DANH SÁCH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT MÁY TÍNH
Ngày: 25/11/2019
DANH SÁCH SINH VIÊN THỰC HIỆN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP NĂM 2019
STT |
HỌ VÀ TÊN
SINH VIÊN |
TÊN ĐỀ TÀI |
TÊN GIẢNG VIÊN
HƯỚNG DẪN |
1 |
Tôn Duy An |
Tìm hiểu công nghệ Blockchain và ứng dụng trong việc quản lý kinh nghiệm làm việc cá nhân |
Huỳnh Tường Nguyên |
2 |
Trương Phạm Thành An |
Nghiên cứu giải thuật phân bổ tài nguyên trên Fog computing |
Nguyễn Quang Hùng |
3 |
Nguyễn Tấn Nam Anh |
Vector hóa không gian từ, ứng dụng trong tóm lược tin tức |
Võ Thanh Hùng |
4 |
Trương Ngọc Anh |
Phát hiện kẹt xe thông qua ảnh camera hành trình |
Dương Ngọc Hiếu |
5 |
Doãn Kỳ Ân |
Nhận dạng biển số xe và ứng dụng |
Lê Thành Sách |
6 |
Đỗ Nguyên Bảo |
Nghiên cứu thiết kế Hộp đen giám sát hành trình |
Nguyễn Quốc Tuấn |
7 |
Huỳnh Minh Bảo |
Huyền thoại của Asceron |
Vương Bá Thịnh |
8 |
Nguyễn Tuấn Bảo |
Xây dựng ứng dụng game MOBA chiến thuật đối kháng trên nền tảng Unity3D |
Trần Thị Quế Nguyệt |
9 |
Phạm Ngô Gia Bảo |
Áp dụng thuật toán heuristic phát hiện nghẽn nhanh dựa vào mức năng lượng của cảm biến trên mạng cảm biến không dây |
Bùi Hoài Thắng |
10 |
Trần Hữu Bảo |
Xây dựng trang web siêu thị trực tuyến |
Lê Thị Kim Tuyến |
11 |
Võ Công Gia Bảo |
Nghiên cứu và phát triển giải thuật lập lịch cho PBSpro triển khai ứng dụng hiệu quả trên SuperNode-XP |
Thoại Nam |
12 |
Văn Công Bằng |
Hệ thống kiểm tra trắc nghiệm hổ trợ đánh giá chất lượng học tập |
Lê Thành Sách |
13 |
Lê Quang Bình |
Tìm hiểu và hiện thực mạch thu năng lượng mặt trời và năng lượng gió cho một node cảm biến không dây |
Lê Trọng Nhân |
14 |
Nguyễn Khánh Bình |
Xây dụng ứng dụng dự báo tình hình giao thông đô thị |
Phạm Trần Vũ |
15 |
Nguyễn Thái Bình |
Ứng dụng Fog Computing vào tối ưu hóa đèn giao thông |
Trần Minh Quang |
16 |
Nguyễn Thanh Cao |
Phân tích các bất thường trong ảnh y khoa |
Lê Thành Sách |
17 |
Trần Minh Chánh |
Ứng dụng Fog Computing vào tối ưu hóa đèn giao thông |
Trần Minh Quang |
18 |
Trần Cẩm Chi |
Nghiên cứu và hiện thực ứng dụng điều khiển sử dụng Module BLE hỗ trợ Mesh Networks |
Phạm Hoàng Anh |
19 |
Nguyễn Khánh Công |
Tóm tắt ý kiến trên cơ sở khía cạnh bằng mạngConvolutional Neural Networks (cho tiếng Việt) |
Phan Thị Tươi |
20 |
Vũ Thành Công |
Tìm kiếm ảnh trong tập dữ liệu ảnh dựa trên đặc trưng ảnh |
Nguyễn Thanh Bình |
21 |
Võ Hùng Cường |
Hệ thống kiểm tra độ mặn nguồn nước thủy lợi kết hợp IoT và điện toán đám mây |
Phạm Quốc Cường |
22 |
Đỗ Thùy Dung |
Giải pháp tự động phân loại chủ đề âm nhạc của một bài hát |
Trương Quang Hải |
23 |
Nguyễn Đức Duy |
Hiện thực hệ thống nhận dạng biển số xe máy trên board DE2i dùng kết hợp CPU Intel Atom và FPGA |
Phạm Quốc Cường |
24 |
Trần Phạm Duy |
Xây dựng ứng dụng chăm sóc sức khỏe với Bluetooth Low Energy |
