DANH SÁCH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
Ngày: 20/11/2019
DANH MỤC SINH VIÊN THỰC HIỆN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
STT |
Họ và tên |
Tên Đề tài |
Giảng viên |
HK |
1 |
Phạm Lê Thùy Trang |
Vai trò của sự tin tưởng và rủi ro cảm nhận trong mua sắm trực tuyến |
PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân |
182 |
2 |
Đào Thị Tuyết |
Vai trò của sự tin tưởng của khách hàng vào thương mại xã hội |
PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân |
182 |
3 |
Nguyễn Vân Anh |
Một vài tiền tố và hậu tố của sự hài lòng của khách hàng đối với hệ thống thông tin: Một nghiên cứu về các website bán hàng |
PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân |
182 |
4 |
Hoàng Thị Lợi |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng công nghệ tự phục vụ (self-service technology) trong mua vé xem phim trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
182 |
5 |
Nguyễn Hiển |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định học anh văn trực tuyến của cư dân TP. Hồ Chí Minh |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
182 |
6 |
Lý Tấn Huấn |
Ảnh hưởng của văn hóa cá nhân đến kết quả học tập của sinh viên dang theo học tại TP. HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
182 |
7 |
Đặng Thị Tâm Bình |
Mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận, sự hài lòng và lòng trung thành của học viên các lớp Yoga trên địa bàn TP. HCM. |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
182 |
8 |
Nguyễn Thành Phát |
Chất lượng dịch vụ và sự hài lòng đối với chuỗi cửa hàng tiện lợi của DN trong nước và DN nước ngoài tại Tp.HCM |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
182 |
9 |
Khiếu Thị Lan Anh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn trường đại học đào tạo ngành Quản trị kinh doanh của sinh viên Tp. HCM |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
182 |
10 |
Hoàng Hà Lâm |
Đánh giá sự hài lòng của nhân viên tại công ty Cổ phần Kỹ Nghệ Lạnh (SEAREFICO) |
ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
182 |
11 |
Phạm Ngọc Lan Anh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với các cửa hàng thức ăn nhanh tại TP.HCM |
ThS. Hà Văn Hiệp |
182 |
12 |
A Sy Ná |
Ứng dụng tiến trình DMAIC để giảm tỷ lệ lỗi tại xưởng xi sơn công ty TNHH SX-TM-DV Lê Trần |
ThS. Hà Văn Hiệp |
182 |
13 |
Châu Mỹ Tuyên |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp cải tiến việc thực hiện 5S tại xưởng xi sơn của công ty TNHH SX-TM-DV Lê Trần |
ThS. Hà Văn Hiệp |
182 |
14 |
Nguyễn Diệu Uyên |
Ứng dụng FMEA để ngăn ngừa các sai hỏng tiềm ẩn tại xưởng xi sơn công ty TNHH SX-TM-DV Lê Trần |
ThS. Hà Văn Hiệp |
182 |
15 |
Hoàng Minh Châu |
Mối quan hệ giữa vốn lưu động và khả năng sinh lời của các doanh nghiệp thực phẩm – đồ uống niêm yết trên TTCK Việt Nam và Malaysia |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
182 |
16 |
Nguyễn Dương Hoàng Hải |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng trong dịch vụ làm tóc khu vực TPHCM |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
182 |
17 |
Nguyễn Phan Lê Nhi |
Sự ảnh hưởng của các yếu tố cộng đồng thương hiệu đến lòng trung thành với cộng đồng thương hiệu và lòng trung thành với thương hiệu Samsung |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
182 |
18 |
Nguyễn Thị Thanh Trúc |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại Công ty TNHH Skretting Việt Nam |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
182 |
19 |
Võ Hoàng Anh Tuấn |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ thanh toán di động của người dùng tại TPHCM |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
182 |
20 |
Nguyễn Thị Ánh Dung |
Nghiên cứu niềm tin của người dân vào nhà cung cấp dịch vụ y tế tại TP. Hồ Chí Minh |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
182 |
21 |
Bạch Ngọc Hải Đăng |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị VSM để cải thiện thời gian giao hàng đối với khu vực nội thành tại công ty giao hàng tiết kiệm |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
182 |
22 |
Nguyễn Thị Ngọc Hà |
Ứng dụng sơ đồ chuỗi giá trị VSM để cải tiến quy trình sản xuất cho dòng dây 314 & 450 tại xưởng nhựa công ty TNHH SX TM & DV Lê Trần |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
182 |
23 |
Phạm Trọng Nghĩa |
Lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ logistic bên thứ 3 (3PL): Nghiên cứu tại công ty Dona Biti's |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
182 |
24 |
Ngô Thị Kiều Nhi |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của Gia sư với Công ty TNHH Gia sư eTeacher |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
182 |
25 |
Trần Thị Phượng |
Lựa chọn nhà cung cấp nguyên vật liệu nhựa cho xưởng nhựa tại công ty TNHH SX TM &DV LÊ TRẦN |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
182 |
26 |
Nguyễn Thị Phương Quyên |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên khối kỹ thuật tại Công ty TNHH Tích hợp hệ thống CMC Sài Gòn |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
182 |
27 |
Nguyễn Tấn Trung |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định thanh toán bằng ví điện tử khi mua sắm trực tuyến tại Thành Phố Hồ Chí Minh |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
182 |
28 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng ví điện tử của khách hàng cá nhân - Một nghiên cứu cho ví điện tử MoMo |
ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
182 |
29 |
Trần Đức Nhân |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng ứng dụng học tập trên điện thoại thông minh-một khảo sát cho ứng dụng học tiếng anh ELSA Speak”. |
ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
182 |
30 |
Nguyễn Thị Hiền Thương |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng ứng dụng ngân hàng hợp kênh - Một nghiên cứu cho ứng dụng OCB OMNI của Ngân hàng Phương Đông |
ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
182 |
31 |
Nguyễn Thị Hồng |
Xây dựng và triển khai chương trình 5S tại khu vực 4 – công ty TNHH MTV Chế tác và Kinh doanh Trang sức PNJ |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
182 |
32 |
Trần Vĩnh Nguyên |
Áp dụng FMEA nhằm nâng cao chất lượng dòng sản phẩm bình xịt 2 lít B202 tại công ty TNHH Nhựa Đức Đạt |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
182 |
33 |
Cung Thiên Phước |
Nhận diện các loại lãng phí theo Lean manufacturing tại xưởng Cơ khí công ty TNHH Lê Trần |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
182 |
34 |
Nguyễn Thị Kim Thoa |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị VSM đối với dòng sản phẩm 1600X tại công ty TNHH Long Kim |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
182 |
35 |
Trần Thị Thanh Thùy |
Ứng dụng sơ đồ chuỗi giá trị VSM cho dòng mũ bảo hiểm DAX tại công ty TNHH Long Huei |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
182 |
36 |
Nguyễn Triệu Vĩ |
Kết hợp mô hình Kano và IPA để cải tiến chất lượng dịch vụ cung cấp Internet công ty FPT Telecom |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
182 |
37 |
Nguyễn Trần Hạ Vy |
Áp dụng công cụ FMEA trong ngăn ngừa những lỗi tiềm ẩn trong sản xuất sản phẩm Ulti-US15. |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
182 |
38 |
Đỗ Thị Thuý Hiền |
Đánh giá năng lực của sinh viên tốt nghiệp ngành kĩ thuật dưới góc nhìn của nhà tuyển dụng. |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
182 |
39 |
