DANH SÁCH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
Ngày: 20/11/2019
DANH SÁCH SINH VIÊN THỰC HIỆN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
STT |
HỌ VÀ TÊN SV |
TÊN ĐỀ TÀI LVTN |
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN |
1 |
Trần Hoàng An |
Thiết kế mô hình bàn mổ đa năng |
Mai Hữu Xuân |
2 |
Chu Đặng Phương Anh |
Ứng dụng phương pháp mạng neuron chẩn đoán ung thư não bằng hình ảnh cộng hưởng từ |
Huỳnh Quang Linh |
3 |
Phạm Thị Trâm Anh |
Ứng dụng thiết bị điện não di động trong việc phân loại các trạng thái của não bộ bằng thuật toán Support Vector Machine |
Lê Quốc Khải |
4 |
Võ Dương Vân Anh |
Sử dụng các phương pháp xâm lấn và không xâm lấn đánh giá hiệu quả điều trị của plasma phóng điện điện môi trong phẫu thuật ghép da |
Ngô Thị Minh Hiền |
5 |
Ngô Xuân Gia Bảo |
Mô phỏng ứng xử mối ghép bu lông liên kết dầm-dầm |
ThS. Trần Kim Bằng |
6 |
Trần Quốc Bảo |
Thiết kế mô hình bàn mổ đa năng |
Mai Hữu Xuân |
7 |
Võ Quốc Bảo |
Thiết kế, chế tạo mô hình thiết bị điện trị liệu tần số thấp |
Lê Cao Đăng |
8 |
Phùng Minh Châu |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị viêm xoang |
Trần Minh Thái |
9 |
Nguyễn Minh Chiến |
Bài toán quá độ cặp đôi cơ nhiệt sử dụng phương pháp không lưới cải tiến |
ThS. Nguyễn Thanh Nhã |
10 |
Lê Văn Chung |
Nghiên cứu sử dụng laser công suất cao trong điều trị thẩm mỹ da |
Huỳnh Quang Linh |
11 |
Nguyễn Ngọc Chương |
Nghiên cứu xử lý tín hiệu siêu âm Doppler mạch máu |
Huỳnh Quang Linh |
12 |
Nguyễn Thành Công |
Mô phỏng quá trình gia công bằng thủy lực |
ThS. Nguyễn Thanh Nhã |
13 |
Huỳnh Thanh Cúc |
Mô phỏng ứng xử quá độ của cầu treo dây võng |
ThS. Trần Kim Bằng |
14 |
Lư Trí Cường |
Thiết kế mô hình máy X-quang di động |
Mai Hữu Xuân |
15 |
Nguyễn Duy Cường |
Thiết kế, mô phỏng và cải tiến độ rung và ồn cho động cơ DC làm mát máy xe hơi |
PGS. TS. Vũ Công Hòa |
16 |
Phan Nguyễn Anh Duy |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị viêm họng hạt |
Trần Thiên Hậu |
17 |
Nguyễn Văn Dương |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị viêm Amygdale |
Trần Thiên Hậu |
18 |
Hoàng Hữu Đang |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị cao huyết áp ở người bình thường |
Trần Minh Thái |
19 |
Nguyễn Hữu Đang |
Thiết kế quy trình chế tạo vật liệu Hydrogel từ Natri Alginate |
Mai Hữu Xuân |
20 |
Trần Hữu Đạt |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị viêm tai giữa có mủ |
Trần Minh Thái |
21 |
Huỳnh Hải Đăng |
Thiết kế mô hình máy tán sỏi ngoài cơ thể |
Mai Hữu Xuân |
22 |
Trần Thanh Giang |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị đau cổ tay |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
23 |
Huỳnh Khánh Hà |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị đau khớp vai |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
24 |
Nguyễn Thúy Hà |
Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm hệ quang học soi răng bằng ánh sáng hồng ngoại gần |
Phạm Thi Hải Miền |
25 |
Hoàng Ngọc Hải |
Thiết kế và chế tạo máy khắc laser |
ThS. Phạm Bảo Toàn |
26 |
Nguyễn Thị Diễm Hằng |
Ứng dụng thiết bị điện não di động trong việc phân loại các trạng thái của não bộ bằng thuật toán Support Vector Machine |
Lê Quốc khải |
27 |
Phan Thị Hồng Hoa |
Phản ứng khử Oxy trên Porphyrin |
Đỗ Ngọc Sơn |
28 |
Nguyễn Hữu Hoàng |
Nghiên cứu sử dụng Laser công suất cao trong điều trị thẩm mỹ da |
Huỳnh Quang Linh |
29 |
Nguyễn Khánh Hoàng |
