CĐR Kỹ sư Kỹ thuật Địa chất
Ngày: 27/05/2016
TT |
Chuẩn đầu ra chương trình |
|
1 |
Khả năng áp dụng các kiến thức cơ bản về toán, khoa học tự nhiên và cơ sở kỹ thuật địa chất vào các vấn đề hiện tại và đương đại |
|
2 |
Khả năng thực hiện thành công chức năng của một thành viên trong nhóm giải quyết vấn đề đa lĩnh vực và đa chức năng |
|
3 |
Khả năng nhận biết và thực hiện các trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp |
|
4 |
Khả năng giao tiếp và trình bày hiệu quả, trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương TOEIC 450 |
|
5 |
Khả năng nhận ra các nhu cầu và động lực để tham gia vào việc học tập suốt đời |
|
6 |
Khả năng hiểu được tính chất cơ lý, ứng xử của đất đá dưới tác dụng của công trình |
|
7 |
Khả năng tính toán ứng suất, biến dạng, sức chịu tải và ổn định của nền dưới tác dụng của ngoại lực |
|
8 |
Khả năng sử dụng các phần mềm chuyên ngành và thiết bị công cụ kỹ thuật hiện đại trong lĩnh vực địa chất |
|
9 |
Khả năng hiểu được các loại nước dưới đất, quy luật hình thành, biến đổi chất và lượng |
|
10 |
Khả năng giải các bài toán về dòng thấm ổn định và không ổn định, dòng thấm tới các công trình thu nước |
|
11 |
Khả năng đánh giá và giải thích các hiện tượng địa chất động lực công trình, đề xuất biện pháp phòng chống, khắc phục |
|
Địa kỹ thuật |
||
1 |
Khả năng lập đề án, thực hiện khảo địa kỹ thuật và điều tra địa chất thủy văn |
|
2 |
Khả năng thực hiện các thí nghiệm hiện trường và trong phòng, xử lý số liệu, báo cáo kết quả |
|
3 |
Khả năng thiết kế nền móng công trình đáp ứng các yêu cầu mong muốn về giá thành, yêu cầu kỹ thuật, bền vững và các yêu cầu khác |
|
4 |
Khả năng đánh giá vật liệu, các thông số kỹ thuật và phạm vi áp dụng của các dạng công trình |
|
5 |
Khả năng thiết kế và lựa chọn phương pháp cải tạo, gia cố nền đất đá khi xây dựng công trình |
|
6 |
Khả năng thiết kế các dạng quan trắc trong quá trình thi công và sử dụng công trình |
|
7 |
Khả năng mô hình hóa điều kiện vận động của nước dưới đất, tương tác giữa nước và đất |
|
8 |
Khả năng tính toán các loại trữ lượng nước dưới đất |
|
9 |
Khả năng ứng dụng địa thống kê trong điều tra, đánh giá điều kiện địa chất công trình và địa chất thủy văn |
|
Địa chất môi trường |
||
1 |
Khả năng hiểu được về đặc trưng địa hóa của các hợp phần môi trường tự nhiên và ô nhiễm môi trường, nguồn gốc và hành vi của các nguyên tố và các hợp chất hóa học trong các thành phần môi trường cũng như tác động đến hệ sinh thái và sức khỏe con người |
|
2 |
Khả năng giải quyết các nhiệm vụ bảo vệ môi trường, khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên |
|
3 |
Khả năng hiểu và đề ra các giải pháp kỹ thuật nhằm hạn chế hoặc triệt tiêu các hiện tượng và quá trình địa động lực có thể xảy ra trong môi trường địa chất, các vấn đề về ô nhiễm môi trường, những ảnh hưởng của các quá trình và hiện tượng địa chất đối với các hoạt động kỹ thuật – công nghệ và sản xuất nói chung |
|
4 |
Khả năng hiểu về đánh giá tác động, các thành phần môi trường cần được quan tâm trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường, chu trình hoạt động của dự án, các phương pháp thực hiện một báo cáo ĐTM |
|
5 |
Khả năng hiểu về các vấn đề địa chất môi trường xảy ra do các quá trình tự nhiên hay do các hoạt động khai thác tài nguyên của con người |
|
6 |
Khả năng đánh giá tác động của sự cố tràn dầu tới môi trường, sinh thái, và kinh tế - xã hội, phân tích tác động của sự cố tràn dầu, và đề xuất các biện pháp phòng chống và giảm thiểu tai biến tràn dầu trong công nghiệp dầu khí và các lĩnh vực liên quan nhằm mục tiêu phát triển bền vững |
|
7 |
Khả năng phân tích, giải đoán và xử lý ảnh viễn thám và ứng dụng GIS, thiết kế các dạng quan trắc trong quá trình khảo sát và ĐTM |
|
8 |