Võ Trương Phương Linh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự cân bằng giữa công việc và đời sống của nhân viên văn phòng |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
182 |
40 |
Dương Tạ Phương Quỳnh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ của nhân viên đối với sự thay đổi của tổ chức |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
182 |
41 |
Lê Thị Cẩm Tiên |
Ảnh hưởng của "vlogger" đến ý định mua hàng của người tiêu dùng tại Tp.HCM |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
182 |
42 |
Phạm Thị Trang |
Mối quan hệ giữa cấu trúc sở hữu và hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán TPHCM (HOSE) |
ThS. Lại Huy Hùng |
182 |
43 |
Nguyễn Thị Minh Anh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng ứng dụng đặt thức ăn trực tuyến trên smartphone tại TPHCM |
ThS. Mai Thị Mỹ Quyên |
182 |
44 |
Lê Hoài Kiều Giang |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại các cửa hàng tiện lợi trong khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh |
ThS. Mai Thị Mỹ Quyên |
182 |
45 |
Nguyễn Việt Hà |
Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành thương hiệu sữa rửa mặt của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Mai Thị Mỹ Quyên |
182 |
46 |
Phan Thùy Trang |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ lên hiệu ứng truyền miệng tích cực về trường ĐH Bách Khoa TP.HCM |
ThS. Mai Thị Mỹ Quyên |
182 |
47 |
Võ Chí Cường |
Ứng dụng các công cụ thống kê tại công ty TNHH Sailun việt nam để phân tích lỗi lốp xe và đưa ra giải pháp khắc phục |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
182 |
48 |
NguyễN Thị Kim Hoa |
Ứng dụng sơ đồ chuỗi giá trị VSM để cải tiến quy trình dòng giày Decathlon tại công ty CPĐT giày da Thái Bình |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
182 |
49 |
Nguyễn Hữu Huy |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (VSM) để cải thiện năng suất sản xuất dòng sản phẩm phôi lốp xe TBR tại Công ty TNHH Sailun Việt Nam. |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
182 |
50 |
Nguyễn Hoàng Thanh |
Nâng cao hiệu quả công tác quản lý tồn kho NVL tại công ty TNHH URC |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
182 |
51 |
Nguyễn Thị Như Khoa |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thanh toán di động tại khu vực TP.HCM |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
182 |
52 |
Trần Hương Huế Nguyên |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua lại sản phẩm trực tuyến của khách hàng tại TP.HCM |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
182 |
53 |
Trần Thị Thuỷ Tiên |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi sự kinh doanh của sinh viên trên địa bàn TP.HCM |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
182 |
54 |
Phạm Thị Thu Hương |
Ứng dụng sơ đồ chuỗi giá trị (VSM) để cải tiến năng suất với mã giày 4442 tại nhà máy 1- Công ty cổ phần đầu tư Thái Bình |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
182 |
55 |
Trương Dương Hoài Minh |
Áp dụng Lean để nhận diện lãng phí trong quá trình sản xuất phân bón NPK tại công ty cổ phần Phân Bón và Hóa Chất Cần Thơ |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
182 |
56 |
Lý Ngọc Ngà |
Hoạch định tổng hợp sản phẩm bình xịt nhựa 2l không đế B202 cho nhà máy sx bình xịt nhựa của cty TNHH nhựa Đức Đạt chi nhánh Tp.HCM |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
182 |
57 |
Nguyễn Thị Mỹ Tiên |
Lập và kiểm soát tiến độ dự án triển khai bệnh án điện tử tại bệnh viện Phụ sản Hà Nội |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
182 |
58 |
Phạm Trương Quỳnh Trâm |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị tinh gọn quy trình sản xuất dòng sản phẩm B202 tại Công Ty TNHH Nhựa Đức Đạt |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
182 |
59 |
Nguyễn Diễm Trinh |
Áp dụng DMAIC nhằm giảm tỉ lệ lỗi tại chuyền 2 khu sản xuất Veston nam Tổng công ty cổ phần May Nhà Bè |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
182 |
60 |
Lê Thị Tường Vân |
Nhận diện và đo lường chi phí chất lượng nhằm cắt giảm những chi phí không cần thiết tại công ty Cổ phần Starprint Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
182 |
61 |
Nguyễn Phương Giang |
Đánh giá mức độ hài lòng của bệnh nhân điều trị nội trú về chất lượng dịch vụ. Trường hợp các bệnh viện tại thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
182 |
62 |
Trương Hồng Ngọc |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua lại vé xe trên các trang bán vé xe khách trực tuyến của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
182 |
63 |
Nguyễn Minh Thạch |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua máy đo huyết áp tự động tại Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
182 |
64 |
Hồ Triệu Ngọc Hân |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn trung tâm Anh Ngữ của sinh viên tại Trường Đại học Bách Khoa TPHCM |
ThS. Phạm Tiến Minh |
182 |
65 |
Lê Thị Bích Huyền |
Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng của khách hàng xe khách Duy Quý |
ThS. Phạm Tiến Minh |
182 |
66 |
Trần Ngọc Yến Khoa |
Triển khai 5S nhằm cải thiện môi trường làm việc ở khối văn phòng ở công ty TNHH Esquel Garment Manufacturing Việt Nam |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
182 |
67 |
Đoàn Trí Đức |
Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sữa tươi hữu cơ của người tiêu dùng tại Tp.HCM |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
182 |
68 |
Phạm Hoàng Mai Trúc |
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ngành ngân hàng tại Tp.HCM |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
182 |
69 |
Lê Hoàng Phương Anh |
Cải tiến chỉ số hiệu suất thiết bị toàn bộ cho xưởng gỗ tại nhà máy 1 - Cty CP đầu tư Thái Bình |
TS. Đường Võ Hùng |
182 |
70 |
Lê Mai Thu Hoài |
Giảm tỷ lệ lỗi dòng sản phẩm Hermetic 2C tại Công ty TNHH Fujikura Fiber Optics VietNam |
TS. Đường Võ Hùng |
182 |
71 |
Bùi Hải Long |
Áp dụng phương pháp bố trí có hệ thống (SLP) để tái bố trí mặt bằng sản xuất tại công ty TNHH MTV SangShin Elecom Vietnam |
TS. Đường Võ Hùng |
182 |
72 |
Trần Công Minh |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị VSM để cải thiện quy trình sản xuất tại Công ty TNHH Chang Shin Việt Nam |
TS. Đường Võ Hùng |
182 |
73 |
Trương Thị Trà My |
Áp dụng công cụ VSM để cải tiến quy trình sản xuất của tổ 18 tại xưởng may 2 - Cty TBS Group |
TS. Đường Võ Hùng |
182 |
74 |
Trương Thị Mỵ |
ÁP dụng công cụ thống kê giảm sai lỗi tại phân xưởng may 1 nhà máy 1 công ty cổ phần đầu tư Thái Bình |
TS. Đường Võ Hùng |
182 |
75 |
Lương Thị Thiên |
Đánh giá chất lượng dịch vụ cửa hàng tiện lợi B's mart khu vực quận 10 |
TS. Đường Võ Hùng |
182 |
76 |
Nguyễn Hoàng Khánh Vy |
Nhận diện các lãng phí theo Lean và đề xuất giải pháp cắt giảm lãng phí tại chuyền 22 - xưởng may 2 - Cty cổ phần đầu tư Thái Bình |
TS. Đường Võ Hùng |
182 |
77 |
Lương Thị Mỹ Duyên |
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ GẮN KẾT CỦA NHÂN VIÊN TRONG CÁC CÔNG TY KHỞI NGHIỆP TẠI TP. HCM |
TS. Lê Thị Thanh Xuân |
182 |
78 |
Lê Thị Hiền Vi |
Tìm hiểu các trở ngại dẫn đến việc hành khách ít sử dụng dịch vụ vận tải công cộng tại TP.HCM |
TS. Lê Thị Thanh Xuân |
182 |
79 |
Nguyễn Huỳnh Ngọc Hiệp |
Tối ưu hoá tồn kho nguyên vật liệu: Một trường hợp ứng dụng tại công ty Schneider Electric Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
182 |
80 |
Nguyễn Thị Hoàng Mai |
Các thành phần chia sẻ thông tin trong chuỗi cung ứng có ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng điện tử tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
