môn) |
||
Luận văn tốt nghiệp 1 |
||
Chuyên ngành Logistics |
Vận tải hàng hóa |
|
Điều độ trong chuỗi cung ứng |
||
Quản lý tồn kho trong chuỗi cung ứng |
||
Môn học tự chọn (1 môn) |
||
Luận văn tốt nghiệp 1 |
||
8 |
|
Môn học tự chọn (2 môn) |
Luận văn tốt nghiệp 2 |
||
Các môn học tự chọn |
Chuyên ngành KTHTCN |
Kỹ năng lãnh đạo |
Kỹ thuật dự báo |
||
Hoạch định chiến lược |
||
Hệ thống thông tin quản lý (MIS) |
||
Hoạch định nguồn lực sản xuất |
||
Sản xuất tinh gọn |
||
Cải tiến chất lượng |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Kinh tế vi mô |
||
Quản lý và đánh giá công nghệ |
||
ERP |
||
Lean Six-sigma |
||
Hệ thống vận chuyển vật liệu (MHS) |
||
Hệ thống sản xuất tích hợp (CIMS) |
||
Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) |
||
Nhân trắc học |
||
An toàn & nhân trắc học |
||
Hệ thống sản xuất |
||
Nguyên lý chương trình điều khiển |
||
Phân tích hệ thống dịch vụ |
||
CAD |
||
Thẩm định dự án |
||
Quản lý bảo trì |
||
Vận tải hàng hóa |
||
Chuyên ngành Logistics |
Quản lý và vận hành cảng biển |
|
Vận tải đa phương thức |
||
Hệ thống logistics thu hồi |
||
Quản lý tinh gọn trong chuỗi cung ứng |
||
Tiếp thị logistics |
||
Hệ thống thông tin quản lý (MIS) |
||
Quản lý chuỗi cung ứng |
||
Kỹ thuật dự báo |
||
Chiến lược phát triển cảng biển |
||
Thương mại quốc tế cơ bản |
||
Phân tích hệ thống dịch vụ |
||
Thương mại và vận tải quốc tế |
||
Quản lý thu mua |
||
Vận tải hàng hải |
||
Quản lý nhà kho và tồn kho |
||
Hoạt động logistics quốc tế |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Kinh tế vi mô |
||
Hoạch định nguồn lực sản xuất |
||
Thiết kế sản phẩm công nghiệp |