Điều trị suy giảm trí nhớ người lớn tuổi bằng laser bán dẫn công suất thấp |
Trần Minh Thái |
30 |
Cao Quang Hòa |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị đau vùng thắt lưng do thoái hóa - thoát vị đĩa đệm |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
31 |
Nguyễn Hữu Hồ |
Ứng dụng CFD phân tích thông gió tự nhiên và lý giải thiết kế phòng ngủ theo phong thủy |
ThS. Nguyễn Thanh Nhã |
32 |
Trần Thanh Huy |
Nghiên cứu đáp ứng não bộ đối với hình ảnh kích thích và tưởng tượng |
Lê Quốc Khải |
33 |
Nguyễn Ngọc Bảo Khoa |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị phục hồi chức năng và trí lực cho bệnh sau sau tai biến mạch máu não |
Trần Minh Thái |
34 |
Trần Xuân Khoa |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị bỏng do nước sôi |
Trần Trung Nghĩa |
35 |
Chu Thị Minh Khuê |
Xác định thời gian âm vang tối ưu cho khán phòng |
PGS. TS. Trương Tích Thiện |
36 |
Nguyễn Thành Lợi |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong hạn chế tác dụng phụ do hóa trị và xạ trị |
Trần Minh Thái |
37 |
Trần Võ Công Luận |
Nhận dạng đặc trưng âm thanh bằng Mel-Frequency Cepstral Coefficients và thuật toán Support Vector Machine đa lớp |
Lê Quốc Khải |
38 |
Nguyễn Ngọc Minh |
Thiết kế mô hình thiết bị vật lý trị liệu cột sống |
Mai Hữu Xuân |
39 |
Nguyễn Hoài Nam |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị di chứng bại não ở trẻ em |
Trần Minh Thái |
40 |
Nguyễn Quốc Duy Nam |
Sử dụng camera nhiệt và phương pháp nhuộm H&E đánh giá hiệu quả vùng vạt da sau khi điều trị bằng DBD Plasma |
Ngô Thị Minh Hiền |
41 |
Nguyễn Võ Kim Ngân |
Ứng dụng laser công suất thấp điều trị phục hồi trí nhớ ở người bị tai biến mạch máu não đã được điều trị phục hồi |
Trần Minh Thái |
42 |
Phạm Minh Nghĩa |
Thiết kế chế tạo máy khắc Laser cơ cấu Delta |
ThS. Nguyễn Quốc Hưng |
43 |
Trần Duy Nghĩa |
Thiết kế, chế tạo máy in 3D kiểu Polar |
ThS. Nguyễn Quang Thành |
44 |
Nguyễn Trọng Nguyên |
Các đặc trưng điện thế gợi liên quan tới kích thích thị giác |
Lê Quôc Khải |
45 |
Trần Đình Nguyên |
Thiết kế mô hình Gantry CT |
Mai Hữu Xuân |
46 |
Nguyễn Hoàng Nhân |
Thiết kế chế tạo mô hình máy đếm tiểu cầu |
Mai Hữu Xuân |
47 |
Phan Ngọc Nhân |
Mô phỏng động lực học vết nứt trong vật thể chứa tạp chất và lỗ trống bằng phương pháp phần tử hữu hạn nội suy liên tiếp mở rộng |
ThS. Trần Kim Bằng |
48 |
Võ Thị Hạnh Nhân |
Thiết lập chế độ thông khí kiểm soát trong gây mê phẫu thuật từ lý thuyết đến lâm sàng |
Lý Anh Tú |
49 |
Hồ Chí Nhẩn |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị liệt mặt do tổn thương dây thần kinh trung ương số 7 |
Trần Minh Thái |
50 |
Hoàng Tiểu Nhật |
THUYỀN CHO CÁ ĂN TỰ ĐỘNG ỨNG DỤNG AI |
Phạm Bảo Toàn |
51 |
Đỗ Tuyết Nhi |
So sánh và đánh giá độ co, thời gian hàn gắn vết thương và nhiệt độ vùng da bỏng độ 3 do nhiệt trên chuột sau điều trị bằng dielectric barrier discharge plasma |
Ngô Thị Minh Hiền |
52 |
Nguyễn Ngọc Mai Nhi |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị bệnh đái dầm ở trẻ em |
Trần Thiên Hậu |
53 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Thiết kế mô hình truyền dịch và sưởi ấm dịch truyền |
Mai Hữu Xuân |
54 |
Phạm Thị Tố Như |
Phân tích hiệu quả cách âm của vách |
PGS. TS. Trương Tích Thiện |
55 |
Nguyễn Đình Lê Ny |
Mô phỏng ứng xử của cột thép ống hai lớp nhồi bê tông chịu tải nén dọc trục |
PGS. TS. Trương Tích Thiện |
56 |
Nguyễn Thành Phi |
Thiết kế, chế tạo máy tiện CNC |
ThS. Nguyễn Quốc Hưng |
57 |
Võ Đình Hoàng Phi |