182 |
81 |
Võ Thị Mỹ Phương |
Các yếu tố của thực hành quản lý chuỗi cung ứng có ảnh hưởng lên kết quả hoạt động của doanh nghiệp-một nghiên cứu trong ngành điện tử |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
182 |
82 |
Nguyễn Thị Thúy Quyên |
Áp dụng các công cụ thống kê để cải thiện tình trạng giao hàng trễ tại kho Phổ Quang của công ty côt phần Giao hàng tiết kiệm |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
182 |
83 |
Phù Văn Thắng |
Các yếu tố thúc đẩy thực hiện chuỗi cung ứng xanh: nghiên cứu tình huống một số doanh nghiệp ngành điện tử tại thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
182 |
84 |
Nguyễn Thị Ngọc Trâm |
Ứng dụng FMEA để nâng cao chất lượng dòng sản phẩm AFL connector tại Công ty Fujikura Fiber Optics Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
182 |
85 |
Nguyễn Thị Tuyết Trinh |
Nhận diện các yếu tố rủi ro trong chuỗi cung ứng thức ăn nhanh: Một nghiên cứu tình huống thực tế tại chuỗi thức ăn nhanh KFC Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
182 |
86 |
Phạm Ê Ly |
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ tham gia truyền miệng trực tuyến trên mạng xã hội facebook |
TS. Phạm Đức Kỳ |
182 |
87 |
Đào Nguyễn Minh Ngân |
Các yếu tố ảnh hưởng đến cảm nhận thành công của cá nhân kinh doanh trực tuyến |
TS. Phạm Quốc Trung |
182 |
88 |
Võ Quang Thịnh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc của nhân viên phục vụ tại các cửa hàng ăn uống trên địa bàn TP.HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
181 |
89 |
Trương Hòa Thuận |
Quan hệ giữa các yếu tố nguồn lực tương tác và hiệu quả kinh doanh của các cửa hàng tiện lợi tại TpHCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
181 |
90 |
Nguyễn Thị Hường |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định cho nhân viên học trực tuyến của các doanh nghiệp tại Tp.HCM |
Th.S Dương Thị Ngọc Liên |
181 |
91 |
Võ Xuân Hải |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ Internet của các hộ gia đình tại TP.HCM |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
181 |
92 |
Đoàn Thị Linh Phượng |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục mua sắm trực tuyến qua ứng dụng di động (Mobile Apps) |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
181 |
93 |
Trần Nguyễn Nhật Thanh |
Mối quan hệ giữa hài lòng công việc, cam kết tổ chức và ý định nghỉ việc của nhân viên phục vụ nhà hàng tại thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
181 |
94 |
Dương Hữu Trọng |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ xe máy công nghệ của khách hàng tại TP.HCM |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
181 |
95 |
Trần Hồ Thanh Hương |
Đánh giá chất lượng dịch vụ điện tử của Shopee tại tpHCM |
ThS. Hà Văn Hiệp |
181 |
96 |
Phạm Thị Thu Ngân |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường mầm non tại khu dân cư mới quận 9. |
ThS. Hà Văn Hiệp |
181 |
97 |
Bùi Tống Nam Phương |
Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ của người sử dụng FaceBook đối với quảng cáo video tại TPHCM |
ThS. Hà Văn Hiệp |
181 |
98 |
Nguyễn Thị Hồng Quyên |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sàn gỗ công nghiệp tại TP. Hồ Chí Minh |
ThS. Hà Văn Hiệp |
181 |
99 |
Trần Văn Thông |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua ô tô cá nhân của người tiêu dùng tại TP.HCM |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
181 |
100 |
Hoàng Hải Anh |
Ứng dụng các bước DMAIC trong 6-sigma để cải tiến chất lượng sản phẩm NA-181 tại công ty Namilux |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
181 |
101 |
Hứa Tích Dũ |
Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi mua sắm tại các chuỗi cửa hàng đồng giá – Một khảo sát tại thành phố Hồ Chí Minh |
Ths. Huỳnh Thị Minh Châu |
181 |
102 |
Nguyễn Thị Như Ý |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua Smartphone cũ tại TPHCM |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
181 |
103 |
Nguyễn Ngọc Vinh |
Ứng dụng kỹ thuật thống kê nhằm nâng cao chất lượng mã giày 68634 tại phân xưởng may 2 - nhà máy 1 - cty CPĐT Thái Bình |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
181 |
104 |
Trần Đình Cường |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng tại Tp. Hồ Chí Minh |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
181 |
105 |
Nguyễn Thị Hồng Quyên |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến ý định làm việc tại ngân hàng của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Ths. Mai Thị Mỹ Quyên |
181 |
106 |
Phạm Thị Hạ Thi |
Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng tin đối với các khóa học tiếng Anh trực tuyến |
Ths. Mai Thị Mỹ Quyên |
181 |
107 |
Bùi Hoàng Hải |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ 4G tại thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
181 |
108 |
Nguyễn Trung Hiếu |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với các cửa hàng thức ăn nhanh tại thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
181 |
109 |
Nguyễn Hoàng Giang |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thanh toán di động tại Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
181 |
110 |
Đàm Văn Hưng |
Yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi mua sắm trực tuyến |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
181 |
111 |
Phùng Văn Hiếu |
Ảnh hưởng của các giá trị cá nhân đến thái độ khi lựa chọn nơi lưu trú của sinh viên Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
181 |
112 |
Lê Thành Đạt |
Những yếu tố ảnh hưởng đến việc chia sẻ tri thức của sinh viên đại học Bách Khoa Tp.HCM |
ThS. Phạm Tiến Minh |
181 |
113 |
Lê Văn Mẫn |
Các yếu tố tác động đến ý định đạo văn của sinh viên đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Phạm Tiến Minh |
181 |
114 |
Mã Ngọc Đan Thy |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua mỹ phẩm hữu cơ |
PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân |
172 |
115 |
Lê Bảo Trâm |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng tổng thể dịch vụ Internet Banking và sự hài lòng của khách hàng |
PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân |
172 |
116 |
Nguyễn Thị Châu Anh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng cá nhân tại thành phố Hồ Chí Minh |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
172 |
117 |
Nguyễn Trần Anh Minh |
Ảnh hưởng của các yếu tố nhận thức đến thái độ của người mua hàng trực tuyến tại Việt Nam |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
172 |
118 |
Cao Thị Nhạn |
Tác động của truyền miệng điện tử (eWOM) đến ý định lựa chọn địa điểm ăn uống của giới trẻ Tp. Hồ Chí Minh |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
172 |
119 |
Thái Thị Mỹ Diễm |
Yếu tố ảnh hưởng đến Sự hài lòng và Ý định tiếp tục sử dụng của khách hàng dử dụng dịch vụ giao nhận tại TP. HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
172 |
120 |
Nguyễn Thị Ngọc Kiều |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tham gia khóa học tại các trung tâm Anh văn dành cho người lớn tuổi |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
172 |
121 |
Liêu Quí Mỹ |
Trải nghiệm của sinh viên đối với loại hình dịch vụ nhà trọ sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
172 |
122 |
Phan Thị Băng Tâm |
Ảnh hưởng của trải nghiệm nhà hàng và hành vi đồng tạo sinh đến trải nghiệm dịch vụ và truyền miệng của khách hàng sử dụng dịch vụ nhà hàng tiệc cưới tại Tp.HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
