KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NGÀNH KỸ THUẬT DẦU KHÍ KHOÁ 2016

Ngày: 05/07/2017

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NGÀNH KỸ THUẬT DẦU KHÍ KHOÁ 2016

>>>Click Tại Đây Để Xem Đầy Đủ<<<

Cập nhật 28/06/2017

Ghi Chú

 

Kí hiệu Loại Tiên Quyết/ Song Hành/ Học Trước
1 Môn Song Hành
2 Môn Học Trước
0 Môn Tiên Quyết

Ngành:  Kỹ thuật dầu khí (Petroleum Engineering )

Chuyên ngành:   Khoan và khai thác dầu khí (Drilling and Production Techonology)

Tổng số tín chỉ 141

STT MSMH Tên môn học Tín
chỉ
Số tiết  Tỉ lệ đánh giá (%) Hình thức Số phút Môn TQ/HT/SH
TS LT TH TN BTL DA BT BTL TN DA KT Thi KT Thi KT Thi (0)/(2)/(1)
Học kỳ 1 20  
Các môn bắt buộc
1 LA1003 Anh văn 1 2 60   60               40 60 TT TT 40 65 AVV250 (0)
2 MI1003 Giáo dục quốc phòng 0                                  
3 PE1003 Giáo dục thể chất 1 0 30 8   22               100   TH      
4 CH1003 Hóa đại cương 3 60 30 10 20         30   20 50 TT TT 65 90  
5 MT1003 Giải tích 1 4 75 45 30   x     20     20 60 TT VV 45 90  
6 PH1003 Vật lý 1 4 75 45 30   x   10 10     30 50 TTVV TTVV 60 90  
7 PH1007 Thí nghiệm vật lý 1 30     30         50     50   TT   90 PH1003 (1)
PH1005 (1)
8 GE1003 Địa chất cơ sở 3 60 30 15 15     10   20   20 50 TT TT 45 70  
9 GE1001 Nhập môn về kỹ thuật 3 60 30 30   x     50       50 BTL/TL TN   60  
Học kỳ 2 21  
Các môn bắt buộc
1 LA1005 Anh văn 2 2 60   60               40 60 TT TT 40 65 LA1003 (2)
2 PE1005 Giáo dục thể chất 2 0 30 8   22               100   TH     PE1003 (2)
3 MT1005 Giải tích 2 4 75 45 30   x     20     20 60 TT VV 45 90 MT1003 (2)
4 PH1005 Vật lý 2 4 75 45 30   x   10 10     30 50 TTVV TTVV 60 90  
5 MT1007 Đại số tuyến tính 3 60 30 30   x     20     20 60 TT VV 45 90  
6 GE1005 Thực tập địa chất cơ sở (ngoài trường) 1                       100   TT   30 GE1003 (1)
7 GE1007 Tinh thể - khoáng vật - thạch học 3 45 45         20       30 50 TT TT 45 60 GE1005 (1)
GE1003 (2)
8 CH1005 Hóa lý hóa keo 3 45 45                 30 70 TNVV TNVV 45 90 CH1003 (2)
MT1003 (2)
9 GE1009 Thực tập tinh thể - khoáng vật - thạch học 1 30     30               100   VVTH     GE1007 (1)
GE1003 (2)
Học kỳ 3 19  
Các môn bắt buộc
1 LA1007 Anh văn 3 2 60   60               40 60 TT TT 40 65 LA1005 (2)
2 GE2003 Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất 2 30 30         20       20 60 VV VV 45 70 GE1003 (2)
GE1007 (2)
3 SP1003 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 105 45 60       20       30 50 TT VV 30 90  
4 MT1009 Phương pháp tính 3 45 45     x     20     20 60 TT VV 45 90 MT1003 (2)
MT1007 (2)
5 GE2007 Địa vật lý đại cương 3 60 30 15 15 x   10 20 10   20 40 VV VV 60 90 GE1003 (2)
MT1003 (2)
MT1005 (2)
MT1007 (2)
PH1003 (2)
PH1007 (2)
6 GE2005 Thực tập địa chất kiến trúc 1                       100         GE2003 (1)
GE1005 (2)
7 AS2001 Cơ học ứng dụng 3 60 30 30       10       30 60 VV VV 60 90 MT1003 (2)
MT1007 (2)
PH1003 (2)
Học kỳ 4 18  
Các môn bắt buộc
1 LA1009 Anh văn 4 2 60   52 8         10   30 60 TT TT 40 65  
2 PE1007 Giáo dục thể chất 3 0 30 8   22               100   TH     PE1003 (2)
PE1005 (2)
3 GE2011 Cơ sở khoa học địa chất dầu khí 3 60 30 30   x   10 20     20 50 TN TN 45 105 GE1003 (2)
GE2003 (2)
GE2007 (2)
4 MT2001 Xác suất và thống kê 3 45 45     x     20     20 60 TT VV 45 90 MT1003 (2)
MT1005 (2)
MT1007 (2)
5 SP1007 Pháp luật Việt Nam đại cương 2 30 30                 30 70 TT TT 45 65  
6 GE2009 Cơ học đá 2 30 30                 40 60 VV VV 45 65 AS2001 (2)
GE2003 (2)
7 CI2003 Cơ lưu chất 3 60 30 15 15     10   20   20 50 TT TT 45 90  
8 GE2001 Cơ sở kỹ thuật dầu khí 3 45 45         20       30 50 TN TN 60 95