Lê Trọng Nhân |
25 |
Hoàng Tuấn Dũng |
Tìm hiểu và hiện thực mạch thu năng lượng mặt trời và năng lượng gió cho một node cảm biến không dây |
Lê Trọng Nhân |
26 |
Võ Minh Đại |
Xây dựng ứng dụng dự báo tình hình giao thông đô thị |
Phạm Trần Vũ |
27 |
Vương Đức Đại |
Nhận dạng địa điểm trong ảnh chụp |
Nguyễn Đức Dũng |
28 |
Lê Tiến Đạt |
Hệ thống cấp phát số ngẫu nhiên phi tập trung |
Huỳnh Tường Nguyên |
29 |
Nguyễn Mạnh Đạt |
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống xử lý dữ liệu lớn dùng Hadoop & Spark trên SuperNode-XP |
Thoại Nam |
30 |
Phan Văn Đạt |
Xây dựng trang web đăng tin cho thuê và mua bán bất động sản |
Trần Thị Quế Nguyệt |
31 |
Ngô Minh Đăng |
Phát triển một hệ thống hội thoại tự động sử dụng các phương pháp học máy |
Quản Thành Thơ |
32 |
Nguyễn Tấn Đức |
Phát hiện cộng đồng trên đồ thị lớn và ứng dụng trong việc phân tích mạng xã hội |
Nguyễn An Khương |
33 |
Nguyễn Văn Đức |
Trực quan hoá xu hướng trong phân tích cụm và một biến thể đề xuất cho dữ liệu có kích thước lớn |
Lê Hồng Trang |
34 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Phát hiện hướng nhìn thông với kỹ thuật học sâu |
Nguyễn Đức Dũng |
35 |
Lê Xuân Hải |
Hệ thống hỗ trợ quảng cáo trực tuyến. Nội dung: Hiện thực một hệ thống giúp quản lý các quảng cáo |
Trương Tuấn Anh |
36 |
Trần Công Hậu |
Xây dựng ứng dụng dự báo tình hình giao thông đô thị |
Phạm Trần Vũ |
37 |
Nguyễn Văn Hiên |
Xây dựng hệ thống hổ trợ học tập trực tuyến |
Lê Thành Sách |
38 |
Hoàng Đôn Thiện Hiếu |
Tìm hiểu và hiện thực mạch thu năng lượng mặt trời và năng lượng gió cho một node cảm biến không dây |
Lê Trọng Nhân |
39 |
Nguyễn Phúc Hiền |
Hệ thống thông tin Đoàn - Hội sinh viên |
Nguyễn Thanh Tùng |
40 |
Phan Thế Hiền |
Khai phá luật kết hợp từ dữ liệu chuỗi thời gian chứng khoán |
Dương Tuấn Anh |
41 |
Đỗ Lê Minh Hiển |
Vector hóa không gian từ, ứng dụng trong tóm lược tin tức |
Võ Thanh Hùng |
42 |
Nguyễn Đức Hiệp |
Hệ thống phi tập trung hỗ trợ quản lý tính xác thực của chứng chỉ |
Huỳnh Tường Nguyên |
43 |
Nguyễn Thị Hoa |
Chuyển câu nói tiếng Việt thành văn bản |
Võ Thanh Hùng |
44 |
Nguyễn Quốc Kim Hoàng |
Xây dựng giải pháp xác định mức độ cảm xúc của người dùng qua văn bản |
Phạm Trần Vũ |
45 |
Phạm Hồng Hơn |
Phát triển một hệ thống hội thoại tự động sử dụng các phương pháp học máy |
Quản Thành Thơ |
46 |
Lê Đức Huy |
Tìm kiếm ảnh trong tập dữ liệu ảnh bằng phương pháp học sâu |
Nguyễn Thanh Bình |
47 |
Lê Quốc Huy |
Xây dựng hệ thống hổ trợ học tập trực tuyến |
Lê Thành Sách |
48 |
Nguyễn Đức Huy |
Khai phá luật kết hợp từ dữ liệu chuỗi thời gian chứng khoán |
Dương Tuấn Anh |
49 |
Tạ Mạnh Huy |
Xây dựng hệ thống đồng xác thực sinh trắc học trên thiết bị di động |
Trương Quỳnh Chi |
50 |
Vũ Trần Minh Huy |
Huyền thoại của Asceron |
Vương Bá Thịnh |
51 |
Ngô Minh Quốc Hưng |