172 |
123 |
Nguyễn Đăng Thanh |
Ảnh hưởng các yếu tố truyền miệng trực tuyến và hành vi tương tác khách hàng của phim quảng cáo trên mạng xã hội youtube đến doanh thu phim điện ảnh |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
172 |
124 |
Nguyễn Ngọc Trâm |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến ý định sử dụng dịch vụ eDoctor tại Tp.HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
172 |
125 |
Bùi Thị Huỳnh Thanh |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định chọn ngành học của sinh viên – một khảo sát tại trường đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh |
Th.s Tạ Hùng Anh |
172 |
126 |
Trần Mai Thúy Vy |
Các yếu tố cản trở ý định mua sắm trực tuyến mặt hàng điện tử-công nghệ |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
172 |
127 |
Nguyễn Đình Nam |
Những tác động của phương tiện truyền thông xã hội và ảnh hưởng ngoại tuyến tới ý định hành vi người tiêu dùng: một phân tích của ngành hàng không giá rẻ |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
172 |
128 |
Trần Hải Đường |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng mạng xã hội làm công cụ lựa chọn điểm đến du lịch của khách hàng tại Tp.HCM |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
172 |
129 |
Phạm Quang Minh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục mua hàng tiêu dùng nhanh của khách hàng Tp.HCM trên Shopee, Lazada, Tiki |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
172 |
130 |
Trần Thị Nga |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên Trường đại học Bách Khoa T.p Hồ Chí Minh đối với Website cổng thông tin đào tạo BK-PORTAL |
ThS. Hà Văn Hiệp |
172 |
131 |
Phan Thị Huỳnh Như |
Nghiên cứu tác động của sự thuận tiện đến ý định mua lại trong mua sắm trực tuyến tại TPHCM |
ThS. Hà Văn Hiệp |
172 |
132 |
Bùi Minh Tâm |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sữa Organic của người tiêu dùng TPHCM |
ThS. Hà Văn Hiệp |
172 |
133 |
Võ Trường Tây |
Nghiên cứu sự tác động của truyền miệng điện tử (eWOM) đến ý định mua hàng của người tiêu dùng tại TP.HCM đối với sản phẩm điện thoại thông minh và phụ kiện |
ThS. Hà Văn Hiệp |
172 |
134 |
Trương Thị Bảo Trân |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người mua hàng trực tuyến trên Lazada |
ThS. Hà Văn Hiệp |
172 |
135 |
Trần Thị Minh Tuyền |
Khảo sát sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông di động Viettel trên địa bàn Tp.HCM |
ThS. Hà Văn Hiệp |
172 |
136 |
Hà Kiều Vân |
Ứng dụng DMAIC để giảm tỷ lệ lỗi dòng sản phẩm áo vest nam tại công ty may Nhà Bè |
ThS. Hà Văn Hiệp |
172 |
137 |
Võ Quang Huy |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục mua sách trực tuyến tại Tp. HCM |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
172 |
138 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Mối quan hệ giữa Chất lượng dịch vụ, Sự hài lòng, Giá trị cảm nhận và Ý định mua lại của khách hàng- Một nghiên cứu trong ngành thể hình |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
172 |
139 |
Vy Thị Vân |
Vai trò của rủi ro nhận thức đến ý định mua hàng trực tuyến của khách hàng tại TP.HCM |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
172 |
140 |
Võ Chí Bảo |
Phân tích và cải thiện thời gian chờ bằng các công cụ Lean cho Bệnh nhân khám thẻ BHYT tại Phòng khám Nội tiết Bệnh viện Trưng Vương |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
141 |
Nguyễn Huỳnh Ngọc Diễm |
Cải thiện thời gian chờ bằng các công cụ Lean cho bệnh nhân khám siêu âm có thẻ BHYT tại bệnh viện Trưng Vương |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
142 |
Trần Thị Mỹ Hảo |
Xác định nguyên nhân và cải tiến giảm thời gian chờ của người bệnh tại khoa Hiếm muộn Bệnh viện Từ Dũ |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
143 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Áp dụng sơ đồ dòng giá trị cải tiến quy trình cấp phát thuốc tại nhà thuốc 227 Bệnh viện Từ Dũ và áp dụng lý thuyết 5S đề xuất sắp xếp kho lẻ khoa Dược |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
144 |
Nguyễn Thanh Huyền |
Cải tiến thời gian chờ quy trình phát thuốc tại Bệnh Viện Trưng Vương |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
145 |
Lê Phùng Yến Linh |
Phân tích, cải tiến thời gian khám bệnh theo yêu cầu tại khoa khám bệnh của bệnh viện Trưng Vương |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
146 |
Nguyễn Vũ Khánh Lộc |
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chia sẻ thông tin tồn kho của nhà cung cấp trong chuỗi cung ứng điện tử tại công ty TMĐT X |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
147 |
Lê Thị Thùy Nhung |
Đo lường thời gian khám bệnh và cải tiến thời gian chờ tại khoa Chăm sóc trước sinh - Bệnh viện Từ Dũ |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
148 |
Trần Thị Cẩm Nhung |
Đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến trải nghiệm người bệnh ngoại trú tại khoa Khám phụ khoa - khu N bệnh viện Từ Dũ |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
149 |
Phùng Văn Nhựt |
Ứng dụng Lean vào cải tiến thời gian chờ tại khoa cấp cứu chống độc bệnh viện Từ Dũ |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
150 |
Lê Thị Thanh Phương |
Triển khai 5S cho minicell A18 nhà máy Việt Nam Samho |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
151 |
Nguyễn Thị Kim Quyền |
Sử dụng mô hình Kano phân loại thuộc tính chất lượng dịch vụ và cải tiến chất lượng dịch vụ tạkhoa Khám bệnh bệnh viện Trưng Vương |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
152 |
Nguyễn Thị Thu Thảo |
Cải tiến thời gian chờ quy trình chụp Xquang đối với bệnh nhân có bảo hiểm y tế khoa khám bệnh tại bệnh viện Trưng Vương |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
172 |
153 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Nhận diện các loại lãng phí theo Lean Manufacturing tại xưởng Sơ chế - Định hình công ty TNHH Hòa Bình |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
172 |
154 |
Lê Nguyễn Bảo Ngọc |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nhà cung cấp "Dây treo thẻ bài" cho sản phẩm may mặc của các doanh nghiệp |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
172 |
155 |
Đặng Thanh Phong |
Ứng dụng mô hình ARIMA để dự báo giá cổ phiếu của các công ty trong ngành thực phẩm được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Việt Nam |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
172 |
156 |
Phan Tường Vi |
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về thực phẩm sạch của cửa hàng Vinmart+ tại TP.HCM |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
172 |
157 |
Nguyễn Xuân Huy |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua smartphone của giới trẻ tại thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Lại Huy Hùng |
172 |
158 |
Hồ Thị Thảo Linh |
Sử dụng các công cụ thống kê nhằm giảm tỷ lệ dòng sản phẩm GFRC không phù hợp tại công ty TNHH Thiên Thiên Nhân |
ThS. Lại Huy Hùng |
172 |
159 |
Trần Thảo Nhi |
Thực hiện 5S và xây dựng quy trình đặt hàng cho kho vật tư tiêu hao - phòng Hành Chính Quản Trị tại bệnh viện Từ Dũ |
ThS. Lại Huy Hùng |
172 |
160 |
Lê Thị Thảo My |
Ý định tái mua hàng qua mạng xã hội Facebook một nghiên cứu trong lĩnh vực mua sắm hàng thời trang tại TP.HCM |
ThS. Lại Huy Hùng |
172 |
161 |
Mai Thị Thảo Uyên |
Các yếu tố tác động đến quyết định mua nước giải khát thương hiệu Việt ở Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Lại Huy Hùng |
172 |
162 |
Vương Kim Hưng |
