CĐR Cử nhân Quản lý Công nghiệp
Ngày: 27/05/2016
|
Chuẩn đầu ra |
Cấp độ I 1. |
Phần 1: KIẾN THỨC NỀN TẢNG VÀ TƯ DUY LẬP LUẬN TRONG NGÀNH QUẢN LÝ |
Cấp độ II 1.1. |
KIẾN THỨC KHOA HỌC CƠ BẢN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
Cấp độ III 1.1.1 |
Áp dụng các tri thức khoa học cơ bản như toán giải tích, đại số tuyến tính … để giải quyết các bài toán quản trị như vận trù học, tối ưu tồn kho … |
1.1.2 |
Vận dụng các kiến thức và công nghệ ứng dụng như thống kê ứng dụng, công cụ công nghệ thông tin để giải quyết các bài toán quản trị như dự báo trong kinh doanh … |
1.1.3 |
Hiểu biết và minh họa khả năng áp dụng các kiến thức khoa học xã hội và nhân văn để tìm hiểu các khía cạnh đa dạng của sự phát triển tổ chức và con người |
Cấp độ II 1.2. |
KIẾN THỨC QUẢN TRỊ CỐT LÕI |
Cấp độ III 1.2.1 |
Vận dụng các kiến thức tổng quan về ngành quản trị để xem xét và đánh giá các bài toán quản trị cụ thể |
1.2.2 |
Nhận diện và khai thác các thiết chế thị trường trong các dạng tổ chức khác nhau |
1.2.3 |
Nhận diện và khai thác các dạng nguồn lực cho tổ chức và cá nhân |
1.2.4 |
Áp dụng các hình thái và phương thức lãnh đạo cũng như quản lý trong các loại hình tổ chức và công việc khác nhau |
1.2.5 |
Đối chiếu và lựa chọn các kỹ thuật và mô hình ra quyết định trong các bài toán quản lý khác nhau |
1.2.6 |
Áp dụng các phương pháp và kỹ thuật thực hiện các điều tra và nghiên cứu trong lĩnh vực quản trị |
Cấp độ II 1.3. |
KIẾN THỨC NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP |
Cấp độ III |
Nhóm kiến thức tổng hợp của ngành quản lý công nghiệp |
1.3.1 |
Áp dụng kiến thức, phương pháp và công cụ của quản trị chiến lược vào thực tiễn tổ chức |
1.3.2 |
Áp dụng kiến thức, phương pháp và công cụ của quản trị tiếp thị vào thực tế |
1.3.3 |
Xây dựng các hệ thống sản xuất theo yêu cầu |
1.3.4 |
Khai thác kiến thức, phương pháp và công cụ của quản trị chất lượng trong thực tiễn tổ chức |
1.3.5 |
Hiểu biết và thực hành quản trị công nghệ trong tổ chức và ngành cụ thể |
1.3.6 |
Hiểu biết và thực hành kiến thức, phương pháp và công cụ của quản trị tài chính doanh nghiệp trong các tổ chức cụ thể |
1.3.7 |
Hiểu biết và thực hành kiến thức, phương pháp và công cụ của kế toán quản trị trong các tổ chức cụ thể |
1.3.8 |
Áp dụng kiến thức, phương pháp và công cụ của quản trị dự án vào thực tiễn |
1.3.9 |
Áp dụng kiến thức về phát triển bền vững trong việc xem xét các hoạt động của tổ chức |
1.3.10 |
Hiểu biết và thực hành kiến thức, phương pháp và công cụ trong hệ thống tài chính vào thực tiễn của tổ chức |
1.3.11 |
Xây dựng và khai thác chuỗi cung ứng cho các tổ chức cụ thể |
|
Nhóm kiến thức chuyên ngành Quản lý Công nghiệp |
1.3.12 |
Vận dụng lean & JIT trong hoạt động của doanh nghiệp |
1.3.13 |
Vận dụng TQM, 6 sigma vào các tổ chức |
1.3.14 |
Khai thác nguồn nhân lực của các tổ chức |