Mô phỏng ứng xử của cột thép ống hai lớp nhồi bê tông chịu tải nén dọc trục đúng tâm và lệch tâm |
ThS. Nguyễn Ngọc Minh |
58 |
Nguyễn Kim Phụng |
Thiết kế thiết bị đo trở kháng da điện dẫn xác định tình trạng căng thẳng |
Lê Cao Đăng |
59 |
Lê Thị Uyên Phương |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp kết hợp gel nano curcumin trong điều trị mụn trứng cá |
Trần Minh Thái |
60 |
Huỳnh Phạm Nhật Quang |
Nghiên cứu tham số của mô hình giải tích làm giàu cho phần tử đơn vị trong kim loại dẻo xốp và ảnh hưởng của ứng suất thủy tĩnh nén |
PGS. TS. Trương Tích Thiện |
61 |
Nguyễn Minh Quân |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị viêm da đa khớp |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
62 |
Hồ Trần Khánh Quốc |
Thiết kế mô hình thiết bị vật lý trị liệu cột sống |
Mai Hữu Xuân |
63 |
Nguyễn Tường Bảo Quyên |
Thiết kế mô hình Gantry CT |
Lê Cao Đăng |
64 |
Lê Thị Thu Quỳnh |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp lên cây cà chua |
Trần Minh Thái |
65 |
Vũ Thị Thúy Quỳnh |
Xây dựng chương trình xử lý ảnh Matlab chẩn đoán sỏi thận bằng ảnh siêu âm |
Huỳnh Quang Linh |
66 |
Phan Thanh Kỳ Sâm |
Thiết kế, chế tạo robot leo dây cáp |
ThS. Nguyễn Quang Thành |
67 |
Nguyễn Thanh Sơn |
XÂY DỰNG BỘ ĐIỀU KHIỂN CHO MÁY CNC 4 TRỤC DAO NGANG |
ThS. Nguyễn Quốc Hưng |
68 |
Nguyễn Minh Tài |
Xác định lực giữ phôi biến thiên (VBHF) để hạn chế khuyết tật trên sản phẩm dập |
PGS. TS. Vũ Công Hòa |
69 |
Trần Hữu Tài |
Mô phỏng, thiết kế xe robot chạy trên tường thẳng đứng |
ThS. Nguyễn Quang Thành |
70 |
Trần Liễn Tấn |
Mô phỏng tương tác giữa tơ tằm (Bombyx mori fibroin) và graphene bằng phương pháp động lực phân tử ở môi trường PH9.4 |
Trần Thị Thu Hạnh, Trần Phước Duy |
71 |
Võ Tấn Thanh |
Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm hệ quang học soi răng bằng ánh sáng hồng ngoại gần |
Phạm Thi Hải Miền |
72 |
Đinh Thế Thái |
Thiết kế mô hình hiển thị cảnh báo trên thiết bị Android phát hiện sớm bệnh thiếu máu cơ tim qua phân tích tín hiệu điện tim |
Lý Anh Tú |
73 |
Nguyễn Thị Hiền Thảo |
Phân tích ứng xử cơ học của bồn áp lực composite chứa khí hóa lỏng LPG |
PGS. TS. Vũ Công Hòa |
74 |
Trần Thị Thu Thảo |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị suy thận mãn ở người cao huyết áp |
Trần Thiên Hậu |
75 |
Ngô Nữ Hồng Thắm |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị u lành tính ở ngực |
Trần Thiên Hậu |
76 |
Phan Văn Thi |
Mô phỏng ứng xử rạn nứt cột bê tông gia cường tấm thép |
ThS. Trần Kim Bằng |
77 |
Nguyễn Ngọc Minh Thịnh |
Phân tích và đánh giá kết quả thử nghiệm kỹ thuật huỳnh quang trong chẩn đoán các bệnh về răng |
Phạm Thị Hải Miền |
78 |
Ngô Quang Thông |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị đau khớp gối do thoái hóa |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
79 |
Lê Quang Thuần |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị đau gót chân do thoái hóa - gai xương gót chân |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
80 |
Lê Thành Thức |
Nghiên cứu điều chỉnh cấu trúc điện tử và tính chất quang của đơn lớp MoS2 bởi pha tạp Halogen và Polyme |
Đỗ Ngọc Sơn |
81 |
Lưu Thành Tiến |
Mô phỏng sự nứt mỏi hình dạng cup-Tongue bằng chương trình Abaqus |
PGS. TS. Vũ Công Hoà |
82 |
Trần Đăng Tiến |
Phân tích đẳng hình học và tối ưu hóa hình dạng bằng giải thuật tối ưu sói xám |
ThS. Nguyễn Duy Khương |
83 |
Châu Thị Huyền Trang |