Ứng dụng lý thuyết LEAN để cải thiện quy trình sản xuất của cơ sở sản xuất HP PURITY |
ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
172 |
163 |
Phạm Thành Tiến |
Các nhân tố ảnh hưởng đến trãi nghiệm mua sắm giải trí của khách hàng khi mua sắm tại siêu thị Co.opmart trên địa bàn TP.HCM |
ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
172 |
164 |
Trần Tử Huân |
Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá nhà cung cấp trong ngành công nghiệp hỗ trợ - Tình huống thực tế tại công ty Cát Thái |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
172 |
165 |
Bùi Thị Tí |
Nâng cao chất lượng dịch vụ thu phí tại bệnh viện Trưng Vương |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
172 |
166 |
Huỳnh Thị Ngọc Yến |
Ứng dụng Lean Manufacturing để giảm lãng phí tại công ty TNHH Thiên Thiên Nhân |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
172 |
167 |
Nguyễn Thị Mỹ Hiệp |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên đối với các lớp học hệ ngoài giờ - Trung tâm ngoại ngữ Đại học Bách Khoa TP.HCM |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
172 |
168 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Các yếu tố của doanh nghiệp ảnh hưởn đến quyết định tiếp tục làm việc của nhân viên trong ngành bán lẻ |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
172 |
169 |
Trần Thị Thanh Tâm |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại nhà máy 1 công ty CPĐT Thái Bình |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
172 |
170 |
Nguyễn Thu Thảo |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với chuỗi cửa hàng cà phê trên địa bàn TPHCM |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
172 |
171 |
Nguyễn Thảo Ly |
Áp dụng Lean Manufacturing nhằm giảm lãng phí tại chuyền may Quần số 2 Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Dệt may Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
172 |
172 |
Thái Thị Hoàng My |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (VSM) để cải thiện quy trình sản xuất dòng sản phẩm tủ nhựa Tabi-L 5 ngăn tại Công ty Cổ phần Sản xuất Nhựa Duy Tân |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
172 |
173 |
Đặng Thị Thảo Nhi |
Kiểm soát tiến độ, chi phí và nguồn lực thực hiện đơn hàng sản xuất nhóm sản phẩm sắt, inox tại Công ty TNHH TM - DV - SX Vạn Đại An |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
172 |
174 |
Võ Thị Ngọc Thẩm |
Dự báo nhu cầu và hoạch định tổng hợp cho sản phẩm tủ Tabi 5 ngăn tại Công ty Cổ phần Sản xuất Nhựa Duy Tân |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
172 |
175 |
Nguyễn Đức Toại |
Áp dụng FMEA nhằ nâng cao chất lượng dòng sản phẩm console ingram tại cty TNHH Hòa Bình |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
172 |
176 |
Phạm Thị Ánh |
Một số yếu tố ảnh hưởng tới hành vi hướng đến khách hàng của nhân viên tiếp xúc khách hàng ở các cửa hàng bán lẻ điện thoại di động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
172 |
177 |
Lương Yến Hạnh |
Các yếu tố tác động đến ý định tiêu dùng thực phẩm hữu cơ của người tiêu dùng tại Tp.Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
172 |
178 |
Ngô Ngọc Minh Hân |
Các yếu tố của tiện lợi dịch vụ ảnh hưởng đến tiện lợi dịch vụ cảm nhận và sự hài lòng của khách hàng khi mua hàng tại hệ thống cửa hàng tiện lợi trong khu vực TP.HCM |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
172 |
179 |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của các công ty niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Tp.HCM |
ThS. Phạm Tiến Minh |
172 |
180 |
Chúc Ngọc Hân |
Tốc độ điều chỉnh cấu trúc vốn mục tiêu của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam |
ThS. Phạm Tiến Minh |
172 |
181 |
Võ Thị Ngọc Nữ |
Tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam |
ThS. Phạm Tiến Minh |
172 |
182 |
Lữ Thị Kim Uyển |
Mối quan hệ giữa cấu trúc sở hữu và hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết trên Sàn chứng khoán TP. HCM |
ThS. Phạm Tiến Minh |
172 |
183 |
Võ Ngọc Trâm Anh |
Các nhân tố ảnh hưởng đến thị giá cổ phiếu các công ty bất động sản niêm yết tại Việt Nam |
ThS. Trần Duy Thanh |
172 |
184 |
Võ Phạm Bảo Khuyên |
Mối quan hệ giữa quản trị công ty và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp có vốn nhà nước. |
ThS. Trần Duy Thanh |
172 |
185 |
Nguyễn Thị Minh Tâm |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chọn mua sản phẩm tại hệ thống chuỗi cửa hàng chuyên biệt sản phẩm cho mẹ và bé |
ThS. Trần Duy Thanh |
172 |
186 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Tác động của việc lồng ghép hình ảnh sản phẩm trong video âm nhạc đến ý định mua của người tiêu dùng |
ThS. Trần Duy Thanh |
172 |
187 |
Dương Quang Huy |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mạng di động 4G |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
172 |
188 |
Võ Tấn Phát |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng trực tuyến trên Lazada của người tiêu dùng |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
172 |
189 |
Nguyễn Hữu Tân |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận đối với Laptop DELL của sinh viên tại TPHCM |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
172 |
190 |
Nguyễn Đình Huy Thứ |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thanh toán di động qua ví điện tử MoMo |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
172 |
191 |
Nguyễn Nguyên Vy |
So sánh sự hài lòng, chất lượng dịch vụ, giá cả cảm nhận, tính đa dạng chủng loại hàng hóa và chất lượng hàng hóa giữa siêu thị Big C và Co.op Mart tại TP HCM |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
172 |
192 |
Bùi Ngọc Bảo |
Áp dụng các công cụ trong Lean để nhận diện các loại lãng phí và đề ra một số giải pháp giảm lãng phí tại nhà máy 1 - Công ty CPĐT Thái Bình |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
172 |
193 |
Tô Tiểu Thành |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên đại học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
172 |
194 |
Vũ Thị Hòa |
Những động lực ảnh hưởng đến ý định du lịch tự túc – Một nghiên cứu trên thanh niên cư ngụ tại TP.HCM |
ThS.Huỳnh Thị Minh Châu |
172 |
195 |
Nguyễn Thị Xuân Bình |
Phân tích nhu cầu đào tạo tại Công ty Cổ phần Kỹ nghệ lạnh (Searefico) |
ThS.Lưu Nhật Huy |
172 |
196 |
Mai Thị Thanh Thúy |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ thông tin di động của khách hàng |
ThS.Mai Thị Mỹ Quyên |
172 |
197 |
Hồ Thị Linh |
Khảo sát sự hài lòng của nhân viên tại Công ty Cổ phần Vật Giá Chi nhánh TPHCM |
ThS.Võ Thị Ngọc Liên |
172 |
198 |
Phạm Thị Thùy Trang |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Tư vấn Tầm nhìn Sự nghiệp - Career Vision |
ThS.Võ Thị Ngọc Liên |
172 |
199 |
Đinh Việt Thanh Hà |
Áp dụng công cụ thống kê để giàm tỷ lệ lỗi SP trên chuyền may giày tại công ty CP đầu tư Thái Bình. |
TS. Đường Võ Hùng |
172 |
200 |
Ngô Thị Hoa |
Nhận diện các lãng phí theo Lean và đề xuất một số giải pháp để giảm lãng phí cho chuyền may 3 Công ty TNHH Liên doanh An Thành |
TS. Đường Võ Hùng |
172 |
201 |
Nguyễn Thị Hương |
Xây dựng và thực hiện chương trình 5S tại kho Văn Phòng Phẩm bệnh viện Từ Dũ |
TS. Đường Võ Hùng |
172 |
202 |
Huỳnh Thị Ngọc Mơ |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua kem đánh răng thiên nhiên của người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Lê Thị Thanh Xuân |
172 |
203 |
Trần Thị Thiên Thương |
Mối tương quan giữa nhận thức của khách hàng về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và ý định mua: Một nghiên cứu trong ngành nước giải khát không cồn |