Khả năng hiểu kiến thức chung và nguyên tắc về quản lý môi trường, những công cụ kinh tế, kỹ thuật và hệ thống văn bản pháp luật, chính sách được sử dụng để hỗ trợ công tác quản lý môi trường |
|
Địa chất khoáng sản |
||
1 |
Có năng lực phân tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề phát sinh trong lĩnh vực tìm kiếm thăm dò khoáng sản, và những hiểu biết cơ bản về khai thác khoáng sản. |
|
2 |
Sự hiểu biết về các văn bản pháp luật liên quan đến hoạt động khoáng sản. |
|
3 |
Có tinh thần trách nhiệm chuyên môn và ý thức đạo đức nghề nghiệp về việc ứng dụng các phương pháp kỹ thuật tiên tiến trong việc tìm kiếm, thăm dò, tính trữ lượng và khai thác khoáng sản phù hợp với bối cảnh phát triển toàn cầu và xã hội. |
|
4 |
Thường xuyên cập nhật thông tin về những vấn đề đang nảy sinh, những vấn đề xã hội có liên quan đến hoạt động khoáng sản. |
|
Tên môn học /Chuẩn đầu ra |
1 |
Giải tích 1 |
2 |
Giải tích 2 |
3 |
Đại số tuyến tính |
4 |
Vật lý A1 |
5 |
Vật lý A2 |
6 |
Thí nghiệm vật lý |
7 |
Hóa đại cương |
8 |
Hóa lý hóa keo |
9 |
Phương pháp tính |
10 |
Cơ ứng dụng |
11 |
Xác suất thống kê |
12 |
Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác-Lênin |
13 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
14 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
16 |
Nhập môn về kỹ thuật |
17 |
Quản lý dự án cho KS/Quản lý sản xuất cho KS |
|
Cơ sở ngành |
18 |
Địa chất cơ sở |
19 |
Thực tập địa chất cơ sở |
20 |
Tinh thể - khoáng vật -thạch học |
21 |
Thực hành tinh thể - khoáng vật - thạch học |
22 |
Cơ lưu chất |
23 |
TN cơ lưu chất |
24 |
Cơ sở thủy địa cơ học |
25 |
Địa vật lý đại cương |
26 |
Cơ học đá |
27 |
Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất |
28 |
Thực tập Địa chất Kiến trúc |
29 |
Địa thống kê |
30 |
Trắc địa đại cương |
31 |
TT trắc địa đại cương |
32 |
Địa mạo – Tân kiến tạo và Trầm tích đệ tứ |
33 |
Địa chất thủy văn |
34 |
Địa kỹ thuật 1 |
35 |
Thí nghiệm ĐKT 1 |
36 |
Kỹ thuật khảo sát hiện trường |
37 |
Tin học ứng dụng trong KT DC |
38 |
Địa chất khu vực/ Điạ chất biển |
39 |
Thực tập sản xuất |
40 |
Đề cương LVTN |
41 |
Thực tập tốt nghiệp |
42 |
Luận văn tốt nghiệp |
|
Chuyên ngành địa chất môi trường |
1 |
Địa chất môi trường |
2 |
Thạch luận công trình |
3 |
Địa hoá môi trường |
4 |
Ô nhiễm đất, nước và các phương pháp xử lý |
5 |
Thực tập kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu của môi trường địa chất |
6 |
Tai biến địa động lực |
7 |
Đánh giá tác động môi trường |
8 |
An toàn và Bảo vệ môi trường trong công nghiệp DK |
9 |
Phương pháp Viễn thám & GIS |
10 |
Phương pháp lập bản đồ ĐCMT & ĐCĐT |
11 |
Quản lý môi trường |
12 |
Bảo vệ môi trường trong khai thác mỏ |
13 |
ĐAMH Bảo vệ MT trong khai thác mỏ |
14 |
Kỹ thuật biển/Khai thác và BVTN NDĐ/Địa kỹ thuật công trình ngầm |
15 |
ĐAMH |
|
Chuyên ngành địa kỹ thuật |
1 |
Nền móng công trình |
2 |
Ổn định công trình |
3 |
Phương pháp gia cố đất |
4 |
Địa kỹ thuật 2 |
5 |
Công trình xây dựng |
6 |
Bê tông cốt thép |
7 |
Sức bền và kết cấu |
8 |
Địa kỹ thuật công trình ngầm |
9 |
ĐCCT-ĐCTV khu vực |
10 |
Đồ án Địa kỹ thuật 2 |
11 |
Đồ án Nền móng công trình |
12 |
Đồ án Khai thác & bảo vệ tài nguyên Nước dưới đất |
|
Chuyên ngành Địa chất khoáng sản |
|
1 |
Thạch luận |
|
2 |
Địa chất môi trường |
|
3 |
Địa hóa ứng dụng |
|
4 |
Cổ sinh địa tầng |
|
5 |
ĐAMH thạch luận – ĐCKT |
|
6 |
Địa chất các mỏ khoáng |
|
7 |
ĐAMH Địa chất các mỏ khoáng |
|
8 |
Phương pháp viễn thám và GIS |
|
9 |
Khoáng sàng công nghiệp |
|
10 |
Khảo sát–TD và tính trữ lượng |
|
11 |
ĐAMH KS-TD & TTL |
|
12 |
Khai thác mỏ và Công nghệ khai thác mỏ ở VN |
|
13 |
ĐCTV-ĐCCT mỏ |
|
14 |
Chọn 1 trong các hướng sau
ĐAMH ĐCTV-ĐCCT mỏ
ĐAMH BVMT trong khai thác mỏ
ĐAMH Ngọc học
ĐAMH Khai thác mỏ |
|
15 |
Chọn 1 trong các môn sau:
Địa kiến tạo
Bảo vệ MT trong khai thác mỏ
Kinh tế nguyên liệu khoáng
Ngọc học |
|