BẢNG QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG CÁC CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ VÀ CÁCH TÍNH CHUYỂN ĐIỂM
Ngày: 07/05/2019
Văn bằng, chứng chỉ tiếng Anh
Các chứng chỉ Anh văn quốc tế |
VNU- EPT |
Các môn Anh văn |
|||||||||||
TOEIC Listening & Reading |
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
BULATS |
KET |
PET |
FCE |
CAE |
AV1 |
AV2 |
AV3 |
AV4 |
|
350 |
417 |
35 |
3.0 |
30 |
Merit |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
360 |
420 |
36 |
|
31 |
|
|
|
|
|
5.5 |
|
|
|
370 |
423 |
37 |
|
32 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
380 |
427 |
38 |
|
33 |
|
|
|
|
|
6.5 |
|
|
|
390 |
430 |
39 |
|
34 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
400 |
433 |
40 |
3.5 |
35 |
|
|
|
|
|
7.5 |
5 |
|
|
410 |
440 |
42 |
|
36 |
|
|
|
|
|
8 |
5.5 |
|
|
420 |
447 |
44 |
|
37 |
|
|
|
|
|
8.5 |
6 |
|
|
430 |
453 |
46 |
|
38 |
|
|
|
|
|
9 |
6.5 |
|
|
440 |
460 |
48 |
|
39 |
|
|
|
|
|
9.5 |
7 |
|
|
450 |
463 |
50 |
4.0 |
40 |
Distinc-tion |
Pass
|
Level B1 |
|
218 |
10 |
7.5 |
5 |
|
460 |
467 |
51 |
|
42 |
|
|
|
|
|
10 |
8 |
5.5 |
|
470 |
470 |
52 |
|
44 |
|
|
|
|
|
10 |
8.5 |
6 |
|
480 |
473 |
53 |
|
45 |
|
|
|
|
|
10 |
9 |
6.5 |
|
490 |
477 |
54 |
|
46 |
|
|
|
|
|
10 |
9.5 |
7 |
|
500 |
480 |
55 |
4.5 |
47 |
|
Merit |
|
|
234 |
10 |
10 |
7.5 |
5 |
525 |
490 |
57 |
|
49 |
|
|
|
|
|
10 |
10 |
8 |
5.5 |
550 |
497 |
59 |
|
51 |
|
|
|
|
250 |
10 |
10 |
8.5 |
6 |
575 |
500 |
61 |
|
53 |
|
|
|
|
|
10 |
10 |
9 |
6.5 |
600 |
510 |
64 |
5.0 |
54 |
|
|
|
|
260 |
10 |
10 |
9.5 |
7 |
620 |
517 |
66 |
|
56 |
|
|
|
|
|
10 |
10 |
10 |
7.5 |
630 |
520 |
68 |
|
58 |
|
|
|
|
|
10 |
10 |
10 |
8 |
640 |
523 |
69 |
|
60 |
|
|
|
|
|
10 |
10 |
10 |
8.5 |
650 |
527 |
70 |
5.5 |
62 |
|
Distinc |
Grade C
|
Level B2
|
270 |
10 |
10 |
10 |
9 |
675 |
537 |
75 |
|
64 |
|
|
|
|
|
10 |
10 |
10 |
9.5 |
700 |
550 |
79 |
6.0 |
67 |
|
|
Grade B; Grade A |
Grade C; Grade B; Grade A; |
280 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Trường hợp sinh viên đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành tiếng Anh được đăng ký chuyển điểm 10 cho 4 môn Anh văn.
Văn bằng, chứng chỉ tiếng Pháp
- DELF B1, B2: được đăng ký chuyển điểm 10 cho các môn Pháp văn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- DELF A2: được đăng ký chuyển điểm 10 cho các môn Pháp văn 1, 2
- Tú tài Pháp: được đăng ký chuyển điểm 10 cho các môn Pháp văn 1, 2
Thời hạn đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ
Sinh viên nên đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ ngay khi có kết quả, có thể nộp nhiều lần (nhiều chứng chỉ ngoại ngữ, cùng loại hay khác loại) và được tính từ kết quả cao nhất.
Sinh viên đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ bất cứ lúc nào trong thời gian học, nhưng cần lưu ý đến thời hạn xét chuyển điểm các môn ngoại ngữ, thời hạn xét chuẩn tiếng Anh sau mỗi năm học để đăng ký môn học và không bị xếp lớp Anh văn bắt buộc, thời hạn đăng ký Luận văn tốt nghiệp và thời hạn đăng ký tốt nghiệp. Riêng chứng chỉ tiếng Pháp cần chú ý thêm thời hạn thẩm tra chứng chỉ.
Chứng chỉ ngoại ngữ phải còn hiệu lực ít nhất 1 tháng tại thời điểm nộp, không cầnphải còn hiệu lực tại thời điểm xét (xét chuẩn tiếng Anh sau mỗi năm học, xét chuyển điểm, xét nhận Luận văn tốt nghiệp, xét tốt nghiệp). Ví dụ nếu đã nộp chứng chỉ ngoại ngữ đạt yêu cầu xét tốt nghiệp thì không cần nộp lại khi xét tốt nghiệp (dù cho chứng chỉ đã nộp hết hiệu lực khi tốt nghiệp).
Sinh viên đã nộp chứng chỉ ngoại ngữ được đăng ký chuyển điểm cho các môn ngoại ngữ.
Cách đăng ký
Cách đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ
Cách đăng ký chuyển điểm các môn ngoại ngữ
Quy chế
Quy chế đào tạo và học vụ (Phụ lục 1, Phụ lục 2)