TS. Lê Thị Thanh Xuân |
172 |
204 |
Lê Thị Huyền Trân |
Nhận thức rủi ro và ý định mua sắm trực tuyến: Một nghiên cứu trong bối cảnh mua Smartphone tại TP Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Đình Trọng |
172 |
205 |
Phạm Thị Hải Yến |
Thái độ của người tiêu dùng hướng tới ý định sử dụng Internet banking: Một nghiên cứu tại hệ thống chi nhánh ngân hàng Agribank thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Đình Trọng |
172 |
206 |
Đỗ Thu Thủy |
một số yếu tố chính ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với ngân hàng Vietcombank: một nghiên cứu tại tp hcm |
TS. Nguyễn Đình Trọng |
172 |
207 |
Trần Kim Long |
Nhận diện lãng phí theo Lean tại chuyền may áo ghi lê công ty TNHH thương mại quốc tế dệt may Việt Nam- VITC garment |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
172 |
208 |
Nguyễn Thị Ngọc Phim |
Xây dựng kế hoạch cập nhật chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng từ ISO 9001:2008 sang ISO 9001:2015 cho công ty TNHH sản xuất và thương mại Cát Thái |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
172 |
209 |
Trịnh Hoàng Thảo |
Xây dựng qui trình đặt hàng cho nhóm thiết bị điện xây dựng tại công ty phân phối Fortune Electric |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
172 |
210 |
Trương Quốc Thông |
Lựa chọn nhà cung cấp nguyên vật liệu may cho Nhà máy 1 Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
172 |
211 |
Võ Huỳnh Phương Uyên |
Các rào cản trong hoạt động chuyển giao tri thức giữa trường đại học và doanh nghiệp thông qua học viên cao học khối ngành kinh tế - xã hội |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
172 |
212 |
Lê Phúc Vinh |
Các yếu tố trong mối quan hệ với nhà cung cấp trong thực hiện quản lý chất lượng chuỗi cung ứng có ảnh hưởng đến hiệu quả doanh nghiệp |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
172 |
213 |
Hà Thu |
Các yếu tố trong việc thực hiện lean thành công tại doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
172 |
214 |
Nguyễn Thị Mỹ Phương |
Thực hiện cải tiến giảm thời gian chờ của Bệnh nhân tại Khoa Kế hoạch Gia đình Bệnh viện Từ Dũ |
TS. Phạm Quốc Trung |
172 |
215 |
Lê Thị Linh |
Đánh giá năng lực công nghệ của các doanh nghiệp ngành lương thực, thực phẩm tại TPHCM |
TS. Trương Minh Chương |
172 |
216 |
Trần Thị Huỳnh Nga |
Đánh giá năng lực công nghệ của các doanh nghiệp ngành hóa chất-nhựa-cao su tại TPHCM |
TS. Trương Minh Chương |
172 |
217 |
Nguyễn Hoàng Ngọc Trân |
Đánh giá năng lực công nghệ của các doanh nghiệp ngành cơ khí chế tạo ở Tp. HCM |
TS. Trương Minh Chương |
172 |
218 |
Nguyễn Thị Ngọc Liên |
Đo lường sức mạnh thương hiệu GREENVIET trong thị trường tư vấn công trình xanh Việt Nam |
TS.Phạm Đức Kỳ |
172 |
219 |
Lê Thị Thu Ba |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua trái cây có nguồn gốc nhập khẩu của người tiêu dùng là sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh |
TS.Phạm Đức Kỳ |
172 |
220 |
Nguyễn Thanh Phú |
Xây dựng thang đo độ linh hoạt chuỗi cung ứng: Một nghiên cứu tình huống ở ngành dệt may Việt Nam |
PGS. TS. Bùi Nguyên Hùng |
171 |
221 |
Hồ Hữu Hoàng |
Quan hệ giữa giá trị dịch vụ, sự hài lòng và ý định mua lại của khách hàng tại các cửa hàng tiện lợi tại Tp.HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
171 |
222 |
Nguyễn Bình Phương Chuyện |
Tác động của các yếu tố thu hút đến trải nghiệm và ý định quay lại của khách hàng mua sắm tại các trung tâm thương mại Tp.HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
171 |
223 |
Nguyễn Thị Ngọc Hà |
Ảnh hưởng của các yếu tố đặc trưng đến trải nghiệm và sự hài lòng khách hàng tại cửa hàng đồng giá |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
171 |
224 |
Lý Thanh Thảo |
Ảnh hưởng của những yếu tố mâu thuẫn công việc - gia đình đến hiệu quả làm việc của nữ nhân viên văn phòng tại Tp.HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
171 |
225 |
Trần Thị Thơ Thơ |
Ảnh hưởng của các yếu tố đồng tạo sinh giá trị lên sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ homestay |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
171 |
226 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
Applying theory of planned behavior in sharing economy perspective: a study of Grab and Uber transportation service in VN |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
171 |
227 |
Trần Thị Băng Vân |
Các yếu tố tác động đến hành vi mua mỹ phẩm của khách hàng trên các website bán hàng trực tuyến |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
171 |
228 |
Trần Nguyễn Quang Khải |
Các yếu tố tác động đến thái độ sử dụng và ý định tiếp tục sử dụng ứng dụng Grab và Uber của khách hàng tại Tp.HCM |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
171 |
229 |
Phạm Thị Phượng |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị VSM để cải thiện quy trình sản xuất tại Cty TNHH Sản xuất và Thương mại Cát Thái |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
171 |
230 |
Nguyễn Thị Thu Sương |
Các nhân tố tác động đến sự sẵn sàng mua tã giấy trẻ em nội địa của khách hàng tại Tp.HCM |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
171 |
231 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Đánh giá sự thỏa mãn của nguồn lao động tại Cty CP bao bì Đại Lục nhà máy Long An |
ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
171 |
232 |
Phạm Đoàn Xuân Quyên |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm quần áo trực tuyến của người tiêu dùng Tp. HCM |
ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
171 |
233 |
Bành Quốc Thuyên |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn nhà thuốc tại nội thành Tp.HCM |
ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
171 |
234 |
Hà Phương My |
Quyết định mua sản phẩm rau VIETGAP của người tiêu dùng -Một nguyên cứu tại trung tâm CO.OPMART TP.HCM |
ThS. Hà Văn Hiệp |
171 |
235 |
Phan Hồng Thái |
Dự báo nhu cầu nguyên vật liệu gỗ tại công ty TNHH Hòa Bình |
ThS. Hà Văn Hiệp |
171 |
236 |
Hồ Văn Thành |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua nhà của khách hàng tại TP.HCM |
ThS. Hà Văn Hiệp |
171 |
237 |
Mai Thị Thủy |
Quản lý dự án xây dựng tòa nhà VINHOMES CENTRAL PARK của công ty CPXD và ƯDCN DELTA-V |
ThS. Hà Văn Hiệp |
171 |
238 |
Đỗ Cẩm Nhung |
Mối quan hệ giữa sự hỗ trợ của nhà cung cấp, hành vi tham gia, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng - Một nghiên cứu trong ngành dịch vụ nha khoa thẩm mỹ tại TP.HCM. |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
171 |
239 |
Lương Minh Sang |
Sự hỗ trợ của cơ sở lưu trú du lịch đến hoạt động đồng tạo sinh, sự hài lòng và lòng trung thanh khách hàng. |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
171 |
240 |
Tạ Thị Thanh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích cảm nhận của khách hàng thông qua hoạt động đồng tạo sinh trong dịch vụ Spa tại TP.HCM |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
171 |
241 |
Trần Thị Xuân Hồng |
Cải tiến quy trình xuất hàng của Trung tâm dịch vụ kho vận Cty CP vận tải và dịch vụ hàng hải |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
171 |
242 |
Phan Thanh Ly |
Giảm thời gian chuyển đổi máy dập liên hợp tại khu vực dập công ty CP Bếp gas Vina |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
171 |
243 |
Nguyễn Đoàn Hữu Phúc |
Giảm thời gian chờ quy trình khám sản phụ khoa - Bệnh viện Mỹ Đức |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
171 |
244 |
Phạm Hoài Phúc |