Hệ thống phi tập trung hỗ trợ quản lý tính xác thực của chứng chỉ |
Huỳnh Tường Nguyên |
52 |
Trần Nguyễn Khánh Hưng |
Xây dựng hệ thống đồng xác thực sinh trắc học trên thiết bị di động |
Trương Quỳnh Chi |
53 |
Nguyễn Hương |
Thiết kế và hiện thực điều khiển robot người |
Phạm Hoàng Anh |
54 |
Trần Đình Nguyên Kha |
Tìm hiểu công nghệ Blockchain và ứng dụng trong việc quản lý kinh nghiệm làm việc cá nhân |
Huỳnh Tường Nguyên |
55 |
Phùng Gia Khang |
Chuyển văn bản thành phát âm cho tiếng Việt |
Võ Thanh Hùng |
56 |
Nguyễn Cao Minh Khánh |
Dùng deep learning phân loại đa nhãn bài nhạc theo dòng nhạc |
Trần Văn Hoài |
57 |
Trần Đình Khiêm |
Xếp lịch trực y bác sĩ tại phòng cấp cứu trong bệnh viện dựa vào giải thuật meta-heuristic |
Dương Tuấn Anh |
58 |
Lương Gia Kiện |
Đánh giá năng suất cây ăn trái bằng kỹ thuật học sâu |
Dương Ngọc Hiếu |
59 |
Nguyễn Hữu Kim |
Phát sinh câu mô tả cho hình ảnh sử dụng công nghệ máy học |
Nguyễn Đức Dũng |
60 |
Nguyễn Hoàng Bá Linh |
Xây dựng giải pháp xác định mức độ cảm xúc của người dùng qua văn bản |
Phạm Trần Vũ |
61 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ việc đón trả khách cho taxi |
Phạm Trần Vũ |
62 |
Lê Thanh Long |
Hiện thực hệ thống nhận dạng biển số xe máy trên board DE2i dùng kết hợp CPU Intel Atom và FPGA |
Phạm Quốc Cường |
63 |
Nguyễn Thành Long |
Hệ thống kiểm tra độ mặn nguồn nước thủy lợi kết hợp IoT và điện toán đám mây |
Phạm Quốc Cường |
64 |
Nguyễn Trường Long |
Xây dựng hệ thống dịch Anh-Việt dựa vào mạng nơron. |
Nguyễn Hứa Phùng |
65 |
Đinh Bảo Lộc |
Xây dựng hệ thống tư vấn sức khỏe online |
Trần Thị Quế Nguyệt |
66 |
La Hoàng Lộc |
Triển khai & đánh giá hiệu năng ứng dụng nhận dạng đối tượng trong ảnh trên các công cụ hỗ trợ Deep Learning trên hệ thống tính toán mạnh dùng GPU (Tesla P100) |
Thoại Nam |
67 |
Bùi Lê Ngọc Min |
Xây dựng ứng dụng quản lý quá trình thực hiện đề tài của sinh viên |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
68 |
Nguyễn Duy Minh |
Mở rộng chức năng cho một hệ thống hỗ trợ xây dựng dữ liệu cho SCORM |
Nguyễn Hứa Phùng |
69 |
Nguyễn Tuấn Minh |
Nghiên cứu và xây dựng tập dữ liệu hữu ích cho bài toán CDNs (Content Delivery/Distribution Networks) dựa trên phân tích log files của hệ thống servers |
Thoại Nam |
70 |
Trần Quang Minh |
Nghiên cứu kỹ thuật thu thập dữ liệu từ cộng đồng và xây dựng ứng dụng di động để thu thập dữ liệu về giao thông |
Trần Minh Quang |
71 |
Ung Hứa Khắc Minh |
Xây dựng hệ thống dịch Anh-Việt dựa vào mạng nơron. |
Đặng Trần Trí |
72 |
Bùi Hải Nam |
Xây dựng ứng dụng trường đại học trên thiết bị di động thông minh. |
Nguyễn Thanh Tùng |
73 |
Phạm Trần Bảo Nghi |
Đánh giá chất lượng mã nguồn mở bằng phương pháp học máy |
Trần Minh Quang |
74 |
Phạm Văn Ngoan |
Trực quan hoá xu hướng trong phân tích cụm và một biến thể đề xuất cho dữ liệu có kích thước lớn |
