CĐR Kỹ sư Điện-Điện tử, Điện tử-Truyền thông
Ngày: 27/05/2016
Chuẩn đầu ra (CĐR) cấp chương trình/ Program outcome |
Các chỉ số chất lượng (Performance Indicator-PI) để đánh giá chuẩn đầu ra cấp chương trình |
a. Khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở
a. An ability to apply knowledge of mathematics, science, and engineering |
a1. Sử dụng xác suất và thống kế để mô hình các vấn đề trong kỹ thuật
a1. Use probability and statistics to model situations in engineering |
a2. Sử dụng phương pháp tính và đại số tuyến tính đơn-đa biến để giải quyết các vấn đề trong kỹ thuật
a2. Use single and multi-variable calculus techniques, linear algebra to solve problems in engineering |
|
a3. Sử dụng các biến đổi toán học và các biến phức để giải quyết các vấn đề trong kỹ thuật điện
a3. Use mathematical transforms and complex variables to solve problems in electrical engineering |
|
a4. Sử dụng nguyên lý cơ, điện, và từ để giải quyết các vấn đề trong kỹ thuật
a4. Use principles of mechanic physics and electricity and magnetism physics to solve engineering problems |
|
b. Khả năng thiết kế và tiến hành các thí nghiệm, phân tích và giải thích dữ liệu
b. An ability to design and conduct experiments, as well as to analyze and interpret data |
b1. Thiết kế và hiện thực thí nghiệm để xác định đặc tính và hiệu năng hoạt động của các hệ thống điện
b1. Design and implement experiment to determine operating characteristics or performance of electrical systems |
b2. Tiến hành thí nghiệm để xác định ảnh hưởng của việc thay đổi các thông số ngõ vào lên ngõ ra của các hệ thống điện
b2. Conduct experiment to determine effects of changing input parameters on output of electrical systems |
|
b3. Phân tích dữ liệu đo đạc và diễn giải các kết quả thí nghiệm để kiểm chứng kiến thức lý thuyết
b3. Analyze measured data and interpret experimental results to verify theoretical knowledge |
|
b4. Phát hiện các lỗi thực nghiệm và sửa lỗi
b4. Detect the experimental faults and troubleshoot them |
|
c. Khả năng thiết kế thành phần, hệ thống, quy trình điện-điện tử đáp ứng được các yêu cầu mong muốn, đáp ứng các ràng buộc như kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn, có thể sản xuất được và bền vững
c. An ability to design a system, component, or process to meet desired needs within realistic constraints such as economic, environmental, social, political, ethical, health and safety, manufacturability, and sustainability |
c1. Định nghĩa các đặc tả và tuân theo quy trình thiết kế một cách hệ thống và logic để đạt được các yêu cầu thực tế của dự án
c1. Define specifications and follow systematic - logical design procedures to meet realistic project requirements |
c2. Tuân theo các ràng buộc phi kỹ thuật như kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn, và bền vững
c2. Adhere to non-technical constraints such as economic, environmental, social, political, ethical, health and safety, and sustainability. |
|
c3. Xem xét các thiết kế thay thế và chọn lựa giải pháp tối ưu
c3. Consider alternative designs and choose the optimal solution |