Vận dụng thẻ điểm cân bằng để đo lường và đánh giá hiệu quả hoạt động tại công ty cổ phần Con cưng. |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
171 |
245 |
Hồ Khánh Mỹ Tiên |
Các yếu tố ảnh hưởng đến trải nghiệm khách hàng của dịch vụ gọi xe bằng ứng dụng di động trên địa bàn TP.HCM |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
171 |
246 |
Đặng Thị Hoàng Yến |
Ứng dụng FMEA để khắc phục và phòng ngừa nguy cơ gây lỗi tại khoa cấp cứu lưu - Bệnh viện Quân Y 175 |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
171 |
247 |
Nguyễn Hoàng Tùng |
Khảo sát sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng tại chuỗi siêu thị Điện Máy Xanh |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
171 |
248 |
Vũ Thị Thu Phương |
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc - một nghiên cứu trên nhân viên kinh doanh ngành quảng cáo trực tuyến tại Tp.HCM |
ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
171 |
249 |
Huỳnh Thị Mỹ Tín |
Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ của cựu SV trường ĐH Bách Khoa TPHCM đối với tin tuyển dụng trực tuyến |
ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
171 |
250 |
Nguyễn Lưu Nhật Hoa |
Áp dụng một số công cụ trong Lean nhằm giảm lãng phí tại tổ CNC của công ty cơ khí Duy Khanh |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
171 |
251 |
Mai Huyền Linh |
Cải tiến quy trình chia sẻ thông tin trong cung ứng vật tư tại chuỗi cung ứng balo Decathlon công ty CP đầu tư Thái Bình (TBS Group) |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
171 |
252 |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Thiết kế mặt bằng sản xuất tại Nhà Máy 3 - Công ty CP Siam Brothers Việt Nam |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
171 |
253 |
Lê Công Trình |
Áp dụng FMEA nhằm giảm nguy cơ sai sót khi sản xuất sản phẩm tại nhà máy Cát Thái 3 |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
171 |
254 |
Bùi Ngọc Vy |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ siêu thị Auchan tại TPHCM |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
171 |
255 |
Nguyễn Hải Hoàng Khôi |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng cá nhân tại TPHCM |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
171 |
256 |
Nguyễn Thiên Ân |
Đánh giá độ hiệu quả việc áp dụng quản trị quan hệ khách hàng (CRM) bằng BSC-Một nghiên cứu áp dụng tại công ty FACT LINK MARKETPLACE |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
171 |
257 |
Hà Văn Lộc |
Mối quan hệ giữa giá trị dịch vụ, sự hài lòng, rào cản chuyển đổi và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ thuê bao di động trả sau tại Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Lại Huy Hùng |
171 |
258 |
Đặng Thảo Nguyên |
Tác động của giá trị dịch vụ, giá cả cảm nhận, các yếu tố chấp nhận công nghệ đến sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng sử dụng Uber và Grab |
ThS. Lại Huy Hùng |
171 |
259 |
Nguyễn Tư Hoàng Tân |
Kiểm soát tiến độ, chi phí dự án nhà kho chứa hàng của công ty TNHH Vạn Thành |
ThS. Lại Huy Hùng |
171 |
260 |
Đinh Nguyên Phú Thịnh |
Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc tính Hội đồng quản trị đến giá trị và hiệu quả hoạt động của các DN niêm yết trên sàn chứng khoán HOSE |
ThS. Lại Huy Hùng |
171 |
261 |
Lê Thị Thương |
Ảnh hưởng của giá trị dịch vụ, chất lượng môi trường dịch vụ đến sự hài lòng và lòng trung thành khách hàng sử dụng dịch vụ của các cửa hàng tiện lợi khu vực TP.HCM |
ThS. Lại Huy Hùng |
171 |
262 |
Nguyễn Việt Vương |
Tác động của giá trị cá nhân từ dịch vụ, giá trị dịch vụ, thuộc tính dịch vụ đến sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ Fitness theo gói thành viên tại Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Lại Huy Hùng |
171 |
263 |
Nguyễn Thị Ngọc Hiếu |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên với chất lượng khóa học anh văn người lớn ở các trung tâm anh ngữ ILA trên địa bàn TP. HCM |
ThS. Lại Văn Tài |
171 |
264 |
Huỳnh Thị Kim Tú |
Đánh giá mức độ nhận diện thương hiệu Khoa QLCN - Trường ĐHBK - ĐH Quốc gia Tp. HCM |
ThS. Lại Văn Tài |
171 |
265 |
Võ Thị Thanh Huyền |
Các yếu tố trong công việc ảnh hưởng tới sự thỏa mãn của nhân viên văn phòng tại địa bàn Tp. HCM |
ThS. Lê Đức Anh |
171 |
266 |
Võ Văn Hiếu |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với chuỗi thời trang For Her |
ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
171 |
267 |
Nguyễn Lan Anh |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ bán hàng tại cửa hàng balohanghieu.com |
ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
171 |
268 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng lên ý định sử dụng ứng dụng cung cấp dịch vụ TMĐT ICUE tại TP.HCM |
ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
171 |
269 |
Nguyễn Đức Chính |
Xây dụng từ điển năng lực chuyên môn cho bộ phận sản xuất thuộc công ty cơ khí Duy Khanh |
ThS. Lưu Nhật Huy |
171 |
270 |
Lê Nguyễn Lâm Linh |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (VSM) cải tiến quy trình sản xuất tủ điện tại Cty vật liệu điện và viễn thông Sam Cường (Sametel) |
ThS. Lưu Nhật Huy |
171 |
271 |
Huỳnh Phước Hoàng |
Tác động của các yếu tố tâm lý đến ý định khởi nghiệp của sinh viên trường ĐHBK |
ThS. Nguyễn Bích Ngọc |
171 |
272 |
Đặng Hoàng Long |
Các yếu tố tác động đến kết quả học tập của sinh viên trường ĐHBK Tp.HCM |
ThS. Nguyễn Bích Ngọc |
171 |
273 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua trực tuyến các sản phẩm thời trang của người tiêu dùng tại Tp.HCM |
ThS. Nguyễn Bích Ngọc |
171 |
274 |
Thái Thị Ánh Sương |
Niềm tin trong mua sắm trực tuyến: một nghiên cứu trong bối cảnh mua hàng điện tử |
ThS. Nguyễn Đình Trọng |
171 |
275 |
Phạm Công Minh |
Nâng cao chất lượng sản phẩm bằng công cụ giải quyết vấn đề tại Cty TNHH sản xuất & thương mại Cát Thái |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
171 |
276 |
Đoàn Thị Hồng Ngọc |
Áp dụng LEAN nhận diện lãng phí và đề xuất các giải pháp giảm lãng phí tại cty TNHH cơ khí Duy Khanh |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
171 |
277 |
Nguyễn Vũ Khánh Tú |
Áp dụng mô hình DMAIC để giảm thiểu sai lỗi dòng sản phẩm A9HFF62107 tại Cty TNHH SX-TM Cát Thái |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
171 |
278 |
Nguyễn Thị Thu Uyên |
Dự báo và hoạch định nhu cầu vật tư xi mạ tại xí nghiệp nữ trang PNJ |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
171 |
279 |
Nguyễn Chí Thanh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ đường sắt tại TP.HCM |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
171 |
280 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của chuỗi của hàng The Coffee House |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
171 |
281 |
Hoàng Thảo Vy |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận của người dùng đối với hệ thống thông tin tại Công ty TNHH Bảo Hiểm CHUBB |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
171 |
282 |
Đỗ Thị Hải Yến |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ thiết kế Web của Công ty cổ phần công nghệ BNC Việt Nam |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
171 |
283 |
Mai Thị Thi Hằng |
Áp dụng FMEA để ngăn ngừa rủi ro - sai lỗi tiềm ẩn tại phòng nội soi của bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn - Tập đoàn y khoa Hoàn Mỹ |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
171 |
284 |
Phạm Thị Ái Nhân |
Áp dụng FMEA nâng cao chất lượng dòng sản phẩm MGL9800i tại công ty TNHH Datalogic Vietnam |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