Lê Hồng Trang |
75 |
Lê Bình Nguyên |
Hiện thực, tích hợp và triển khai một số tính năng bảo mật vào Distributed Controllers của SDN. |
Trần Ngọc Thịnh |
76 |
Ngô Phúc Nguyên |
Xây dựng công cụ đánh giá an toàn website |
Nguyễn Đức Thái, |
77 |
Nguyễn Phạm Anh Nguyên |
Chuyển câu nói tiếng Việt thành văn bản |
Võ Thanh Hùng |
78 |
Trần Đình Khôi Nguyên |
Xây dựng hệ thống đặt hàng và gọi món cho một nhà hang |
Trần Thị Quế Nguyệt |
79 |
Phùng Thị ánh Nguyệt |
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ việc đón trả khách cho taxi |
Phạm Trần Vũ |
80 |
Lý Thành Nhân |
Xây dựng hệ thống đặt hàng và gọi món cho một nhà hang |
Trần Thị Quế Nguyệt |
81 |
Nguyễn Thiện Nhân |
Xây dựng ứng dụng trường đại học trên thiết bị di động thông minh. |
Nguyễn Thanh Tùng |
82 |
Tô Thành Nhân |
Mở rộng chức năng cho một hệ thống hỗ trợ xây dựng dữ liệu cho SCORM |
Nguyễn Hứa Phùng |
83 |
Nguyễn Lê Phan |
Phát hiện bất thường trong ảnh võng mạc mắt |
Nguyễn Thanh Bình |
84 |
Huỳnh Thanh Phúc |
Ứng dụng AR để tra cứu thông tin qua thiết bị di động |
Đặng Trần Trí |
85 |
Lê Thanh Hồng Phúc |
Hệ thống phi tập trung hỗ trợ hoạt động dạy học chủ động |
Huỳnh Tường Nguyên |
86 |
Nguyễn Hứa Gia Phúc |
Dự báo trạng thái học tập của sinh viên dựa trên các thảo luận trên diễn đàn |
Võ Thị Ngọc Châu |
87 |
Nguyễn Thanh Phúc |
Xây dựng hệ thống nông trại thông minh trên nền tảng IoT |
Trần Minh Quang |
88 |
Đỗ Hoàng Minh Phương |
Tìm hiểu và áp dụng công nghệ blockchain vào truy xuất nguồn gốc thực phẩm ở Việt Nam trên nền mã nguồn mở Hyperledger của IBM |
Nguyễn Hồng Nam |
89 |
Phạm Minh Phương |
Tìm hiểu và áp dụng công nghệ blockchain vào truy xuất nguồn gốc thực phẩm ở Việt Nam trên nền mã nguồn mở Hyperledger của IBM |
Nguyễn Hồng Nam |
90 |
Huỳnh Tấn Phước |
Xây dựng trang web siêu thị trực tuyến |
Lê Thị Kim Tuyến |
91 |
Đào Vũ Quang |
Phát sinh câu mô tả cho hình ảnh sử dụng công nghệ máy học |
Nguyễn Đức Dũng |
92 |
Nguyễn Xuân Quang |
Hiện thực hệ thống nhận dạng biển số xe máy trên board DE2i dùng kết hợp CPU Intel Atom và FPGA |
Phạm Quốc Cường |
93 |
Trần Nhật Quang |
Ứng dụng học sâu để ước lượng khoảng cách từ camera đến vật thể trong ảnh |
Nguyễn Đức Dũng |
94 |
Nguyễn Đăng Quân |
Hệ thống phi tập trung hỗ trợ hoạt động dạy học chủ động |
Huỳnh Tường Nguyên |
95 |
Nguyễn Trung Quân |
Nghiên cứu kỹ thuật thu thập dữ liệu từ cộng đồng và xây dựng ứng dụng di động để thu thập dữ liệu về giao thông |
Trần Minh Quang |
96 |
Trầm Lợi Quân |
Xây dựng mô hình tính xác suất nghẽn trên mạng cảm biến không dây bằng Coloured Petri nets. |
Bùi Hoài Thắng |
97 |
Trần Hoàng Quân |
Hệ thống phi tập trung hỗ trợ hoạt động dạy học chủ động |
Huỳnh Tường Nguyên |
98 |
Hồ Bảo Quốc |
Nghiên cứu & triển khai hệ thống xử lý ảnh dựa trên kỹ thuật Edge Computing. |