1.3.15 |
Ứng dụng hệ hoạch định nguồn lực tổ chức (ERP) trong các tổ chức |
1.3.16 |
Hiểu biết và thực hành đầu tư tài chính trong doanh nghiệp |
1.3.17 |
Điều phối công tác quản trị vận hành của các công ty |
|
Nhóm kiến thức chuyên ngành Quản trị Kinh doanh |
1.3.18 |
Hiểu biết và thực hành tiếp thị giữa các tổ chức |
1.3.19 |
Khai thác kiến thức, phương pháp và công cụ kinh doanh quốc tế vào thực tể các doanh nghiệp |
1.3.20 |
Áp dụng các mô hình thương mại điện tử vào các tổ chức |
1.3.21 |
Khai thác quan hệ khách hàng trong thực tiễn tổ chức |
1.3.22 |
Phát triển sản phẩm/dịch vụ mới theo yêu cầu |
1.3.23 |
Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho các tổ chức |
Cấp độ I 2. |
Phần 2: KỸ NĂNG VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN LẪN NGHỀ NGHIỆP |
Cấp độ II 2.1. |
KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VÀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ QUẢN LÝ |
2.1.1 |
Nhận diện và đánh giá vấn đề quản trị |
2.1.2 |
Lập và lựa chọn mô hình phù hợp cho các vấn đề quản lý |
2.1.3 |
Phân tích các nguyên nhân của vấn đề theo các bối cảnh cụ thể |
2.1.4 |
Đề xuất áp dụng và đánh giá các giải pháp cho các bài toán thực tiễn trong tổ chức |
Cấp độ II 2.2. |
THỰC NGHIỆM, ĐIỀU TRA VÀ KHÁM PHÁ TRI THỨC |
Cấp độ III 2.2.1 |
Nhận diện các giả thuyết về những khả năng xảy ra |
2.2.2 |
Lựa chọn và khai thác thông tin từ các nguồn khác nhau |
2.2.3 |
Thiết kế và thực hiện các dạng nghiên cứu thực nghiệm và điều tra |
2.2.4 |
Kiểm định các giả thuyết và đối chiếu cũng như bình luận kết quả |
Cấp độ II 2.3 |
TƯ DUY HỆ THỐNG |
Cấp độ III 2.3.1 |
Vận dụng nhiều quan điểm khác nhau vào xem xét các vấn đề quản lý |
2.3.2 |
Nhận diện những vấn đề trội và các tương tác trong hệ thống |
2.3.3 |
Nhận diện và sắp xếp các yếu tố theo các tiêu chí khác nhau của vấn đề quản lý |
2.3.4 |
Phân tích các đánh đổi và lựa chọn giải pháp phù hợp |
Cấp độ II 2.4 |
CÁC KỸ NĂNG VÀ THÁI ĐỘ CÁ NHÂN |
Cấp độ III 2.4.1 |
Nhận diện vấn đề một cách chủ động và sẵn sàng chấp nhận rủi ro |
2.4.2 |
Khai thác tính kiên trì trong mọi tình huống |
2.4.3 |
Vận dụng tư duy sáng tạo và linh hoạt vào xem xét và giải quyết vấn đề |
2.4.4 |
Vận dụng tư duy phân tích phê phán vào thực tiễn |
2.4.5 |
Nhận diện và mổ xẻ năng lực và tính cách bản thân |
2.4.6 |
Nâng cao năng lực học tập suốt đời |
2.4.7 |
Làm chủ việc quản lý thời gian và các nguồn lực khác của bản thân |
Cấp độ II 2.5. |
CÁC KỸ NĂNG VÀ THÁI ĐỘ NGHỀ NGHIỆP |
2.5.1 |
Kiên định với đạo đức nghề nghiệp, trung thực, và làm việc có trách nhiệm |
2.5.2 |
Kiên định trong hành xử nghề nghiệp, làm chủ việc tổ chức công việc |
2.5.3 |
Chủ động lập kế hoạch nghề nghiệp cho bản thân |
2.5.4 |
Chủ động cập nhật thông tin chuyên môn |
Cấp độ I 3. |
Phần 3. KỸ NĂNG TƯƠNG TÁC: GIAO TIẾP VÀ LÀM VIỆC TẬP THỂ |
