CÁC MÔN HỌC HỆ ĐẠI HỌC ĐỂ THAY CHO CÁC MÔN HỆ CAO ĐẲNG KHÔNG CÒN MỞ LỚP
Ngày: 30/11/-0001
STT | Môn học hệ Cao đẳng | Môn học hệ Đại học | ||
Mã số MH | Tên môn học | Mã số MH | Tên môn học | |
1 | 005005 | Giáo dục thể chất 1 | PE1003 | Giáo dục thể chất 1 |
2 | 005006 | Giáo dục thể chất 2 | PE1005 | Giáo dục thể chất 2 |
3 | 003001 | Anh văn 1 | LA1003 | Anh văn 1 |
4 | 003002 | Anh văn 2 | LA1005 | Anh văn 2 |
5 | 003003 | Anh văn 3 | LA1007 | Anh văn 3 |
6 | 003004 | Anh văn 4 | LA1009 | Anh văn 4 |
7 | 007601 | Vật lý | PH1003 | Vật lý 1 |
8 | 604601 | Hóa đại cương | CH1003 | Hóa đại cương |
9 | 006601 | Toán 1 | MT1003 | Giải tích 1 |
10 | 006602 | Toán 2 | MT1005 | Giải tích 2 |
11 | 501601 | Tin học | CO1005 | Nhập môn điện toán |
12 | 806010 | Vẽ kỹ thuật | CI1003 | Vẽ kỹ thuật |
13 | 209037 | Vẽ cơ khí | ME2021 | Vẽ cơ khí |
14 | 001025 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | SP1005 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 | 001001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin | SP1003 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
16 | 001004 | Đường lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam | SP1009 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
17 | 008001 | Pháp luật Việt Nam đại cương | SP1007 | Pháp luật Việt Nam đại cương |
18 | 260653 | Kỹ thuật lập trình | CO1003 | Nhập môn về lập trình |