CĐR Kỹ sư Kỹ thuật Môi trường
Ngày: 27/05/2016
a |
Thành thạo về khoa học cơ bản, các nguyên lý kỹ thuật và khoa học cần thiết cho thực tiễn ngành kỹ thuật môi trường bao gồm toán, xác suất thống kê, vật lý, hóa học, sinh học và thủy lực. Sinh viên tốt nghiệp sẽ có kiến thức cơ sở về các vấn đề liên quan đến môi trường đất, nước, không khí, và các tác động sức khỏe môi trường. |
b |
Có khả năng phân tích, thiết kế và mô phỏng các vấn đề trong kỹ thuật môi trường và kỹ thuật tài nguyên nước dựa trên các nguyên tắc kỹ thuật, các công nghệ mới và các công cụ kỹ thuật hiện đại |
c |
Có khả năng thiết kế, đánh giá, tư vấn kỹ thuật và quản lý vận hành các (i) công trình hoặc hệ thống kiểm soát môi trường như xử lý nước thải đô thị/công nghiệp;kiểm soát ô nhiễm không khí, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại và tuần hoàn, tái sử dụng chất thải; (ii) mạng lưới cấp và thoát nước; (iii) hệ thống quản lý môi trường trong công nghiệp như sản xuất sạch hơn, an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong công nghiệp. |
d |
Có kỹ năng giao tiếp, trình bày và làm việc hiệu quả trong nhóm đa nghành liên quan đến các vấn đề môi trường như kinh tế, quản lý, điện và công nghệ thông tin. |
e |
Có khả năng nhận biết, diễn đạt và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong thực tế của ngành kỹ thuật môi trường và kỹ thuật tài nguyên nước như xử lý chất thải, tái sử dụng/tái sinh chất thải, xử lý nước và cung cấp nước sạch. |
f |
Có trách nhiệm trong công việc, có đạo đức nghề nghiệp, có lập trường chính trị đúng đắn, nắm vững luật pháp Việt Nam và các luật, qui định và chính sách môi trường. |
g |
Có khả năng giao tiếp tốt, viết báo cáo, trình bày về các lĩnh vực chuyên môn, có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng Anh. |
h |
Có hiểu biết tác động của các giải pháp kỹ thuật trong một bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường, và xã hội và hướng đến phát triễn bền vững về môi trường. |
i |
Có nhận thức về sự cần thiết và khả năng học nâng cao chuyên ngành hoặc tự nghiên cứu. |
j |
Có kiến thức về các vấn đề đương đại |
k |
Có khả năng sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ hiện tại trong thực tế liên quan đến ngành môi trường. |
|
Chuẩn đầu ra |
Mục tiêu đào tạo |
||||
MT1 |
MT2 |
MT3 |
MT4 |
MT5 |
||
a |
Thành thạo về khoa học cơ bản, các nguyên lý kỹ thuật và khoa học cần thiết cho thực tiễn ngành kỹ thuật môi trường bao gồm toán, xác suất thống kê, vật lý, hóa học, sinh học và thủy lực. Sinh viên tốt nghiệp sẽ có kiến thức cơ sở về các vấn đề liên quan đến môi trường đất, nước, không khí, và các tác động sức khỏe môi trường. |
H |
H |
|
|
|
b |
Khả năng phân tích, thiết kế và mô phỏng các vấn đề trong kỹ thuật môi trường và kỹ thuật tài nguyên nước dựa trên các nguyên tắc kỹ thuật, các công nghệ mới và các công cụ kỹ thuật hiện đại |
M |
|
H |
|
|
c |
Khả năng thiết kế, đánh giá, tư vấn kỹ thuật và quản lý vận hành các (i) công trình hoặc hệ thống kiểm soát môi trường như xử lý nước thải đô thị/công nghiệp;kiểm soát ô nhiễm không khí, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại và tuần hoàn, tái sử dụng chất thải; (ii) mạng lưới cấp và thoát nước; (iii) hệ thống quản lý môi trường trong công nghiệp như sản xuất sạch hơn, an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong công nghiệp |
|
H |
|
M |
|
d |
Kỹ năng giao tiếp, trình bày và làm việc hiệu quả trong nhóm đa nghành liên quan đến các vấn đề môi trường như kinh tế, quản lý, điện và công nghệ thông tin |
L |
|
|
H |
H |
e |
Khả năng nhận biết, diễn đạt và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong thực tế của ngành kỹ thuật môi trường và kỹ thuật tài nguyên nước như xử lý chất thải, tái sử dụng/tái sinh chất thải, xử lý nước và cung cấp nước sạch. |
L |
H |
|
|
|
f |
Có trách nhiệm trong công việc, có đạo đức nghề nghiệp, có lập trường chính trị đúng đắn, nắm vững luật pháp Việt Nam và các luật, qui định và chính sách môi trường. |
M |
|
|
M |
|
g |
Khả năng giao tiếp tốt, viết báo cáo, trình bày về các lĩnh vực chuyên môn, có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng Anh |
|
|
|
H |
H |
h |
Hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu. |
M |
|
|
H |
|
i |
Nhận thức về sự cần thiết và khả năng học nâng cao chuyên ngành hoặc tự nghiên cứu. |
M |
|
H |
|
|
j |
Có kiến thức về các vấn đề đương đại.