Ứng dụng Laser bán dẫn công suất thấp trong hỗ trợ điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) và hen phế quản |
Trần Minh Thái, Mai Hữu Xuân |
84 |
Trịnh Minh Tráng |
Thiết kế và chế tạo máy in 3D sử dụng dung dịch Resin |
ThS. Phạm Bảo Toàn |
85 |
Nguyễn Trần Khánh Trân |
Phân tích và đánh giá kết quả thử nghiệm kỹ thuật huỳnh quang trong chẩn đoán các bệnh về răng |
Phạm Thị Hải Miền |
86 |
Nguyễn Lương Minh Triết |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị đau khớp gối do thoái hóa khớp |
Trần Trung Nghĩa |
87 |
Phan Nguyễn Minh Trí |
XÂY DỰNG BỘ ĐIỀU KHIỂN CHO MÁY CNC 4 TRỤC DAO NGANG |
ThS. Nguyễn Quốc Hưng |
88 |
Võ Đinh Minh Trí |
Thiết lập mô hình thoả về nhiệt trong tủ điều khiển máy CNC |
KS. Phạm Quốc Hưng |
89 |
Lê Đức Trung |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị suy giãn tĩnh mạch nông ở chân |
Trần Minh Thái |
90 |
Phùng Quốc Trung |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị phục hồi chức năng gan bị rối loạn ở người đái tháo đường type 2 |
Trần Thiên Hậu |
91 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Ứng dụng phần mềm CFD tính toán thông gió tự nhiên trong chung cư cao tầng |
PGS. TS. Trương Tích Thiện |
92 |
Trần Tạ Tuấn |
Thiết kế và chế tạo máy in 3D sử dụng dung dịch Resin |
ThS. Nguyễn Quang Thành |
93 |
Lê Thanh Tùng |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị huyết áp ở bệnh đái tháo đường type 2 |
Trần Thiên Hậu |
94 |
Lê Mai Phương Uyên |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị u xơ tử cung ở nữ |
Trần Thiên Hậu |
95 |
Nguyễn Thị Tường Vi |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp lên cây cà chua bi |
Trần Minh Thái |
96 |
Lâm Toan Vĩ |
Mô phỏng tương tác giữa tơ tằm (Bombyx mori fibroin) và trong môi trường trung tính bằng phương pháp động lực phân tử |
Trần Thị Thu Hạnh, Trần Phước Duy |
97 |
Đoàn Nguyên Vũ |
Thiết kế và chế tạo máy khắc laser |
ThS. Phạm Bảo Toàn |
98 |
Hùng Quan Vũ |
Thiết kế mô hình thiết bị xử lý không khí bằng Plasma |
Mai Hữu Xuân |
99 |
Phan Trần Yến Vy |
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm thiết bị đo trở kháng sinh học cho cơ thể người |
Huỳnh Quang Linh |
100 |
LÊ THANH AN |
Khảo sát sự ảnh hưởng của kích thước ma trận và thời gian kích thích lên tín hiệu điện thế gợi P300 |
Nguyễn Thị Minh Hương |
101 |
HUỲNH LÊ MINH ANH |
Phân tích truyền nhiệt trong vật liệu đẳng hướng và vật liệu có cơ tính biến thiên sử dụng phương pháp không lưới điểm hướng kính |
Ths. Nguyễn Thanh Nhã |
102 |
TRẦN NGỌC TRÂM ANH |
Mô phỏng dòng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng pin nhiệt điện |
ThS. Nguyễn Duy Khương |
103 |
CAO QUỐC BẢO |
Khảo sát, đánh giá mức độ thoải mái của môi trường phòng phẫu thuật bằng computational fluid dynamics (CFD) |
PGS. TS. Trương Tích Thiện |
104 |
NGUYỄN THỊ NGỌC BÍCH |
Ứng dụng Laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị thiếu máu cơ tim ở người đái tháo thường Type 2 |
Trần Thiên Hậu |
105 |
VÕ ĐỨC BÌNH |
Nghiên cứu hiện tượng vành tai trong quá trình dập sâu kim loại tấm bằng phương pháp phần tữ hữu hạn |
PGS. TS. Vũ Công Hoà |
106 |
QUÁCH KIM CƯƠNG |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp kết hợp với vật lý trị liệu trong điều trị phục hồi chức năng cho trẻ em bại não. |
Trần Thiên Hậu |
107 |
PHẠM HUY DIỆU |
Phân tích dòng chảy của nước qua đầu phun |
ThS. Nguyễn Duy Khương |
108 |
NGUYỄN VĂN NHẬT DUY |
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của đèn led xanh (470NM) lên thời điểm ngủ. |