GE1003 (2)
Học kỳ 4 (hè) 1  
Các môn bắt buộc
7 GE2019 Thực hành thí nghiệm xưởng 1                       100 VV VV     GE2001 (2)
Học kỳ 5 18  
Các môn bắt buộc
1 GE2021 Cơ sở thủy địa cơ học 3 45 45         30       20 50 EL VV   90 CI2003 (2)
GE1003 (2)
2 GE3009 Công nghệ khoan dầu khí 3 45 45         20       30 50 TNVV TNVV 60 90 GE2001 (2)
3 GE3017 Kỹ thuật vỉa dầu khí 3 45 45         20       30 50 TNVV TNVV 75 105 GE2021 (1)
GE2001 (2)
4 GE3015 Công nghệ khai thác dầu khí 3 45 45         20       30 50 VV VV 60 90 CI2003 (2)
GE2001 (2)
5 GE3001 Địa vật lý giếng khoan 3 60 30 30   x   20 10     20 50 VV VV 45 90  
6 GE2025 Thực tập khoan 1                       100         GE3009 (1)
Các môn tự chọn nhóm A (chọn 2 tín chỉ trong các môn học sau)
7 CI3161 Máy thủy lực - máy nén 2 30 30         20       20 60 VV VV 45 90 CI2003 (2)
8 GE3035 Nguyên lý phá hủy đất đá 2 30 30     x     20     20 60         GE3009 (1)
AS2001 (2)
GE2009 (2)
Học kỳ 6 18  
Các môn bắt buộc
1 GE3043 Hoàn thiện giếng và kích thích vỉa 2 30 30         20       30 50 TNVV TNVV 60 60 GE3009 (2)
GE3015 (2)
GE3017 (2)
2 SP1005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 45 15 30       20       20 60 TT VV 30 75 SP1003 (2)
3 GE3059 Phân tích và dự báo khai thác dầu khí 2 30 30         20       30 50 TNVV TNVV 60 90 GE3015 (2)
4 GE3049 Tính toán ứng dụng trong kỹ thuật dầu khí 2 30 30         20       30 50 TTVV TTVV 60 90  
5 GE3075 Đồ án môn học công nghệ khoan dầu khí 1 15         15.0       100             GE3043 (1)
GE3091 (1)
GE3009 (2)
6 GE3087 Phân tích và thiết kế khoan dầu khí 2 30 30         20       30 50 TNVV TNVV 45 90 GE2001 (2)
7 GE3091 Dung dịch khoan và xi măng 2 30 30         20       30 50 TNVV TNVV 60 90 GE3009 (2)
Các môn tự chọn nhóm B (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
8 IM3003 Quản lý sản xuất cho kỹ sư 3 45 45         10       30 60 TTVV TTVV 65 90  
9 IM2003 Kinh tế kỹ thuật 3 45 45     x   10 10     30 50 TTVV TTVV 45 75  
10 IM2011 Quản lý dự án cho kỹ sư 3 45 45     x     20     30 50 TTVV TTVV 45 70  
Các môn tự chọn nhóm C (chọn 2 tín chỉ trong các môn học sau)
11 GE3135 Khảo sát giếng 2 30 30         20       20 60 TNVV TNVV 60 60 GE2001(2)
12 ME3235 Điều khiển tự động trong kỹ thuật dầu khí 2 45 15 30   x   40 20       40   TN   75 GE2001 (2)
13 GE3131 Kỹ thuật an toàn lao động 2 30 30         20       30 50 TNVV TNVV 45 90  
Học kỳ 6 (hè) 2  
Các môn bắt buộc
1 GE3119 Thực tập sản xuất (kkt) 2                       100         GE2019 (2)
GE3075 (2)
Học kỳ 7 15  
Các môn bắt buộc
1 GE3025 Địa thống kê 2 30 30         20       30 50 TNVV TNVV 45 90  
2 GE4011 Công nghệ xử lý dầu khí 3 45 45         20       30 50 TNVV TNVV 60 90 GE4021 (1)
GE3015 (2)
3 GE4021 Thu gom và vận chuyển dầu khí 2 30 30         20       30 50 TNVV TNVV 60 90 GE4011 (1)
GE3015 (2)
4 GE4027 Đồ án môn học kỹ thuật vỉa dầu khí 1 15         15.0       100             GE3017 (0)
5 GE4031 Đồ án môn học công nghệ khai thác dầu khí 1 15         15.0       100             GE3015 (0)
6 GE4341 Đề cương luận văn tốt nghiệp 0                                 GE3343 (1)
7 GE4037 Mô phỏng vỉa dầu khí 2 30 30         20       30 50 TNVV TNVV 60 90 GE3017 (2)
8 SP1009 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 60 30 30       20       30 50 TT VV 30 90 SP1003 (2)
SP1005 (2)
9 GE3343 Thực tập tốt nghiệp 1                       100         GE2019 (2)
GE3075 (2)
GE3119 (2)
Học kỳ 8 8  
1 GE4343 Luận văn tốt nghiệp (kkt) 9                       100         GE1005 (0)
GE2005 (0)
GE2019 (0)
GE2025 (0)
GE3075 (0)
GE1119 (0)
GE4027 (0)
GE4031 (0)
GE3343 (0)
GE4341 (0)