Thoại Nam |
99 |
Nguyễn Bá Quốc |
Xây dựng hệ thống thu thập dữ liệu dựa trên nền tảng mạng không dây Wifi và hệ điều hành nhúng phục vụ ứng dụng Internet of Things |
Lê Trọng Nhân |
100 |
Lê Văn Rin |
Sinh giọng nói từ văn bản tiếng Việt |
Nguyễn Đức Dũng |
101 |
Hồ Ngọc Sơn |
Ứng dụng AR để tra cứu thông tin qua thiết bị di động |
Đặng Trần Trí |
102 |
Đặng Tấn Tài |
Phát hiện xe và phân đoạn đường trong ảnh |
Nguyễn Đức Dũng |
103 |
Lý Trí Tài |
Hiện thực ứng dụng điều khiển thiết bị nhà thông minh sử dụng Bluetooth Mesh |
Phạm Hoàng Anh |
104 |
Ngô Văn Tài |
Xây dựng giải pháp cho việc tối ưu hóa chu kỳ đèn tín hiệu giao thông tại các giao lộ trong đô thị |
Phạm Trần Vũ |
105 |
Trần Ngô Hữu Tài |
Chuyển văn bản thành phát âm cho tiếng Việt |
Võ Thanh Hùng |
106 |
Băng Ngọc Bảo Tâm |
Áp dụng thuật toán gom cụm để tăng tốc độ phát hiện nghẽn trên mạng cảm biến không dây. |
Bùi Hoài Thắng |
107 |
Hoàng Lê Hải Thanh |
Triển khai & đánh giá hiệu năng ứng dụng nhận dạng đối tượng trong ảnh trên các công cụ hỗ trợ Deep Learning trên hệ thống tính toán mạnh dùng GPU (Tesla P100) |
Thoại Nam |
108 |
Hồ Thanh |
Phân đoạn những bất thường trong ảnh Y Khoa |
Nguyễn Thanh Bình |
109 |
Hồ Quang Thanh |
Nhận dạng tin tức giả trên mạng xã hội trực tuyến |
Đặng Trần Trí |
110 |
Lê Minh Thành |
Xây dựng hệ thống quản lý course porfolio điện tử |
Nguyễn Cao Trí |
111 |
Nguyễn Tú Thành |
Xây dựng ứng dụng quản lý quá trình thực hiện đề tài của sinh viên |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
112 |
Nguyễn Ngọc Thạnh |
Xây dựng hệ thống thu thập dữ liệu dựa trên nền tảng mạng Zigbee và Gateway sử dụng hệ điều hành Android Things |
Lê Trọng Nhân |
113 |
Lê ánh Thiên |
Xây dựng một công cụ đơn giảng hỗ trợ xây dựng chatbot có tích hợp hiểu ngôn ngữ tự nhiên |
Huỳnh Tường Nguyên |
114 |
Nguyễn Hoàng Thiện |
Hệ thống kiểm tra độ mặn nguồn nước thủy lợi kết hợp IoT và điện toán đám mây |
Phạm Quốc Cường |
115 |
Đặng An Thịnh |
Dùng deep learning phân loại đa nhãn bài nhạc theo dòng nhạc |
Trần Văn Hoài |
116 |
Lê Huy Thịnh |
Xây dựng hệ thống thu thập dữ liệu dựa trên nền tảng mạng không dây Wifi và hệ điều hành nhúng phục vụ ứng dụng Internet of Things |
Lê Trọng Nhân |
117 |
Nguyễn Phước Thịnh |
Ứng dụng Python vào lập trình web |
Nguyễn Đức Thái |
118 |
Nguyễn Đức Thọ |
Xây dựng hệ thống đồng xác thực sinh trắc học trên thiết bị di động |
Trương Quỳnh Chi |
119 |
Trần Minh Thông |
Nghiên cứu & triển khai hệ thống xử lý ảnh dựa trên kỹ thuật Edge Computing. |
Thoại Nam |
120 |
Quách Thanh Thời |
Nhận dạng hành động người trong video |
Nguyễn Thanh Bình |
121 |
Trần Ngọc Đoan Thư |
Đánh giá năng suất cây ăn trái bằng kỹ thuật học sâu |
Dương Ngọc Hiếu |
122 |
Ngô Thị Tiến |
Nhận diện vật thể trong ảnh, nhận diện hướng nhìn |
Nguyễn Đức Dũng |
123 |
Vũ Duy Tiến |