Phạm Tấn Thi |
109 |
VÕ ĐĂNG DUY |
Xác định thông số truyền nhiệt bằng kỹ thuật phân tích ngược |
ThS. Nguyễn Ngọc Minh |
110 |
LÊ PHÚ DƯƠNG |
Phát triển thiết bị hỗ trợ phát hiện và đánh giá tổn thương răng bằng ánh sáng hồng ngoại gần. |
Phạm Thi Hải Miền |
111 |
NGUYỄN NGỌC DƯƠNG |
Thiết kế, chế tạo máy in 3d nhiều màu |
ThS. Nguyễn Quốc Hưng |
112 |
NGUYỄN THÀNH ĐẠT |
Mô phỏng ứng xử của cột thép ống nhồi bê tông chịu tải nén dọc trục có yếu tố không hoàn hảo và ứng suất dư |
ThS. Nguyễn Ngọc Minh |
113 |
PHAN PHÚ ĐIỀU |
Nghiên cứu các dạng đối xứng của khe năng lượng trong các hợp chất siêu dẫn nhiệt độ cao chứa Oxit đồng |
Trần Văn Lượng |
114 |
LÊ HUỲNH ĐỨC |
Nghiên cứu thuật toán tăng cường độ tương phản vùng biểu mô lát, trụ trên bề mặt cổ tử cung |
Phan Ngọc Khương Cát |
115 |
NGUYỄN XUÂN HOÀNG |
Phân tích ứng xử dầm bê tông cốt cứng bằng phương pháp phần tử hữu hạn |
ThS. Nguyễn Thái Hiền |
116 |
VŨ HUY HOÀNG |
Phân tích ứng xử động khối lưu chất trong bể chứa bằng phương pháp thể tích hữu hạn |
Ths. Nguyễn Thanh Nhã |
117 |
TĂNG BỬU HÒA |
Tính toán mô phỏng bất ổn định thanh dầm và cột và phân tích bất ổn định của nhà xưởng công nghiệp bằng phương pháp phần tử hữu hạn. |
PGS. TS. Trương Tích Thiện |
118 |
NGUYỄN HOÀNG PHÚC HUY |
Khảo sát đáp ứng của tấm kim loại mỏng khi chịu tải va chạm bằng phân tích phần tử hữu hạn |
ThS. Nguyễn Ngọc Minh |
119 |
NGUYỄN QUỐC HƯNG |
Phân tích độ võng và tần số dao động riêng của tấm lượn sóng |
ThS. Nguyễn Ngọc Minh |
120 |
NGUYỄN VĂN KHANG |
Tính toán sự phân tách trong vật liệu composite lớp mỏng bằng mô hình vùng kết dính bằng chương trình Abaqus |
PGS. TS. Vũ Công Hòa |
121 |
PHẠM NGUYỄN QUANG KHÁNH |
Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm thiết bị đo trở kháng điện sinh học bằng vi điều khiển |
Huỳnh Quang Linh |
122 |
TRẦN HUỲNH KỲ |
Phân tích và phân đoạn màng nhĩ dựa trên kỹ thuật ảnh đa bước sóng. |
Trần Văn Tiến |
123 |
BÙI MAI QUỲNH LINH |
Phân tích và phân đoạn màng nhĩ dựa trên kỹ thuật ảnh đa bước sóng. |
Trần Văn Tiến |
124 |
ĐÀO DUY LONG |
Điều khiển thiết bị ngoại vi bằng giọng nói và cử động mắt. |
Nguyễn Thị Minh Hương |
125 |
PHAN THỊ TỐ LYNH |
Ứng dụng laser công suất thấp trong điều trị cao huyết áp ở người bệnh đái tháo đường type 2. |
Trần Thiên Hậu |
126 |
NGUYỄN THỊ HƯƠNG MAI |
Mô phỏng thông gió tự nhiên trong hầm xe bằng CFD |
PGS. TS. Trương Tích Thiện |
127 |
TRƯƠNG NHỰT MAI |
Nghiên cứu cải thiện chất lượng giấc ngủ bằng kích thích âm nhạc |
Lê Quốc Khải |
128 |
NGUYỄN THỊ NGỌC MINH |
Thiết kế thiết bị tiệt trùng dụng cụ y tế bằng Plasma. |
Lê Cao Đăng |
129 |
PHẠM NHẬT MINH |
Nghiên cứu phản ứng khử Oxy trên điện cực Cathode Porphyrin Phenol |
Đỗ Ngọc Sơn |
130 |
NGUYỄN LÝ THIÊN NGÂN |
Nghiên cứu thuật toán tăng cường độ tương phản vùng biểu mô lát, trụ trên bề mặt cổ tử cung. |
Phan Ngọc Khương Cát |
131 |
ĐỖ HUỲNH NHƯ |
Khảo sát lưu lượng trong hệ thống bớm Trochoid với nhiều biên dạng răng khác nhau |
ThS. Nguyễn Duy Khương |
132 |
ĐỖ HOÀNG TRÚC OANH |
Xây dựng chương trình chẩn đoán tuổi thai nhi bằng hình ảnh siêu âm |
Huỳnh Quang Linh |
133 |
ĐINH THANH PHONG |
Ứng dụng CFD phân tích quá trình trao đổi nhiệt trong ống chân không hấp thụ năng lượng mặt trời. |
PGS. TS. Trương Tích Thiện |
134 |
LÊ VĂN PHÚ |
Khảo sát đặc điểm tiêu hao năng lượng của nhịp cầu |
ThS. Vương Công Luận |
135 |
THÁI HOÀNG PHÚC |
Đánh giá trạng thái thư giãn của não bộ bằng tín hiệu âm thanh |