Ngành:  Kỹ thuật dầu khí  (Petroleum Engineering )

Chuyên ngành:   Địa chất dầu khí (Petroleum Geology )

Tổng số tín chỉ 141

 

STT MSMH Tên môn học Tín
chỉ
Số tiết  Tỉ lệ đánh giá (%) Hình thức Số phút Môn TQ/HT/SH
TS LT TH TN BTL DA BT BTL TN DA KT Thi KT Thi KT Thi (0)/(2)/(1)
Học kỳ 1 20  
Các môn bắt buộc
1 LA1003 Anh văn 1 2 60   60               40 60 TT TT 40 65 AVV250 (0)
2 MI1003 Giáo dục quốc phòng 0                                  
3 PE1003 Giáo dục thể chất 1 0 30 8   22               100   TH      
4 CH1003 Hóa đại cương 3 60 30 10 20         30   20 50 TT TT 65 90  
5 MT1003 Giải tích 1 4 75 45 30   x     20     20 60 TT VV 45 90  
6 PH1003 Vật lý 1 4 75 45 30   x   10 10     30 50 TTVV TTVV 60 90  
7 PH1007 Thí nghiệm vật lý 1 30     30         50     50   TT   90 PH1003 (1)
PH1005 (1)
8 GE1003 Địa chất cơ sở 3 60 30 15 15     10   20   20 50 TT TT 45 70  
9 GE1001 Nhập môn về kỹ thuật 3 60 30 30   x     50       50 BTL/TL TN   60  
Học kỳ 2 21  
Các môn bắt buộc
1 LA1005 Anh văn 2 2 60   60               40 60 TT TT 40 65 LA1003 (2)
2 PE1005 Giáo dục thể chất 2 0 30 8   22               100   TH     PE1003 (2)
3 MT1005 Giải tích 2 4 75 45 30   x     20     20 60 TT VV 45 90 MT1003 (2)
4 PH1005 Vật lý 2 4 75 45 30   x   10 10     30 50 TTVV TTVV 60 90  
5 MT1007 Đại số tuyến tính 3 60 30 30   x     20     20 60 TT VV 45 90  
6 GE1005 Thực tập địa chất cơ sở (ngoài trường) 1                       100   TT   30 GE1003 (1)
7 GE1007 Tinh thể - khoáng vật - thạch học 3 45 45         20       30 50 TT TT 45 60 GE1005 (1)
GE1003 (2)
8 CH1005 Hóa lý hóa keo 3 45 45                 30 70 TNVV TNVV 45 90 CH1003 (2)
MT1003 (2)
9 GE1009 Thực tập tinh thể - khoáng vật - thạch học 1 30     30               100   VVTH     GE1007 (1)
GE1003 (2)
Học kỳ 3 19  
Các môn bắt buộc
1 LA1007 Anh văn 3 2 60   60               40 60 TT TT 40 65 LA1005 (2)
2 PE1007 Giáo dục thể chất 3 0 30 8   22               100   TH     PE1003 (2)
PE1005 (2)
3 GE2003 Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất 2 30 30         20       20 60 VV VV 45 70 GE1003 (2)
GE1007 (2)
4 GE2005 Thực tập địa chất kiến trúc 1                       100         GE2003 (1)
GE1005 (2)
5 GE2007 Địa vật lý đại cương 3 60 30 15 15 x   10 20 10   20 40 VV VV 60 90 GE1003 (2)
MT1003 (2)
MT1005 (2)
MT1007 (2)
PH1003 (2)
PH1007 (2)