|
d. Khả năng hoạt động hiệu quả trong các nhóm liên ngành để hoàn thành một mục đích chung
d. An ability to function on multidisciplinary teams |
d1. Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của nhóm và chia sẻ công việc của nhóm
d1. Fulfill team duties and share in the work of the team |
d2. Lắng nghe và giao tiếp với các thành viên khác trong nhóm
d2. Listen and communicate with other team members |
|
d3. Hoàn thành đúng hạn và đạt được thành quả của dự án
d3. Meet deadlines and achieve project goals |
|
d4. Hợp tác viết báo cáo với việc chia sẻ nhiệm vụ một cách hợp lý
d4. Cooperate on reports with a reasonable share of duties |
|
e. Khả năng nhận diện, diễn đạt và giải quyết các vấn đề kỹ thuật điện-điện tử
e. An ability to identify, formulate, and solve electrical engineering problems |
e1. Định nghĩa vấn đề rõ ràng, có định lượng trong kỹ thuật điện
e1. Produce a clear and quantifiable problem definition in electrical engineering |
e2. Phát triển mô hình của các vấn đề kỹ thuật điện
e2. Develop models of electrical engineering problems |
|
e3. Chọn và hiện thực giải pháp mong muốn và đánh giá kết quả
e3. Select and implement the desirable solution and evaluate the results |
|
f. Hiểu biết về trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp
f. An understanding of professional and ethical responsibility |
f1. Nhận ra tầm quan trọng trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp
f1. Recognize the importance of ethical obligations and professional responsibilities of engineers |
f2. Tôn trọng và trung thực trong các bài viết
f2. Respect and honor ethics in writing assignments |
|
f3. Chọn chiến lược hợp lý trong các quyết định có tính đạo đức
f3. Select appropriate strategies in making ethical decisions |
|
g. Khả năng giao tiếp hiệu quả
g. An ability to communicate effectively |
g1. Viết tốt các báo cáo kỹ thuật
g1. Write good technical reports |
g2. Chuẩn bị và trình bày các thuyết trình một cách rõ ràng và có tổ chức tốt
g2. Prepare and deliver clear and well organized oral presentations |
|
g3. Trình bày rõ ràng, và hợp lý với các hỗ trợ thị giác hiệu quả
g3. Present clearly and appropriately, with effective visual aids |
|
g4. Lắng nghe cẩn thận và phản hồi các các hỏi một cách hợp lý
g4. Listen carefully and respond to questions appropriately |
|
h. Kiến thức đủ rộng để hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu
h. The broad education necessary to understand the impact of engineering solutions in a global economic, environmental, and societal context |
h1. Xác định ngữ cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu của vấn đề kỹ thuật
h1. Identify the global, economic, environmental, and societal context of an engineering problem |
h2. Giải thích tác động của các quyết định kỹ thuật trong ngữ cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu
h2. Explain the impact of engineering decisions in a global, economic, environmental and societal context |
|