Lê Quốc Khải |
136 |
ĐỖ TƯỜNG PHỦ |
Thiết kế, chế tạo đầu đo và mạch đo nhiệt độ của nhiệt kế y học điện tử |
Lê Cao Đăng |
137 |
TRẦN HOÀNG QUÂN |
Sử dụng Convolutional Neural Network cho mục đích phân loại ảnh ung thư vú |
Phạm Tấn Thi |
138 |
VÕ ĐỒNG MINH QUÂN |
Thiết kế mô hình nguồn sáng dùng trong máy nội soi tai mũi họng bằng phần mềm Tracepro |
Trần Văn Tiến |
139 |
NGUYỄN NHẬT TÂM |
Đề xuất biện pháp khảo sát đặc trưng cơ học của dầm cầu thông qua đặc điểm dao động. |
ThS. Vương Công Luận |
140 |
ĐẶNG THIÊN TÂN |
Ứng dụng LED thông minh sợi nano ánh sáng xanh (405 nm) trong bất hoạt vi khuẩn Escherichia Coli |
Phạm Tấn Thi |
141 |
LÊ NHẬT TÂN |
Xây dựng phương pháp định lượng mật độ mạch máu võng mạc trên ảnh chụp cắt lớp quang học mạch máu trong chẩn đoán sớm bệnh tăng nhãn áp |
Phạm Tấn Thi |
142 |
NGUYỄN TUẤN THANH |
Ứng dụng Laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị đau vùng cổ do thoái hóa - gai cột sống |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
143 |
LÊ TẤN THÁI |
Thiết kế thiết bị tiệt trùng dụng cụ y tế bằng Plasma. |
Lê Cao Đăng |
144 |
MAI NGUYỄN QUỐC THÁI |
Ứng Dụng Laser Bán Dẫn Công Suất Thấp Trong Hỗ Trợ Điều Trị Bệnh Lao Phổi Ở Cộng Đồng |
Trần Thiên Hậu |
145 |
DƯƠNG NGUYỄN NHƯ THẢO |
Thiết kế mô hình thiết bị Plasma Jet cầm tay |
Lê Cao Đăng |
146 |
NGUYỄN MINH THẢO |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị bệnh hở van tim |
Trần Thiên Hậu |
147 |
NGUYỄN NGỌC THIỆN |
Thiết kế, chế tạo hệ thống & khảo sát thực nghiệm chuyển vị tĩnh của lá cánh wind turbine 4m |
ThS. Nguyễn Ngọc Minh |
148 |
TRẦN THỊ THANH THƠ |
Cơ sở tương tác quang với mô sinh học và một số ứng dụng chẩn đoán y sinh tiên tiến. |
Huỳnh Quang Linh |
149 |
TRẦN THỊ ĐAN THÙY |
Thiết kế và tính toán khuôn cán thép chữ I bằng Abaqus |
PGS. TS. Vũ Công Hòa |
150 |
HUỲNH THỊ DIỂM THY |
Nghiên cứu sự rối loạn giấc ngủ thông qua các vấn đề thần kinh học |
Lê Quốc Khải |
151 |
NGUYỄN THỊ MỸ TIÊN |
ĐIỀU TRỊ TÁC DỤNG PHỤ CÓ HẠI CỦA XẠ TRỊ VÀ HÓA TRỊ ĐỐI VỚI UNG THƯ CỔ TỬ CUNG BẰNG LASER BÁN DẪN CÔNG SUẤT THẤP |
Trần Thiên Hậu |
152 |
NGUYỄN THỊ MỸ TIÊN |
Xây dựng ảnh 3D từ dữ liệu hình ảnh Computed Tomography bằng thuật toán Marching Cubes |
Phạm Tấn Thi |
153 |
TRẦN VĂN TIẾN |
Phân tích ảnh hưởng nhiệt độ lên dầm bê tông cốt thép chịu tải trọng |
Ths. Nguyễn Thanh Nhã |
154 |
PHẠM HƯƠNG TRANG |
Nghiên cứu về tình trạng ngủ gật trong sinh viên thông qua tín hiệu đa ký giấc ngủ |
Nguyễn Thị Minh Hương |
155 |
TRẦN THỊ NGỌC TRÂM |
Mô phỏng phát hiện ung thư vú bằng trở kháng điện sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn |
Huỳnh Quang Linh |
156 |
HUỲNH LÊ PHÚ TRUNG |
Sử dụng Convolutional Neural Network cho mục đích phân loại ảnh ung thư vú |
Phạm Tấn Thi |
157 |
NGUYỄN VĂN TUẤN |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị hội chứng ống cổ tay. |
Trần Minh Thái |
158 |
LÊ NGUYỄN NGỌC TUYẾT |
Cơ sở tương tác quang với mô sinh học và một số ứng dụng chẩn đoán y sinh tiên tiến. |
Huỳnh Quang Linh |
159 |
NGUYỄN THỊ CẨM TÚ |
Nghiên cứu ứng dụng của xung lực bức xạ âm trong phương pháp chẩn đoán siêu âm đàn hồi |
Huỳnh Quang Linh |
160 |
LỒ SÌU VẪY |
Phân tích động lực học với phương pháp điểm vật liệu sử dụng hàm cơ sở B-spline |
Ths. Nguyễn Thanh Nhã |
161 |
LÊ NGỌC VIỄN |
Khảo sát đặc điểm tín hiệu dao động thực tế trong miền thời gian của nhịp cầu. |
ThS. Vương Công Luận |
162 |
NGUYỄN CAO NHẬT ÁNH |
Nghiên cứu cải thiện mức độ tập trung của não bằng kích thích âm nhạc |