Cấp độ II 3.1. |
LÀM VIỆC NHÓM |
Cấp độ III 3.1.1 |
Thành lập và khai thác các nhóm làm việc theo yêu cầu |
3.1.2 |
Tổ chức và vận hành các hoạt động của nhóm |
3.1.3 |
Phát triển nhóm làm việc theo yêu cầu |
3.1.4 |
Lãnh đạo các nhóm làm việc |
3.1.5 |
Liên kết và khai thác các nhóm làm việc khác nhau |
Cấp độ II 3.2 |
GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH |
Cấp độ III 3.2.1 |
Nhận diện và chọn lựa phương thức giao tiếp hiệu quả |
3.2.2 |
Nắm vững phương thức giao tiếp dạng viết |
3.2.3 |
Vận dụng các hình thức tương tác trực tiếp như lắng nghe, phê bình, … |
3.2.4 |
Làm chủ kỹ năng thuyết trình, và diễn đạt trước đám đông |
3.2.5 |
Nắm vững kỹ năng thương lượng trong kinh doanh |
Cấp độ III 3.3. |
GIAO TIẾP BẰNG NGOẠI NGỮ |
Cấp độ III 3.3.1 |
Làm chủ kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh (nói, viết, nghe, đọc) |
Cấp độ I 4. |
Phần 4. NĂNG LỰC hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành HỆ THỐNG QUẢN TRỊ trong CÁC bối cảnh TỔ CHỨC và xã hội HIỆN ĐẠI |
Cấp độ II 4.1. |
MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI |
Cấp độ III 4.1.1 |
Thể hiện được vai trò và trách nhiệm của người cử nhân quản lý công nghiệp đối với xã hội |
4.1.2 |
Phân tích được tác động của ngành nghề quản lý công nghiệp lên xã hội |
4.1.3 |
Hiểu biết và áp dụng được các quy định xã hội vào thực tế quản trị |
4.1.4 |
Nhận diện và khai thác các yếu tố của bối cảnh lịch sử và văn hóa |
4.1.5 |
Nhận diện và đánh giá các vấn đề thời sự xã hội |
4.1.6 |
Phát triển tổ chức theo quan điểm toàn cầu |
4.1.7 |
Phát triển tổ chức theo quan điểm bền vững |
Cấp độ II 4.2. |
BỐI CẢNH KINH DOANH VÀ DOANH NGHIỆP |
Cấp độ III 4.2.1 |
Nhận diện sự đa dạng văn hóa trong doanh nghiệp |
4.2.2 |
Xác định chiến lược, mục tiêu, và kế hoạch kinh doanh của tổ chức |
4.2.3 |
Duy trì liên tục quan điểm khởi nghiệp |
4.2.4 |
Thích nghi trước các môi trường làm việc khác nhau |
Cấp độ II 4.3. |
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ |
Cấp độ III 4.3.1 |
Nhận diện những mục tiêu và yêu cầu kinh doanh |
4.3.2 |
Xác định chức năng, quy trình và cấu trúc của hệ thống quản trị |
4.3.3 |
Lập mô hình cho các dạng hệ thống khác nhau |
4.3.4 |
Nắm vững quy trình và công cụ phân tích khả thi của các bài toán kinh doanh |
Cấp độ II 4.4. |
LẬP KẾ HOẠCH/DỰ ÁN KINH DOANH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN TRỊ |
Cấp độ III 4.4.1 |
Nắm vững các quá trình lập kế hoạch/dự án |
4.4.2 |
Am hiểu và thực hành lập kế hoạch/dự án |
4.4.3 |
Vận dụng linh hoạt việc thiết kế và lập kế hoạch phát triển hệ thống |
4.4.4 |
Phối hợp giữa các phương pháp phát triển hệ thống/dự án |
4.4.5 |
Thiết kế các hệ thống/dự án theo hướng đa mục tiêu |
Cấp độ II 4.5. |
TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH/DỰ ÁN KINH DOANH VÀ HỆ THỐNG QUẢN TRỊ |