6 MT1009 Phương pháp tính 3 45 45     x     20     20 60 TT VV 45 90 MT1003 (2)
MT1007 (2)
7 SP1003 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 105 45 60       20       30 50 TT VV 30 90  
8 AS2001 Cơ học ứng dụng 3 60 30 30       10       30 60 VV VV 60 90 MT1003 (2)
MT1007 (2)
PH1003 (2)
Học kỳ 4 18  
Các môn bắt buộc
1 CI2003 Cơ lưu chất 3 60 30 15 15     10   20   20 50 TT TT 45 90  
2 LA1009 Anh văn 4 2 60   52 8         10   30 60 TT TT 40 65  
3 SP1007 Pháp luật Việt Nam đại cương 2 30 30                 30 70 TT TT 45 65  
4 MT2001 Xác suất và thống kê 3 45 45     x     20     20 60 TT VV 45 90 MT1003 (2)
MT1005 (2)
MT1007 (2)
5 GE2011 Cơ sở khoa học địa chất dầu khí 3 60 30 30   x   10 20     20 50 TN TN 45 105 GE1003 (2)
GE2003 (2)
GE2007 (2)
6 GE2009 Cơ học đá 2 30 30                 40 60 VV VV 45 65 AS2001 (2)
GE2003 (2)
7 GE2001 Cơ sở kỹ thuật dầu khí 3 45 45         20       30 50 TN TN 60 95
GE1003 (2)
Học kỳ 5 19  
Các môn bắt buộc
1 GE3001 Địa vật lý giếng khoan 3 60 30 30   x   20 10     20 50 VV VV 45 90 GE1003 (2)
2 GE3009 Công nghệ khoan dầu khí 3 45 45         20       30 50 TNVV TNVV 60 90 GE2001 (2)
3 GE3017 Kỹ thuật vỉa dầu khí 3 45 45         20       30 50 TNVV TNVV 75 105 GE2021 (1)
GE2001 (2)
4 SP1005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 45 15 30       20       20 60 TT VV 30 75 SP1003 (2)
5 GE3025 Địa thống kê 2 30 30         20       30 50 TNVV TNVV 45 90 MT2001 (2)
Các môn tự chọn nhóm A (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
6 GE2021 Cơ sở thủy địa cơ học 3 45 45         30       20 50 EL VV   90 CI2003 (2)
GE1003 (2)
7 GE3015 Công nghệ khai thác dầu khí 3 45 45         20       30 50 VV VV 60 90  
Các môn tự chọn nhóm B (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
8 IM3003 Quản lý sản xuất cho kỹ sư 3 45 45         10       30 60 TTVV TTVV 65 90  
9 IM2003 Kinh tế kỹ thuật 3 45 45     x   10 10     30 50 TTVV TTVV 45 75  
10 IM2011 Quản lý dự án cho kỹ sư 3 45 45     x     20     30 50 TTVV TTVV 45 70  
Học kỳ 6 18  
Các môn bắt buộc
1 GE3045 Phương pháp minh giải tài liệu địa chấn 3 60 30 30   x   20 10     20 50 VV VV 60 90 GE2007 (2)
GE3001 (2)
2 GE3049 Tính toán ứng dụng trong kỹ thuật dầu khí 2 30 30         20       30 50 TTVV TTVV 60 90  
3 GE3057 Nhiệt động học và đặc trưng chất lưu vỉa 3 60 30 30   x   10 20     20 50 TN TN 45 105 CI2003 (2)
GE2011 (2)
GE3001 (2)
GE3017 (2)