Lê Quốc Khải |
163 |
Tô Văn Luân |
Khảo sát các đặc trưng thống kê của nhịp treo cầu dây văng từ tín hiệu dao động |
GS.TS Ngô Kiều Nhi |
164 |
Nguyễn Đức Anh |
Đánh giá độ tương phản giữa màng nhĩ và vùng xung quanh trên một số máy nội soi tai mũi họng |
Phan Ngọc Khương Cát |
165 |
Hoàng Hải Bình |
Ý tưởng-thiết kế-mô phỏng tính toán hầm gió hở |
PGS. TS. Trương Tích Thiện |
166 |
Hà Anh Tuấn Cường |
Thiết kế và chế tạo xe nâng cắt kéo thông minh |
TS. Nguyễn Tường Long |
167 |
Lý Anh Minh |
Mô phỏng và phân tích để dự đoán quá trình dập thành sản phẩm theo phương pháp Deep Drawing |
ThS.Nguyễn Ngọc Minh |
168 |
Nguyễn Phước Tài |
Ứng dụng laser bán dẫn CST trong điều trị bướu mỡ |
Trần Minh Thái |
169 |
Nguyễn Hữu Thuận |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị đau vùng thắt lưng do thoái hóa - gai đốt sống |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
170 |
Nguyễn Đức Trọng |
Quy trình kiểm tra chất lượng máy SPECT |
Mai Hữu Xuân |
171 |
Nguyễn Khắc Việt |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị viêm mũi |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
172 |
Phạm Văn Vươn |
Thiết kế máy đóng bìa sách bán tự động |
ThS. Nguyễn Duy Khương |
173 |
Nguyễn Ngọc Thiên An |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị gout |
Trần Minh Thái |
174 |
Nguyễn Bá Đạt |
Phân tích bài toán cơ điện cho vật liệu áp điện bằng phân tích đẳng hình học |
ThS. Nguyễn Duy Khương |
175 |
Nguyễn Văn Đầy |
Thiết kế chế tạo máy đo điện não |
Lê Cao Đăng |
176 |
Lê Văn Giáp |
Thiết kế và chế tạo mô hình máy cân bằng động bánh xe gắn máy |
TS. Nguyễn Tường Long |
177 |
Thái Duy Khanh |
Tối ưu hóa chương trình gia công máy CNC 4D kiểu C |
Ngô Kiều Nhi, Phạm Bảo Toàn |
178 |
Lê Hữu Nam |
Mô phỏng và chế tạo mô hình cần trục Container |
TS. Nguyễn Tường Long |
179 |
Nguyễn Hữu Nghĩa |
Tính toán và mô phỏng sự phá hủy củalớp composite trong vật liệu Glare |
PGS. TS. Vũ Công Hòa |
180 |
Phan Bảo Nguyên |
Thiết kế - chế tạo máy phay CNC 5 trục dạng bàn/bàn kiểu h chuyên gia công các chi tiết mỹ thuật |
ThS. Vương Công Luận |
181 |
Đồng Kỳ Quan |
Thiết kế và tính toán mô hình máy sắc thuốc |
Mai Hữu Xuân |
182 |
Hoàng Minh Quân |
Thiết kế máy in 3D khổ lớn |
ThS. Phạm Bảo Toàn |
183 |
Hoàng Gia Quyến |
Mô hình hóa thí nghiệm dập sâu Nakajima đối với tấm hợp kim nhôm AA3003 bằng phân tích phần tử hữu hạn |
ThS. Nguyễn Ngọc Minh |
184 |
Trần Đại Sơn |
Mô phỏng Silo bằng vật liệu composite sử dụng phần mềm Abaqus |
PGS. TS. Vũ Công Hòa |
185 |
Dương Thanh Thảo |
Ứng dụng mạng neural nhân tạo đánh giá khối u não bằng ảnh MRI |
Huỳnh Quang Linh |
186 |
Đào Quốc Thịnh |
Thiết kế, chế tạo máy phay CNC 5D dạng bàn/bàn kiểu H |
ThS. Vương Công Luận |
187 |
Lê Đăng Thức |
Xây dựng quy trình cân chỉnh máy xét nghiệm sinh hóa Biosystem và khảo sát kết quả Quality Control tại bệnh viện |
Lê Cao Đăng |
188 |
Đào Thanh Tiến |
Thiết kế và chế tạo máy in 3D |
KS. Phạm Quốc Hưng |
189 |
Nguyễn Vương Trí |
Cải tiến phương pháp không lưới RPIM và ứng dụng trong phân tích dao động tự do và bất ổn định của tấm mỏng theo lý thuyết Kirchhoff |
PGS. TS. Trương Tích Thiện |
190 |
Lê Dương Tuấn |
Tối ưu hóa chương trình gia công máy CNC 4D kiểu C |
GS. TS. Ngô Kiều Nhi |
191 |
Đỗ Thanh Tùng |
Thiết kế máy đo huyết áp bằng phương pháp dao động |
Lê Cao Đăng |
192 |
Nguyễn Hoàng Kim Anh |
Xây dựng mối quan hệ giữa độ không tin cậy với tín hiệu dao động tại cầu Phú Mỹ |