h3. Xem xét các lựa chọn khác nhau sẵn có trong thiết kế kỹ thuật và quyết định chọn lựa thích hợp dựa trên tác động của chúng
h3. Consider a variety of available options in engineering design and make a proper choice based on their impact |
|
i. Nhận thức về sự cần thiết và khả năng học trọn đời
i. A recognition of the need for, and an ability to engage in, life-long learning |
i1. Nhận thức về sự quan trọng của việc học trọn đời và phát triển nghề nghiệp
i1. Acknowledge the importance of life-long learning and professional development |
i2. Thể hiện khả năng học một cách độc lập
i2. Demonstrates ability to learn independently |
|
i3. Tiến hành nghiên cứu trên các chủ đề kỹ thuật bằng cách đọc và báo cáo tài liệu kỹ thuật
i3. Carry out research on engineering topics by reading and reporting technical materials |
|
j. Kiến thức về các vấn đề đương đại
j. A knowledge of contemporary issues |
j1. Trình bày các vấn đề đương đại liên quan đến kỹ thuật điện
j1. Present contemporary problems related to electrical engineering |
j2. Xác định xu hướng gần đây và công nghệ mới trong kỹ thuật điện
j2. Identify recent trends and new technologies in electrical engineering |
|
j3. Nhận ra mối quan hệ của các chủ đề cổ điển trong kỹ thuật điện với công nghệ tiên tiến của chúng
j3. Recognize the relation of classical topics in electrical engineering with their implementation in modern technologies |
|
k. Khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại, các phần mềm, và các ngôn ngữ lập trình cần thiết cho thực hành kỹ thuật
k. An ability to use the techniques, skills, and modern engineering tools necessary for engineering practice |
k1. Sử dụng các công cụ và phần mềm máy tính một các hiệu quả trong các bài tập và đồ án
k1. Use computer-based tools and software effectively in assignments and projects |
k2. Chọn các công cụ, kỹ năng, và kỹ thuật thích hợp trong giải quyết các vấn đề kỹ thuật điện
k2. Select appropriate tools, skills and techniques in solving electrical engineering problems |
|
k3. Kết hợp các công cụ, phần mềm mô phỏng và lập trình, hoặc công cụ thiết kế phần cứng thích hợp để giải quyết các vấn đề kỹ thuật điện
k3. Combine appropriate tools, simulation and programming software, or hardware design tools to solve electrical engineering problems |
TT |
Chuẩn đầu ra chương trình |
Mục tiêu đào tạo |
|||
MT 1 |
MT 2 |
MT 3 |
MT 4 |
||
a |
Khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở |
ü |
ü |
|
|
b |
Khả năng thiết kế và tiến hành các thí nghiệm, phân tích và giải thích dữ liệu |
ü |
ü |
|
|
c |
Khả năng thiết kế thành phần, hệ thống, quy trình điện-điện tử đáp ứng được các yêu cầu mong muốn, đáp ứng các ràng buộc như kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn, có thể sản xuất được vàbền vững |
ü |
ü |
|
|
d |
Khả năng hoạt động hiệu quả trong các nhóm liên ngành để hoàn thành một mục đích chung |
|
|
ü |
ü |
e |
Khả năng nhận diện, diễn đạt và giải quyết các vấn đề kỹ thuật điện-điện tử |
ü |
ü |
|
|
f |
Hiểu biết về trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp |
|
|
ü |
|
g |
Khả năng giao tiếp hiệu quả |
|
|
ü |
ü |