4 GE3063 Trầm tích học và nhịp địa tầng 2 30 30     x   10 20     20 50 TN TN 45 105 GE1003 (2)
GE1007 (2)
GE2003 (2)
GE2007 (2)
5 GE3069 Trầm tích bồn chứa dầu khí 2 30 30     x   20 20     20 40 VV VV 60 90 GE2011 (2)
6 GE3077 Kiến tập cán bộ kỹ thuật tktddk 1                       100         GE2001 (2)
GE2003 (2)
GE2005 (2)
GE2007 (2)
GE2009 (2)
GE2011 (2)
GE2021 (2)
GE3001 (2)
GE3009 (2)
GE3017 (2)
GE3025 (2)
7 SP1009 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 60 30 30       20       30 50 TT VV 30 90 SP1003 (2)
SP1005 (2)
Các môn tự chọn nhóm C (chọn 1 môn học  trong nhóm sau)
8 GE3053 Địa mạo - tân kiến tạo và trầm tích đệ tứ 2 30 30     x     20     20 60 VV VV 45 60 GE1003 (2)
GE1007 (2)
GE2003 (2)
9 GE3133 Thủy địa chất các mỏ dầu khí 2 30 30     x   10 20     20 50 TN TN 45 90 GE2011 (2)
10 GE4063 Địa chất dầu khí Việt Nam 3 45 45     x     30     20 50 VV VV 60 120 GE1003 (2)
GE2011 (2)
11 ME3235 Điều khiển tự động trong kỹ thuật dầu khí 2 45 15 30   x   40 20       40   TN   75 GE2001 (2)
Học kỳ 6 (hè) 1  
Các môn bắt buộc
1 GE3095 Thực tập môn học địa chất dầu khí 1                       100         GE2011 (2)
Học kỳ 7 16  
Các môn bắt buộc
1 GE3105 Đặc trưng hóa và mô hình hóa vỉa 3 60 30 30   x   10 20     20 50 TN TN 45 90 GE3107 (1)
GE3057 (2)
2 GE3107 Đánh giá thành hệ, đặc tính vật lý - thạch học và đá chứa 3 60 30 30   x   10 20     20 50 TN TN 45 105 GE2001 (2)
GE2011 (2)
GE3001 (2)
GE3009 (2)
3 GE3109 Phương pháp tìm kiếm thăm dò thẩm lượng dầu khí 2 30 30     x   10 20     20 50 TN TN 45 105 CI2003 (2)
GE2011 (2)
GE3001 (2)
GE3017 (2)
4 GE4059 Đồ án môn học phát triển mỏ dầu khí 2           x           100         GE3105 (1)
GE3107 (1)
GE3109 (1)
GE3115 (1)
5 GE3115 Quản lý mỏ và dự án dầu khí tích hợp 2 30 30     x   10 20     20 50 VV VV 45 90 GE3015 (1)
GE3109 (1)
GE3057 (2)
6 GE4061 Vỉa, tài nguyên và trữ lượng dầu khí 3 45 45     x   10 20     20 50 TN TN 45 90 GE3105 (1)
GE2011 (2)
GE3001 (2)
GE3025 (2)
GE3045 (2)
7 GE4321 Đề cương luận văn tốt nghiệp 0                       100         GE3323 (1)
GE3017 (2)
GE3045 (2)
GE3057 (2)
GE3063 (2)
GE3069 (2)
8 GE3323 Thực tập tốt nghiệp 1                       100   BC      
Học kỳ 8 9  
Các môn bắt buộc
1 GE4323 Luận văn tốt nghiệp 9                       100         GE1005 (0)
GE2005 (0)
GE3077 (0)
GE3095 (0)
GE3323 (0)
GE4059 (0)
GE4321 (0)