Cấp độ III 4.5.1 |
Khai thác công tác truyền thông trong việc triển khai kế hoạch |
4.5.2 |
Triển khai công tác đào tạo/huấn luyện để thực thi kế hoạch |
4.5.3 |
Điều phối các nguồn lực khi triển khai |
Cấp độ II 4.6. |
VẬN HÀNH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH/DỰ ÁN KINH DOANH VÀ HỆ THỐNG QUẢN TRỊ |
Cấp độ III 4.6.1 |
Thiết kế các tiêu chí và tiêu chuẩn đánh giá hệ thống/dự án |
4.6.2 |
Triển khai công tác huấn luyện đánh giá hệ thống/dự án |
4.6.3 |
Hiệu chỉnh và nâng cấp hệ thống/dự án |
4.6.4 |
Cải tiến và phát triển hệ thống theo yêu cầu |
4.6.5 |
Nhận diện các cơ hội đổi mới hệ thống/dự án |
Cấp độ II
4.7. |
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
4.7.1 |
Hình thành tầm nhìn cho tổ chức |
4.7.2 |
Hiện thực hoá tầm nhìn vào hệ thống quản lý |
4.7.3 |
Dẫn dắt và duy trì đổi mới và sáng tạo cho tổ chức |
Cấp độ II
4.8. |
KHỞI NGHIỆP |
4.8.1 |
Phát triển cơ hội kinh doanh |
4.8.2 |
Tìm kiếm nguồn lực mới |
4.8.3 |
Hình thành cơ hội từ công nghệ hoặc cách tư duy mới |
4.8.4 |
Nhận diện và khai thác sở hữu trí tuệ |
Chuẩn đầu ra |
Mục tiêu đào tạo |
||||
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
MT1 |
MT2 |
MT3 |
MT4 |
1. Kiến thức nền tảng và tư duy lập luận trong ngành quản trị |
1.1 Kiến thức giáo dục cơ bản cần có trong lĩnh vực quản trị (3 CĐR cấp độ 3) |
x |
X |
x |
x |
1.2 Kiến thức quản trị cốt lõi (thuộc khối kiến thức cơ sở ngành) (6 CĐR cấp độ 3) |
x |
X |
x |
x |
|
1.3 Kiến thức ngành quản lý công nghiệp (23 CĐR cấp độ 3) |
x |
X |
x |
|
|
2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân lẫn nghề nghiệp |
2.1 Phân tích và giải quyết vấn đề trong quản trị (4 CĐR cấp độ 3) |
|
X |
x |
x |
2.2 Thực nghiệm, điều tra và khám phá kiến thức mới (4 CĐR cấp độ 3) |
|
x |
|
x |
|
2.3 Tư duy hệ thống (4 CĐR cấp độ 3) |
x |
X |
|
|
|
2.4 Kỹ năng và thái độ cá nhân (7 CĐR cấp độ 3) |
|
X |
x |
x |
|
2.5 Kỹ năng và phẩm chất nghề nghiệp (4 CĐR cấp độ 3) |
|
X |
x |
x |
|
3. Kỹ năng tương tác: làm việc tập thể và giao tiếp |
3.1 Làm việc nhóm (5 CĐR cấp độ 3) |
|
|
x |
x |
3.2 Giao tiếp trong kinh doanh (5 CĐR cấp độ 3) |
|
|
x |
x |
|
3.3 Giao tiếp bằng ngoại ngữ (1 CĐR cấp độ 3) |
|
X |
x |
|
|
4. Năng lực hình thành, thiết kế, triển khai, và vận hành hệ thống quản lý trong các bối cảnh tổ chức và xã hội hiện đại |
4.1 Nhận thức môi trường xã hội (7 CĐR cấp độ 3) |
x |
|
x |
x |
4.2 Nhận thức bối cảnh của tổ chức (4 CĐR cấp độ 3) |
x |
|
x |
|
|
4.3 Nhận diện và định vị hệ thống quản lý (4 CĐR cấp độ 3) |
x |
x |
x |
|
|
4.4 Thiết kế hệ thống quản lý (5 CĐR cấp độ 3) |
|
x |
x |
|
|
4.5 Triển khai hệ thống quản lý (3 CĐR cấp độ 3) |
|
x |
x |
|
|
4.6 Vận hành hệ thống quản lý (5 CĐR cấp độ 3) |
|
x |
x |
|
|
4.7 Lãnh đạo tổ chức (3 CĐR cấp độ 3)* |
|
|
x |
x |
|
4.8 Khởi nghiệp (4 CĐR cấp độ 3)* |
|
x |
x |
x |