CĐR Kỹ sư Kỹ thuật Dầu khí
Ngày: 27/05/2016
TT |
Chuẩn đầu ra |
Mục tiêu đào tạo |
|||
MT1 |
MT2 |
MT3 |
MT4 |
||
a |
Khả năng áp dụng các kiến thức cơ bản về toán, khoa học tự nhiên và cơ sở kỹ thuật dầu khí.
An ability to apply fundamental knowledge of mathematics, natural science, and petroleum engineering. |
X |
X |
|
|
b |
Khả năng thiết kế và tiến hành thực nghiệm (trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua mô hình) với hệ thống khai thác dầu khí hoặc với công nghệ mỏ dầu khí (bao gồm đá vỉa và chất lưu trong vỉa) cũng như khả năng phân tích và minh giải kết quả thực nghiệm.
An ability to design and conduct experiments (in a direct or indirect way via models) for petroleum production systems or oil and gas reservoir engineering (including reservoir rocks and fluids) as well as to analyze and interpret experimental results. |
|
X |
|
|
c |
Khả năng thiết kế một hệ thống (hoặc một thành phần của hệ thống) hay một quy trình công nghệ trong lĩnh vực khoan, khai thác, thu gom-xử lý-vận chuyển dầu khí đáp ứng các yêu cầu đặt ra về tính thương mại, môi trường, xã hội, đạo đức cũng như tính khả thi về mặt công nghệ và tính bền vững.
An ability to design a system (or parts of a system) or a technological process in oilwell drilling, production and gathering/processing/transportation of oil and gas to meet desired criteria including commercial, environmental, societal, ethical constraints as well as technological feasibility and sustainability. |
X |
|
|
|
d |
Khả năng thực hiện chức năng của một thành viên trong nhóm giải quyết các vấn đề đa lĩnh vực đòi hỏi sự phối hợp hoạt động với các chuyên gia trong các lĩnh vực địa chất, địa vật lý, công nghệ mỏ, địa chất môi trường, địa kỹ thuật, v.v…
An ability to successfully function as a team member on multi-disciplinary issues that requires collaborations with experts in geology, geophysics, reservoir engineering, environmental geology, geological engineering, etc… |
X |
|
|
X |
e |
Khả năng nhận biết, mô hình hóa và giải quyết các vấn đề mới (không giới hạn và ràng buộc) hoặc sẵn có (đã mô tả rõ ràng) trong lãnh vực kỹ thuật dầu khí.
An ability to identify, formulate, and solve well-defined and open-ended, constraint problems in petroleum engineering. |
X |
|
|
X |
f |
Khả năng hiểu và thực hiện các trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp.
An ability to understand and practice professional and ethical responsibilities. |
|
X |
|
|
g |
Khả năng giao tiếp hiệu quả, trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương TOEIC 450.
An ability to communicate effectively with a minimum level of English (TOEIC 450). |
X |
X |
|
|
h |
Khả năng nhận biết và áp dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề về kỹ thuật dầu khí trong một bối cảnh kinh tế toàn cầu, môi trường và xã hội.
An ability to recognize and apply knowledge to solve petroleum engineering issues in a global, economic, environmental and societal context. |
X |
X |
|
|
i |
Khả năng nhận ra các nhu cầu và động lực để tham gia vào việc học tập suốt đời
An ability to recognize the needs and motivation to engage in life-long learning |
|
|
X |
|
j |
Khả năng áp dụng kiến thức vào các vấn đề đương đại trong ngành kỹ thuật dầu khí.
An ability to apply knowledge to current and contemporary issues in petroleum engineering. |
X |
|
X |
|
k |
Khả năng sử dụng các phương pháp và các công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết để làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật dầu khí
An ability to use modern techniques and engineering tools necessary for petroleum engineering practice. |
X |
|
|
X |
Môn học |
a |
b |
c |
d |
e |
f |
g |
h |
i |
j |
k |
Anh văn 1 |
|
|
|
|
|
|
ü |
|
ü |
|
|
Giáo dục quốc phòng (LT) |
|
|
|
|
|
ü |
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng (TH) |
|
|
|
|
|
ü |
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
ü |
|
|
|
|
|
|
|
Đại số |
ü |
|
|
|
|
|
|
|
ü |
|
|
Giải tích 1 |
ü |
|
|
|
|
|
|
|
ü |
|
|
Vật lý 1 |
ü |
ü |
|
|
|
|
|
|
ü |
|
|
Thí nghiệm Vật lý |
|
ü |
|
|
|
|
|
|
ü |
|
|
Hóa học đại cương B |
ü |
ü |
|
|
|
|
|
|
ü |
|
|
Nhập môn về kỹ thuật |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
|
ü |
Anh văn 2 |
|
|
|
|
|
|
ü |
|
ü |
|
|
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
ü |
|
|
|
|
ü |
|
|
Giải tích 2 |
ü |
|
|
|
|
|
|
|
ü |
|
|
Vật lý 2 |
ü |
ü |
|
|
|
|
|
|
ü |
|
|
Xác suất thống kê |
ü |
|
|
|
|
|
|
|
ü |
|
|
Địa chất cơ sở |
ü |
ü |
|
|
ü |
ü |
ü |
|
ü |
|
|
Cơ lưu chất |
ü |
|
|
|
ü |
|
|
|
ü |
|
|
Thí nghiệm Cơ lưu chất |
ü |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
|
ü |