|
M |
H |
|
H |
|
k |
Khả năng sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ hiện tại trong thực tế liên quan đến ngành môi trường |
|
M |
H |
|
|
STT |
MSMH |
Tên Môn học |
Chuẩn đầu ra chương trình |
||||||||||
a |
b |
c |
d |
e |
f |
g |
h |
i |
j |
k |
|||
1. |
MI1003 |
Giáo dục quốc phòng (LT) |
|
|
ü |
|
|
ü |
ü |
|
ü |
|
|
2. |
PE1003 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
ü |
|
|
|
|
|
|
|
3. |
MT1007 |
Đại số |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
|
|
|
|
ü |
4. |
MT1003 |
Giải tích 1 |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
|
|
|
|
ü |
5. |
PH1003 |
Vật lý 1 |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
|
|
|
|
|
ü |
6. |
PH1007 |
Thí nghiệm vật lý |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
7. |
EN1001 |
Nhập môn kỹ thuật |
|
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
8. |
EN1005 |
Sinh thái học |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
9. |
PE1005 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
ü |
|
|
|
|
|
|
|
10. |
MT1005 |
Giải tích 2 |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
|
|
|
|
ü |
11. |
CH1003 |
Hóa đại cương |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
|
|
ü |
12. |
CI1003 |
Vẽ kỹ thuật |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
|
|
ü |
13. |
EN1009 |
Vi sinh vật |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
14. |
CH1009 |
Hóa phân tích |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
|
|
ü |
15. |
PE1007 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
ü |
|
|
|
|
|
|
|
16. |
EN2003 |
Quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
17. |
EN2005 |
Hóa kỹ thuật và khoa học môi trường 1 |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
18. |
Mt2001 |
Xác suất thống kê |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
|
|
|
|
ü |
19. |
CI2003 |
Cơ lưu chất |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
|
|
|
|
ü |
20. |
SP1003 |
Nguyên lý cơ bản Chủ nghĩa Mác – Lê Nin |
|
|
ü |
|
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
21. |
ME2013 |
Nhiệt động lực học và truyền nhiệt |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
|
|
|
|
ü |
22. |
EN2015 |
Quá trình hóa học & hóa lý trong kỹ thuật môi trường |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
23. |
EN1013 |
Hóa kỹ thuật và khoa học môi trường 2 |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
24. |
CI2001 |
Sức bền vật liệu B |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
ü |
|
|
|
ü |
25. |
CI3135 |
Kết cấu công trình xây dựng – môi trường |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
26. |
EN3001 |
Kỹ thuật xử lý khí thải |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
27. |
EN3005 |
Kỹ thuật xử lý nước cấp |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
28. |
SP1009 |
Đường lối cách mạng Đảng Cộng Sản VN |
|
|
|
|
ü |
ü |
|
|
|
|
ü |
29. |
SP1007 |
Pháp luật đại cương Việt Nam |
|
|
|
|
|
ü |
|
ü |
|
ü |
|
30. |
EN3035 |
Thực tập tham quan |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
31. |
EN3013 |
Kỹ thuật xử lý nước thải |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
32. |
EN3027 |
Kỹ thuật xử lý chất thải rắn |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
33. |
EN3029 |
ĐAMH xử lý khí thải |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
34. |
EN3033 |
ĐAMH xử lý nước cấp |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
35. |
SP1005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
ü |
ü |
|
|
|
|
ü |
36. |
EN3323 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
37. |
EN4001 |
Mạng lưới cấp thoát nước |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
38. |
EN4007 |
Kỹ thuật thông gió & kiểm soát tiếng ồn |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
39. |
EN4009 |
ĐAMH xử lý nước thải |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
40. |
EN4011 |
ĐAMH xử lý chất thải rắn |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
41. |
EN4323 |
Luận văn tốt nghiệp |
|
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
Các môn tự chọn |
|||||||||||||
STT |
Kiến thức chính trị văn hóa xã hội |
||||||||||||
1. |
IM1013 |
Kinh tế học đại cương |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
2. |
IM2011 |
Quản lý dự án cho kỹ sư |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
3. |
IM3001 |
Quản trị kinh doanh cho kỹ sư |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
STT |
Kiến thức cơ sở ngành |
||||||||||||
1. |
EN2017 |
Mô hình hóa môi trường |
|
ü |
ü |
|
ü |
|
|
|
|
|
ü |
2. |
EN2021 |
An toàn lao động và vệ sinh môi trường công nghiệp |
|
ü |
ü |
|
ü |
|
|
|
ü |
|
ü |
3. |
EN2025 |
Luật và chính sách môi trường |
|
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
4. |
LA1005 |
Thủy văn môi trường |
|
ü |
|
|
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
5. |
MT1009 |
Phương pháp tính |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
|
|
|
|
ü |
|
Kiến thức chuyên ngành |
||||||||||||
1. |
EN3035 |
Kỹ thuật xử lý đất ô nhiễm |
|
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
2. |
EN3043 |
Kỹ thuật lò đốt chất thải |
|
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
3. |
EN3003 |
Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi trường |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
4. |
EN2009 |
Thống kê và tối ưu hóa trong môi trường |
|
|
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
|
ü |
ü |
5. |
EN3037
|
Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
ü |
6. |
EN3017 |
ISO 14001 & kiểm toán môi trường |
|
ü |
ü |
|
ü |
|
|
|
ü |
|
ü |
7. |
CI3135 |
Phân tích hệ thống môi trường |
|
ü |
ü |
|
ü |
ü |
|
|
|
|
ü |
8. |
IM1013 |
Quan trắc môi trường |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
9. |
EN3015 |
Sản xuất sạch hơn |
|
ü |
ü |
|
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
10. |
EN3021 |
Biến đổi khí hậu |
|
ü |
ü |
|
ü |
|
|
ü |
ü |
ü |
ü |
11. |
EN3023 |
Kỹ thuật sinh thái |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
ü |