Xây dựng hệ thống tư vấn sức khỏe online |
Trần Thị Quế Nguyệt |
124 |
Đỗ Điền Tín |
phát triển ứng dụng Mobile tìm kiếm quán cafe và gọi cafe |
Trần Thị Quế Nguyệt |
125 |
Nhữ Đình Toàn |
Tái tạo giọng nói từ văn bản |
Nguyễn Đức Dũng |
126 |
Thái Bá Toàn |
Gom cụm dữ liệu chuỗi thời gian bằng giải thuật k-medoids cải tiến với độ đo xoắn thời gian động |
Dương Tuấn Anh |
127 |
Trần Thị Ngọc Trâm |
Giải pháp tự động phân loại chủ đề âm nhạc của một bài hát |
Trương Quang Hải |
128 |
Trần Minh Triết |
Ứng dụng Fog Computing vào tối ưu hóa đèn giao thông |
Trần Minh Quang |
129 |
Vũ Minh Triết |
phát triển ứng dụng Mobile tìm kiếm quán cafe và gọi cafe |
Trần Thị Quế Nguyệt |
130 |
Lê Nguyễn Minh Trí |
Phát hiện kẹt xe thông qua ảnh camera hành trình |
Dương Ngọc Hiếu |
131 |
Nguyễn Minh Trí |
Nghiên cứu và phát triển giải pháp phát hiện các lỗi nhất quán bộ nhớ trong cơ chế giao tiếp MPI One-sided |
Thoại Nam |
132 |
Dương Viết Trung |
Nghiên cứu & triển khai hệ thống xử lý ảnh dựa trên kỹ thuật Edge Computing. |
Thoại Nam |
133 |
Nguyễn Minh Trung |
Xây dựng hệ thống tư vấn sức khỏe online |
Trần Thị Quế Nguyệt |
134 |
Trịnh Quốc Trung |
Phát triển một hệ thống hội thoại tự động sử dụng các phương pháp học máy |
Quản Thành Thơ |
135 |
Đặng Duy Trường |
Huyền thoại của Asceron |
Vương Bá Thịnh |
136 |
Lê An Tuấn |
Ứng dụng Fog Computing vào tối ưu hóa đèn giao thông |
Trần Minh Quang |
137 |
Lê Đình Tuyên |
Biểu diễn trực quan lượng sinh viên đang ở trong trường theo khu vực. |
Bùi Hoài Thắng |
138 |
Bùi Thanh Tùng |
Thiết kế và hiện thực điều khiển robot người |
Phạm Hoàng Anh |
139 |
Nguyễn Đức Viễn |
Xây dựng giải pháp cho việc tối ưu hóa chu kỳ đèn tín hiệu giao thông tại các giao lộ trong đô thị |
Phạm Trần Vũ |
140 |
Nguyễn Anh Việt |
Tìm kiếm ảnh trong tập dữ liệu ảnh bằng phương pháp học sâu |
Nguyễn Thanh Bình |
141 |
Đào Nguyễn Quốc Vinh |
Dự đoán thời gian nằm viện bằng học máy |
Nguyễn An Khương |
142 |
Mai Xuân Vinh |
Biểu diễn trực quan lượng sinh viên đang ở trong trường theo khu vực. |
Bùi Hoài Thắng |
143 |
Trần Hoàng Vinh |
Nghiên cứu và phát triển giải thuật caching cho bài toán CDNs dùng machine learning |
Thoại Nam |
144 |
Đỗ Hoài Khánh Vũ |
Nhận dạng hành động người trong video |
Nguyễn Thanh Bình |
145 |
Nguyễn Tuấn Vũ |
Ứng dụng học sâu để ước lượng khoảng cách từ camera đến vật thể trong ảnh |
Nguyễn Đức Dũng |
146 |
Trần Quang Vũ |
Dùng deep learning phân loại đa nhãn bài nhạc theo dòng nhạc |
Trần Văn Hoài |
147 |
Nguyễn Thành Trung |
Phân đoạn khối u trong ảnh y khoa |
Nguyễn Thanh Bình |
148 |
Nguyễn Mạnh Đăng |
Hiện thực các giải thuật mã hóa và giải mã sử dụng kết hợp CPU và FPGA |
Phạm Quốc Cường, Trần Thanh Bình |
149 |
Nguyễn Đức Anh Tuấn |
Xây dựng hệ thống quản lý dự án |
Trần Thị Quế Nguyệt |
150 |
Nguyễn Bá Thông |
Xây dựng trang web âm nhạc |