h |
Kiến thức đủ rộng để hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu |
ü |
ü |
|
ü |
i |
Nhận thức về sự cần thiết và khả năng học trọn đời |
ü |
ü |
ü |
|
j |
Kiến thức về các vấn đề đương đại |
|
|
ü |
|
k |
Khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại, các phần mềm, và các ngôn ngữ lập trình cần thiết cho thực hành kỹ thuật |
ü |
ü |
|
|
Phần 2 |
ĐỊNH LƯỢNG CĐR |
KỸ NĂNG CHUYÊN MÔN VÀ TỐ CHẤT CÁ NHÂN |
|
2.1. |
3.6 |
KHẢ NĂNG PHÂN TÍCH KỸ THUẬT VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
(Chuẩn đầu ra e và k) |
|
2.1.1 |
3.5 |
Nhận dạng và xác định một vấn đề kỹ thuật |
|
2.1.2. |
3.0 |
Thực hiện mô hình hóa vấn đề |
|
2.1.3. |
3.0 |
Thực hiện ước lượng và phân tích định tính vấn đề |
|
2.1.4. |
3.0 |
Xác định các yếu tố ngẫu nhiên |
|
2.1.5. |
3.0 |
Đưa ra kết luận về vấn đề đặt ra |
|
2.2. |
3.6 |
THỰC NGHIỆM VÀ KHÁM PHÁ TRI THỨC
(Chuẩn đầu ra b) |
|
2.2.1. |
3.0 |
Tiến hành lập giả thuyết về các khả năng xảy ra |
|
2.2.2. |
3.5 |
Tìm hiểu, chọn lọc thông tin qua sách, vở và internet |
|
2.2.3. |
3.5 |
Triển khai khảo sát từ thực nghiệm |
|
2.2.4. |
3.0 |
Tiến hành kiểm định giả thuyết đã đưa ra, và chứng minh |
|
2.3. |
3.1 |
SUY NGHĨ MỘT CÁCH CÓ HỆ THỐNG
(Chuẩn đầu ra c) |
|
2.3.1. |
3.0 |
Xem xét tổng thể vấn đề |
|
2.3.2. |
3.0 |
Xác định những vấn đề phát sinh và tương tác trong hệ thống |
|
2.3.3. |
3.0 |
Xác định các yếu tố trọng tâm |
|
2.3.4. |
3.0 |
Xác định ưu nhược điểm và chọn giải pháp cân bằng |
|
2.4. |
3.5 |
KỸ NĂNG VÀ THÁI ĐỘ CÁ NHÂN
(Chuẩn đầu ra i) |
|
2.4.1. |
3.5 |
Thể hiện sự chủ động và sẵn sàng chấp nhận rủi ro |
|
2.4.2. |
3.5 |
Thể hiện tính kiên trì và linh hoạt |
|
2.4.3. |
3.5 |
Vận dụng tư duy sáng tạo |
|
2.4.4. |
3.5 |
Vận dụng tư duy đánh giá |
|
2.4.5. |
3.0 |
Nhận biết về khả năng, đặc điểm về tính cách và kiến thức của chính mình |
|
2.4.6. |
3.5 |
Ham tìm hiểu và khả năng học tập suốt đời |
|
2.4.7. |
3.5 |
Biết cách quản lý nguồn lực và thời gian |
|
2.5. |
3.5 |
CÁC KỸ NĂNG VÀ THÁI ĐỘ CHUYÊN NGHIỆP
(Chuẩn đầu ra f và k) |
|
2.5.1. |
3.5 |
Thể hiện đạo đức nghề nghiệp, tính trung thực, làm việc có trách nhiệm |
|
2.5.2. |
3.5 |
Thể hiện thái độ hành xử chuyên nghiệp |
|
2.5.3. |
3.5 |
Lập kế hoạch cho nghề nghiệp của mình |
|
2.5.4. |
3.5 |
Xem xét, chọn lọc để liên tục cập nhật thông tin trong lĩnh vực kỹ thuật |
Phần 3 |
ĐỊNH LƯỢNG CĐR |
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP |
3.1. |
3.5 |
LÀM VIỆC THEO NHÓM
(Chuẩn đầu ra d) |
3.1.1. |
3.5 |
Thực hiện thành lập nhóm |
3.1.2. |
3.5 |
Tổ chức hoạt động nhóm |
3.1.3. |
3.0 |
Thực hiện phát triển nhóm |
3.1.4. |
3.5 |
Thể hiện lãnh đạo nhóm |
3.1.5. |
3.5 |
Vận dụng kỹ thuật làm việc nhóm |
3.2. |
3.4 |
GIAO TIẾP
(Chuẩn đầu ra g) |
3.2.1. |
3.0 |
Xác định chiến lược giao tiếp |
3.2.2. |
3.0 |
Xác định cấu trúc giao tiếp |
3.2.3. |
3.5 |
Áp dụng các phương pháp giao tiếp bằng bằng văn bản |
3.2.4. |
3.5 |
Áp dụng các phương pháp giao tiếp đa phương tiện |
3.2.5. |
3.0 |
Áp dụng các phương pháp giao tiếp bằng đồ họa |
3.2.6 |
3.5 |