ü |
|
Hóa lý hóa keo |
ü |
|
|
|
|
|
|
|
ü |
|
|
Anh văn 3 |
|
|
|
|
|
|
ü |
|
ü |
|
|
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
ü |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở thủy địa cơ học |
ü |
|
|
|
|
|
|
|
ü |
|
|
Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
|
|
|
ü |
Thực tập địa chất cơ sở |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
Tinh thể khoáng vật & thạch học |
ü |
ü |
|
|
ü |
ü |
ü |
|
ü |
|
|
Thực tập Tinh thể khoáng vật & thạch học |
ü |
ü |
|
|
ü |
ü |
ü |
|
|
|
|
Địa vật lý đại cương |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
|
ü |
|
|
Cơ học ứng dụng |
ü |
|
|
|
|
|
|
|
ü |
|
|
Anh văn 4 |
|
|
|
|
|
|
ü |
|
ü |
|
|
Cơ sở khoa học địa chất dầu khí |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập Địa chất kiến trúc |
ü |
ü |
|
ü |
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp tính |
ü |
|
|
|
|
|
|
|
ü |
|
|
Địa vật lý giếng khoan |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
|
ü |
|
|
Cơ học đá |
ü |
ü |
|
|
ü |
ü |
|
|
|
|
|
Cơ sở kỹ thuật dầu khí |
ü |
|
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
Nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
|
|
|
|
ü |
|
ü |
|
ü |
|
Tính toán ứng dụng trong kỹ thuật dầu khí |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN |
|
|
|
|
|
ü |
|
ü |
|
ü |
|
Pháp luật Việt nam đại cương |
|
|
|
|
|
|
|
ü |
ü |
ü |
|
Địa thống kê |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 trong 2 môn tự chọn sau:
· Điều khiển tự động trong kỹ thuật dầu khí
· Kỹ thuật an toàn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 trong 3 môn tự chọn sau:
· Quản lý sản xuất cho kỹ sư
· Lập và phân tích dự án cho kỹ sư
· Quản lý dự án cho kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
ü |
ü |
ü |
|
Mô phỏng vỉa dầu khí |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
Công nghệ xử lý dầu khí |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
|
|
ü |
ü |
Chuyên ngành Khoan và Khai thác dầu khí |
|||||||||||
Kỹ thuật khoan dầu khí |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
Kỹ thuật vỉa dầu khí |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
Kỹ thuật khai thác dầu khí |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
Thực tập Khoan |
ü |
|
ü |
ü |
|
ü |
ü |
|
ü |
ü |
|
Hoàn thiện giếng |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
ü |
ü |
ü |
Phân tích và tối ưu hóa khai thác dầu khí |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
Đồ án môn học Kỹ thuật khoan dầu khí |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
Chọn 1 trong 2 môn tự chọn sau:
· Máy thủy lực
· Nguyên lý phá hủy đất đá |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
|
|
ü |
ü |
ü |
|
Đặc trưng hóa và mô hình hóa vỉa |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
Dung dịch khoan và xi măng |
|
ü |
ü |
|
ü |
|
|
ü |
|
|
ü |
Thực tập sản xuất |
ü |
|
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
Thực hành thí nghiệm xưởng |
ü |
|
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
Đồ án môn học Kỹ thuật vỉa dầu khí |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
Đồ án môn học Kỹ thuật khai thác dầu khí |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
|
|
ü |
|
ü |
ü |
Chuyên ngành Địa chất dầu khí |
|||||||||||
Các phương pháp minh giải tài liệu địa chấn |
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
|
|
ü |
ü |
|
Công nghệ mỏ |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
|
ü |
|
ü |
Nhiệt động lực tầng chứa và đặc tính chất lưu vỉa |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trầm tích học và nhịp địa tầng |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
|
ü |
|
|
Trầm tích bồn chứa dầu |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập môn học Địa chất Dầu khí |
|
|
|
ü |
|
|
|
|
|
|
|
Kiến tập Cán bộ Kỹ thuật TKTDDK |
|
|
|
ü |
|
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
Thực tập tốt nghiệp |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
|
ü |
|
ü |
|
ü |
Đánh giá thành hệ, thạch học và đặc tính đá chứa |
ü |
|
|
ü |
|
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
Các phương pháp tìm kiếm-thăm dò-thẩm lượng dầu khí |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
ü |
ü |
ü |
|
Đồ án phát triển mỏ dầu khí (ĐCDK VN) |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
|
|
|
ü |
Quản lý mỏ và dự án tích hợp |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
ü |
|
|
ü |
Vỉa, tài nguyên và trữ lượng |
ü |
|
|
ü |
|
|
|
ü |
ü |
|
ü |
Thực tập tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Luận văn tốt nghiệp |
ü |
ü |
ü |
|
ü |
ü |
ü |
ü |
ü |
|
ü |