Nguyễn Thanh Tùng |
151 |
LÊ HỬU VIỆT ANH |
Phát triển hệ thống kiểm tra trắc nghiệm trực tuyến |
Trần Thị Quế Nguyệt |
152 |
NGUYỄN ĐỖ ĐỨC ANH |
Điều khiển đèn giao thông với kỹ thuật học tang cường |
Nguyễn Đức Dũng |
153 |
NGUYỄN MINH PHÚC ANH |
Hệ thống giám sát nhiệt độ và chất lượng không khí năng lượng thấp |
Phạm Quốc Cường, Võ Tấn Phương |
154 |
HOÀNG THIÊN ÂN |
Phân đoạn tuyến tụy trong ảnh y khoa |
Nguyễn Thanh Bình |
155 |
BÙI LƯƠNG BẢO |
Tìm hiểu bộ xử lý RISC-V và ánh xạ một hiện thực của nó xuống FPGA |
Phạm Quốc Cường |
156 |
NGUYỄN QUỐC BẢO |
Mô phỏng đám đông sử dụng Explicit Corridor Map |
Vương Bá Thịnh |
157 |
NGUYỄN QUỐC BẢO |
Phát triển công cụ phát hiện các hành vi bất thường trong hợp đồng thông minh của Ethereum |
Nguyễn An Khương, Nguyễn Anh Quỳnh NTU, Nguyễn Lê Thành VNG, Nguyễn Văn Hòa Verichain |
158 |
ĐỖ LONG BIÊN |
Xác định hành vi bất thường của con người từ video quan sát |
Nguyễn Hồ Mẫn Rạng, Trần Tuấn Anh, Lê Thành Sách. |
159 |
CHÌU TUẤN BÌNH |
Xây dụng ứng dụng ước lượng mật độ giao thông sử dụng hình ảnh từ camera của hệ thống xe buýt |
Phạm Trần Vũ |
160 |
ĐỖ QUỐC BÌNH |
Xây dựng hệ thống đào tạo từ xa |
Nguyễn Thanh Tùng |
161 |
NGUYỄN THÀNH CÔNG |
Xác định danh tính dựa vào ảnh khuôn mặt và hình thể |
Lê Thành Sách, Nguyễn Hồ Mẫn Rạng, Trần Tuấn Anh |
162 |
PHAN MINH CƯỜNG |
Nghiên cứu & phát triển công cụ hỗ trợ học tập & đánh giá cho từng cá nhân trên nền Moodle |
Thoại Nam |
163 |
ĐỖ LÊ DUY |
Điều khiển đèn giao thông với kỹ thuật học tang cường |
Nguyễn Đức Dũng |
164 |
NGUYỄN NGỌC ANH DUY |
Phân loại khuyến nghị cho mã chứng khoán dựa trên dữ liệu chứng khoán |
Nguyễn Quang Hùng |
165 |
NGUYỄN TRƯỜNG DUY |
Phát triển hệ thống kiểm tra trắc nghiệm trực tuyến |
Trần Thị Quế Nguyệt |
166 |
NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN |
Xây dựng hệ thống thông tin cho hội nghị khoa học công nghệ |
Nguyễn Thanh Tùng |
167 |
GIANG SÁNG DŨ |
Xây dựng hệ thống quản lý chuỗi cửa hàng bán lẻ |
Trần Minh Quang |
168 |
THẨM QUỐC DŨNG |
Phát hiện và nhận dạng hành vi con người qua ảnh |
Nguyễn Đức Dũng |
169 |
MAI ANH ĐÀO |
Phát triển hệ thống kiểm tra trắc nghiệm trực tuyến |
Trần Thị Quế Nguyệt |
170 |
NGUYỄN NGỌC HẢI ĐĂNG |
Thu giảm số chiều và phân cụm cho bài toán phân loại trình tự metagenomic |
Trần Văn Hoài |
171 |
NGUYỄN VĂN ĐỨC |
Xây dụng ứng dụng ước lượng mật độ giao thông sử dụng hình ảnh từ camera của hệ thống xe buýt |
Phạm Trần Vũ |
172 |
TRẦN VĂN ĐỨC |
Ứng dụng thương mai điện tử hỗ trợ mô hình Cây xoài nhà tôi |
Huỳnh Tường Nguyên, Lưu Quang Huân |
173 |
TRỊNH LƯƠNG HỮU ĐỨC |
Xây dựng chương trình hiểu và tự động chơi các bản nhạc bằng phương pháp học máy. |
Quản Thành Thơ |
174 |
TRƯƠNG ĐÌNH ĐỨC |
Xây dựng cơ chế bảo mật cho dữ liệu mở sử dụng công nghệ blockchain |
Đặng Trần Khánh, Nguyễn An Khương |