Lựa chọn và vận dụng các phương pháp thuyết trình và cử chỉ giao tiếp |
3.3. |
3.0 |
GIAO TIẾP BẰNG NGOẠI NGỮ
(Chuẩn đầu ra g) |
3.3.1 |
TOIEC >= 500 hoặc tương đương |
Sử dụng thành thạo Tiếng Anh |
Phần 4 |
ĐỊNH LƯỢNG CĐR |
NĂNG LỰC HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, TRIỂN KHAI, VÀ VẬN HÀNH TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ XÃ HỘI |
4.1. |
3.0 |
BỐI CẢNH BÊN NGOÀI XÃ HỘI
(Chuẩn đầu ra h và j) |
4.1.1. |
3.0 |
Xác định được vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư đối với xã hội |
4.1.2. |
3.0 |
Xác định được những lợi ích mang lại trong việc ứng dụng khoa học kỹ thuật |
4.1.3. |
3.0 |
Hiểu biết các quy tắc của xã hội đối với kỹ thuật. |
4.1.4. |
3.0 |
Hiểu biết kiến thức pháp luật, lịch sử và văn hóa |
4.1.5. |
3.0 |
Nắm bắt các vấn đề mang tính thời sự. |
4.1.6. |
3.0 |
Nhận định được viễn cảnh toàn cầu. |
4.2. |
3.0 |
BỐI CẢNH KINH DOANH VÀ DOANH NGHIỆP
(Chuẩn đầu ra h và j) |
4.2.1. |
3.0 |
Tôn trọng sự đa dạng văn hóa doanh nghiệp |
4.2.2. |
3.0 |
Phát thảo chiến lược, mục tiêu, và kế hoạch kinh doanh |
4.2.3. |
3.0 |
Có khả năng thương mại hóa kỹ thuật |
4.2.4. |
3.0 |
Có khả năng thích ứng trong các môi trường làm việc khác nhau |
4.3. |
3.0 |
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG & XÂY DỰNG HỆ THỐNG
(Chuẩn đầu ra c) |
4.3.1. |
3.0 |
Thiết lập những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống |
4.3.2. |
3.0 |
Xác định chức năng, khái niệm và cấu trúc của hệ thống |
4.3.3. |
3.0 |
Thực hiện mô hình hóa hệ thống và đảm bảo mục tiêu có thể đạt được |
4.3.4. |
3.0 |
Có khả năng quản lý đề án |
4.4. |
3.0 |
THIẾT KẾ
(Chuẩn đầu ra c) |
4.4.1 |
3.0 |
Áp dụng các quy trình thiết kế |
4.4.2. |
3.0 |
Triển khai các giai đoạn quá trình thiết kế và phương pháp tiếp cận |
4.4.3. |
3.0 |
Vận dụng kiến thức trong thiết kế |
4.4.4. |
3.0 |
Vận dụng kiến thức thiết kế chuyên ngành |
4.4.5. |
2.5 |
Có khả năng thiết kế đa lĩnh vực |
4.4.6. |
2.5 |
Có khả năng thiết kế đa mục tiêu |
4.5. |
3.0 |
TRIỂN KHAI
(Chuẩn đầu ra c) |
4.5.1. |
3.0 |
Phác thảo kế hoạch quá trình triển khai |
4.5.2. |
3.0 |
Áp dụng các qui trình chế tạo và lắp ráp phần cứng |
4.5.3. |
3.0 |
Áp dụng các qui trình triển khai phần mềm |
4.5.4. |
3.0 |
Sử dụng phương pháp tích hợp phần cứng và phần mềm |
4.5.5. |
3.0 |
Thực hiện chạy thử nghiệm, kiểm tra, thẩm định, chứng nhận |
4.5.6. |
3.0 |
Thực hiện quản lý quá trình triển khai |
4.6. |
3.0 |
VẬN HÀNH
(Chuẩn đầu ra c) |
4.6.1. |
3.0 |
Lựa chọn thiết kế và tối ưu hóa quá trình vận hành |
4.6.2. |
3.0 |
Thực hiện huấn luyện và vận hành. |
4.6.3. |
3.0 |
Tiến hành các hoạt động hỗ trợ trong vòng đời hệ thống. |
4.6.4. |
3.0 |
Áp dụng cải tiến và phát triển hệ thống |
4.6.5. |
3.0 |
Thực hiện xử lý sau vòng đời hệ thống. |
4.6.6. |
3.0 |
Thực hiện quản lý vận hành |
Nhóm |
Mức độ |
Ý nghĩa |
1 |
0.0 ® 2.0 |
Có biết qua / có nghe qua |
2 |
2.0 ® 3.0 |
Có hiểu biết / có thể tham gia |
3 |
3.0 ® 3.5 |
Có khả năng ứng dụng |
4 |
3.5 ® 4.0 |
Có khả năng phân tích |
5 |
4.0 ® 4.5 |
Có khả năng tổng hợp |
6 |
4.5 ® 5.0 |
Có khả năng đánh giá |