GS.TS Ngô Kiều Nhi |
193 |
Nguyễn Thị Mỹ Anh |
Nghiên cứu tính toán nhằm tối ưu hóa các thông số của micro-plasma trong chữa trị vết thương |
Ngô Thị Minh Hiền |
194 |
Trần Vân Anh |
Ứng dụng của phép phân tích tương quan trong việc đánh giá và nhận dạng khuyết tật trên dầm |
GS. TS. Ngô Kiều Nhi |
195 |
Trần Công Bằng |
Cải tiến hệ thống xe đạp chuyên dụng cải thiện sức khỏe |
Lê Cao Đăng |
196 |
Trần Nguyễn Thanh Bình |
Ứng dụng laser bán dẫn CST trong điều trị đau vùng thắt lưng do thoái hóa - thoát vị đĩa đệm |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
197 |
Võ Thái Bình |
Ứng dụng laser bán dẫn CST trong điều trị hạn chế tối đa tác dụng phụ có hại sau xạ trị và hóa trị ở bệnh nhân bị ung thư |
Trần Thiên Hậu |
198 |
Đậu Thị Ngọc Cảnh |
Ứng dụng laser bán dẫn CST trong điều trị đau khớp gối do thoái hóa - gai khớp gối |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
199 |
Tạ Ngọc Chính |
Ứng dụng mô hình nứt dẻo vi mô để xác định đường cong giới hạn gia công của hợp kim nhôm AA5052 |
PGS. TS. Vũ Công Hoà |
200 |
Nguyễn Ngọc Cường |
Tìm hiểu và khảo sát mức độ hiệu quả của các ứng dụng cai thở máy hiện tại |
Lê Cao Đăng |
201 |
Nguyễn Trí Dân |
Thiết kế chế tạo thiết bị xác định tĩnh mạch bằng kỹ thuật hồng ngoại gần |
Trần Văn Tiến |
202 |
Nguyễn An Duy |
Thiết kế chế tạo mô hình soi da và thử nghiệm ban đầu |
Phan Ngọc Khương Cát |
203 |
Nguyễn Thanh Duy |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị bướu cổ đơn thuần |
Trần Trung Nghĩa |
204 |
Nguyễn Thành Duy |
Thiết kế, chế tạo cơ cấu thử mũ an toàn công nghiệp |
TS. Nguyễn Tường Long |
205 |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên |
Ứng dụng laser bán dẫn CST trong điều trị mất ngủ mãn tính ở người lớn tuổi |
Trần Minh Thái |
206 |
Nguyễn Ngọc Thùy Dương |
Thiết kế mô hình máy đo huyết áp 24h |
Mai Hữu Xuân |
207 |
Nguyễn Hữu Đại |
Ứng dụng laser bán dẫn CST trong điều trị loãng xương |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
208 |
Huỳnh Thành Đạt |
Ứng dụng mô hình nứt dẻo vi mô để dự đoán vết nứt của hợp kim nhôm |
PGS. TS. Vũ Công Hoà |
209 |
Nguyễn Tấn Đạt |
Thiết kế và mô phỏng thiết bị hỗ trợ người bị hạn chế di chuyển đi cầu thang |
PGS. TS. Vũ Công Hoà |
210 |
Nguyễn Tiến Đạt |
Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm camera nha huỳnh quang |
Phạm Thị Hải Miền |
211 |
Nguyễn Hải Đăng |
Xây dựng mô hình máy nội soi tai mũi họng và các thử nghiệm ban đầu |
Phan Ngọc Khương Cát |
212 |
Lê Tuấn Khanh Em |
Áp dụng phương pháp phân rã trực giao proper orthogonal decomposition vào bài toán phân tích đáp ứng kết cấu theo thời gian |
PGS. TS. Trương Tích Thiện |
213 |
Lê Thị Thanh Giang |
Mô phỏng sự tương tác rắn lỏng giữa dòng máu và thành động mạch trong cơ thể người |
ThS. Trần Kim Bằng |
214 |
Trần Thị Thanh Hằng |
Ứng dụng laser bán dẫn công suất thấp trong điều trị đau vùng thắt lưng do thoái hóa - gai đốt sống |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
215 |
Trịnh Minh Hiên |
Ứng dụng laser bán dẫn CST trong điều trị phục hồi chức năng gan bị tổn thương ở người nghiện ma túy |
Trần Thiên Hậu |
216 |
Trần Ngọc Hiếu |
Phân tích ứng xử nhiệt-đàn hồi của vật liệu FGM bằng PP không lưới RPIM cải tiến |
ThS. Nguyễn Thanh Nhã |
217 |
Trương Thị Hoa |
Ứng dụng laser bán dẫn CST trong điều trị viêm cân gan bàn chân |
Trịnh Trần Hồng Duyên |
218 |
Tạ Đình Huấn |
Thiết kế và chế tạo mô hình thiết bị giảm đau bằng dòng TENS |
Mai Hữu Xuân |