171 |
285 |
Nguyễn Thị Thu Mơ |
Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng của người bệnh điều trị ngoại trú: trường hợp các bệnh viện ở Tp. HCM |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
171 |
286 |
Huỳnh Duy |
Nâng cao hiệu quả hoạt động xưởng 1 Công ty TNHH Scansia Pacific thông qua đánh giá mức độ tinh gọn bằng công cụ LAT |
ThS. Phạm Tiến Minh |
171 |
287 |
Nguyễn Phú Đình |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết tổ chức của nhân viên trong các Startup công nghệ trên địa bàn TPHCM |
ThS. Phạm Tiến Minh |
171 |
288 |
Phạm Hồng Mỹ Hạnh |
Xây dựng bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc cho bộ phận QC tại Công ty TNHH SX - TM - DV Thảo Minh |
ThS. Phạm Tiến Minh |
171 |
289 |
Trần Thị Tuyết |
Nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty CP Dịch vụ Hàng hải Viết Nam |
ThS. Phạm Tiến Minh |
171 |
290 |
Lý Ngọc Duyên |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi click của người dùng vào trang thương mại điện tử bằng pp SEO |
ThS. Tạ Hùng Anh |
171 |
291 |
Phan Công Văn |
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định mua thiết bị vệ sinh tại Tp.HCM |
ThS. Tạ Hùng Anh |
171 |
292 |
Trần Phước Thọ |
Sở hữu và cổ đông kiểm soát trong công ty đại chúng niêm yết ở Việt Nam |
ThS. Trần Duy Thanh |
171 |
293 |
Nguyễn Thị Thu Thúy |
Vai trò của thành viên Hội đồng quản trị trong các công ty đại chúng niêm yết ở Việt Nam |
ThS. Trần Duy Thanh |
171 |
294 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Giao dịch với bên liên quan trong các công ty đại chúng niêm yết ngành tài chính - bất động sản trên sàn HOSE |
ThS. Trần Duy Thanh |
171 |
295 |
Phan Quang Duy |
Nghiên cứu sự hài lòng của du khách quốc tế khi sử dụng dịch vụ tour du lịch ẩm thực tại TP. HCM |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
171 |
296 |
Vũ Thị Diễm Hà |
Áp dụng các công cụ chất lượng nhằm giảm tỉ lệ lỗi sản phẩm áo thun tại xưởng may công ty TNHH UN-AVAILABLE |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
171 |
297 |
Trần Quang Minh |
Nguyên cứu sự hài lòng của khách hàng về chất lượng đào tạo tiếng anh của trung tâm anh ngữ ILA Hùng Vương |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
171 |
298 |
Nguyễn Trọng Nhân |
Lập chiến lược kinh doanh trong giai đoạn 2018-2022 và kế hoạch kinh doanh năm 2018 cho Công ty TNHH MTV In Báo Nhân Dân TP. HCM |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
171 |
299 |
Dương Tuấn Anh |
Dự báo nhu cầu và hoạch định nhu cầu vật tư cho dòng sản phẩm ghế Nantucket Cherry công ty TNHH Hòa Bình. |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
171 |
300 |
Huỳnh Thị Kỳ Duyên |
Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, niềm tin và ý định mua sắm. Một nghiên cứu trong mua sắm trực tuyến tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
171 |
301 |
Huỳnh Trọng Vinh |
Áp dụng các công cụ thống kê để giảm tỷ lệ lỗi sản phẩm IE-VM11 CAP tại công ty TNHH SX và TM Cát Thái. |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
171 |
302 |
Cao Thị Anh Đào |
Ứng dụng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn (MCDM) trong đánh giá nhà cung cấp tại công ty CP Hawee M&E |
TS. Đường Võ Hùng |
171 |
303 |
Đoàn Ngọc Thảo |
Ứng dụng chu trình DMAIC để nâng cao năng lực truy xuất thông tin sản phẩm tại công ty Camso Việt Nam |
TS. Đường Võ Hùng |
171 |
304 |
Nguyễn Thanh Trúc |
Áp dụng các công cụ TPM nhằm cải tiến năng suất hoạt động của bộ phận Microlens tại II-VI Pholop Vietnam |
TS. Đường Võ Hùng |
171 |
305 |
Chúng Vĩnh Quyền |
Đánh giá lòng trung thành của nhân viên tại Zalo group - Công ty CP VNG |
TS. Lê Thị Thanh Xuân |
171 |
306 |
Đỗ Thúy Tiên |
Tìm hiểu lý do khách hàng không sẵn lòng sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến (Internet banking). Một nghiên cứu tại TP.HCM |
TS. Lê Thị Thanh Xuân & |
171 |
307 |
Phan Thị Ngọc Hiếu |
Những rào cản trong việc thực hiện quản lý chất lượng chuỗi cung ứng và giải pháp vượt qua các rào cản thực hiện SCQM |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
171 |
308 |
Nguyễn Thành Hiệp |
Các yếu tố quản lý chất lượng chuỗi cung ứng ảnh hưởng đến hiệu quả doanh nghiệp |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
171 |
309 |
Cao Nguyễn Linh Tú |
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến thành công của công ty khởi nghiệp tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
171 |
310 |
Hoàng Gia Bảo Anh |
Nhận diện các lãng phí và đề xuất các giải pháp giảm lãng phí theo Lean tại xí nghiệp nữ trang PNJ |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
171 |
311 |
Phạm Thị Thúy Hằng |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (VSM) nhằm cải tiến quy trình sản xuất sản phẩm Cawefour tại công ty CP Bao Bì Đại Lục |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
171 |
312 |
Đào Thảo Nguyên |
Các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện Lean thành công: Nghiên cứu tình huống tại hai doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
171 |
313 |
Võ Thị Kiều Tiên |
Giải pháp giảm tỷ lệ hủy đơn hàng nhóm hàng điện thoạt tại Cty TNHH TMĐT Lotte Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
171 |
314 |
Phạm Đào Quỳnh Anh |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới sự gắn kết của AIESECer tại cụm AIESEC Tp. HCM |
TS. Phạm Đức Kỳ |
171 |
315 |
Nguyễn Thị Thảo Vi |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thương mại di động của người tiêu dùng tại Tp. HCM |
TS. Phạm Đức Kỳ |
171 |
316 |
Trịnh Vĩ |
Đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị chuỗi cung ứng sản phẩm Đường tại Công ty cổ phần Đường Bình Định |
TS. Phạm Quốc Trung |
171 |
317 |
Hồ Phương Lâm |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dùng đối với một số dịch vụ gọi nhắn tin miễn phí (OTT) tại TP. HCM |
TS. Phạm Quốc Trung |
171 |
318 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Đề xuất phương án cân bằng "Chuyền mẫu sản xuất Kanala Shopping Bag" - Công ty CP SX-KD-XNK Bình Thạnh (Gilimex) |
TS. Trương Minh Chương |
171 |
319 |
Hà Minh Thanh |
Lập kế hoạch kinh doanh cho Công ty TNHH Dịch vụ Giao nhận Năm Sao giai đoạn 2018-2020 |
TS. Trương Minh Chương |
171 |
320 |
Trần Thị Bảo Khương |
Hiệu quả trong công tác luân chuyển nhân sự nội bộ tại chi nhánh ngân hàng bưu điện Liên Việt Sài Gòn |
TS. Trương Thị Lan Anh |
171 |
321 |
Nguyễn Thị Kim Thi |
Nâng cao hiệu quả thực tập trong bối cảnh giao thoa văn hóa - Tình huống của một công ty Đức tại VN |
TS. Trương Thị Lan Anh |
171 |
322 |
Nguyễn Ngọc Huy |
Ảnh hưởng của chất lượng lượng website thương mại điện tử đến sự hài lòng, tin tưởng và cam kết của khách hàng. |
Phạm Ngọc Thúy |
162 |
323 |
|
|
Nguyễn Tiến Dũng |
|
324 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
Các yếu tố ảnh hưởng đền sự hài lòng của học viên về chất lượng đào tạo tiếng Nhật tại Trung tâm Nhật ngữ Hinata |
ThS. Hà Văn Hiệp |
161 |
325 |
Nguyễn Thị Diễm Trang |
Tác động của nguồn lực tương tác doanh nghiệp và giá trị cá nhân đến giá trị cảm nhận khách hàng - Một nghiên cứu trong dịch vụ nha khoa tại TPHCM |
ThS. Trần Thị Phương Thảo |
161 |
326 |
|
|
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
|
327 |
Nguyễn Thị Diễm Trang |
Tác động của nguồn lực tương tác doanh nghiệp và giá trị cá nhân đến giá trị cảm nhận khách hàng - Một nghiên cứu trong dịch vụ nha khoa tại TP.HCM |
ThS. Trần Thị Phương Thảo & PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
161 |