175 |
VĂN TIẾN ĐỨC |
Phát triển công cụ dự đoán giá chứng khoán dùng kĩ thuật học máy |
Nguyễn An Khương, Lê Nhật Tân IU, VNU-HCM |
176 |
NGUYỄN QUANG HÀ |
Xây dựng mô hình gan từ ảnh chụp cắt lớp vi tính (CT) |
Trần Tuấn Anh, Nguyễn Hồ Mẫn Rạng, Lê Thành Sách. |
177 |
NGUYỄN ĐÌNH HÀO |
Mô phỏng đám đông sử dụng Explicit Corridor Map |
Vương Bá Thịnh |
178 |
VĂN MINH HÀO |
Dự đoán xu hướng giá tiền mã hóa dựa trên phân tích cảm xúc người dùng trên mạng xã hội |
Nguyễn An Khương, Lê Lam-Sơn CSE, HCMUT, VNU-HCM, Đào Duy Bộ Deakin |
179 |
LÊ TRỌNG HIẾU |
Nghiên cứu và phát triển nền tảng xây dựng các ứng dụng thương mại điện tử trên thiết bị đi động |
Trần Thị Quế Nguyệt |
180 |
TRẦN TRUNG HIẾU |
Xây dựng mô hình tạo nhãn cho hình ảnh |
Nguyễn An Khương, Kenneth Tran |
181 |
ĐỖ ĐỨC HOÀI |
Xác định hành vi bất thường của con người từ video quan sát |
Nguyễn Hồ Mẫn Rạng, Trần Tuấn Anh, Lê Thành Sách. |
182 |
LÂM THANH HOÀNG |
Thu giảm số chiều và phân cụm cho bài toán phân loại trình tự metagenomic |
Trần Văn Hoài |
183 |
TRẦN MẠNH HOÀNG |
Đánh giá chất lượng mã nguồn mở bằng phương pháp học máy |
Lê Đình Thuận |
184 |
LÊ CÔNG HUY |
Xây dựng hệ thống dự đoán tình trạng giao thông ở TP. HCM |
Trần Minh Quang |
185 |
LÊ MẠNH HÙNG |
Đếm lưu lượng xe dựa trên nền tảng hệ thống vi mạch không đồng nhất |
Nguyễn Trần Hữu Nguyên |
186 |
NGUYỄN QUỐC HÙNG |
Xây dựng website quản lý một hiệu thuốc tây |
Nguyễn Trung Trực |
187 |
NGUYỄN THANH HÙNG |
Đánh giá chất lượng mã nguồn mở bằng phương pháp học máy |
Lê Đình Thuận |
188 |
NGUYỄN VĂN HÙNG |
Xây dựng hệ thống mạch máu của cơ quan gan từ ảnh chụp cắt lớp vi tính (CT) |
Nguyễn Hồ Mẫn Rạng, Lê Thành Sách, Trần Tuấn Anh |
189 |
TỐNG TẤT HÙNG |
Xây dựng hệ thống ký túc xá |
Nguyễn Thanh Tùng |
190 |
NGUYỄN CÔNG HƯỞNG |
Hệ thống giám sát nhiệt độ và chất lượng không khí năng lượng thấp |
Phạm Quốc Cường, Võ Tấn Phương |
191 |
NGUYỄN ĐỨC KHẤN |
Phát triển ứng dụng nhận dạng chữ viết hỗ trợ du lịch |
Đặng Trần Trí |
192 |
NGUYỄN HỮU KHOA |
Phát hiện cảm xúc trên mặt người |
Nguyễn Thanh Bình |
193 |
LÊ TRUNG KIÊN |
Hiện thực giải pháp quản lý quyền truy cập trong các ứng dụng IoT sử dụng công nghệ Blockchain |
Phạm Hoàng Anh |
194 |
BÙI PHƯƠNG LAN |
Xây dựng hệ thống thông tin cho hội nghị khoa học công nghệ |
Nguyễn Thanh Tùng |
195 |
HOÀNG ĐỨC LINH |
Khai phá luật kết hợp đa quan hệ từ tập dữ liệu bán hàng. |
Phan Trọng Nhân |
196 |
NGUYỄN DUY LINH |
Tìm nghiệm tối ưu cho bài toán ghép cặp ổn định với kích thước lớn sử dụng quy hoạch nguyên và ứng dụng cho bài toán phân bổ tài nguyên |
Lê Hồng Trang |
197 |
TẠ HUỲNH THÙY LINH |
Hiện thực giải thuật dựng bản đồ và định vị vị trí dựa vào dữ liệu từ cảm biến LiDAR |
Phạm Hoàng Anh |
198 |
PHẠM VĂN LĨNH |
Nhận dạng biểu cảm khuôn mặt người với Deep Learning |
Trần Tuấn Anh, Nguyễn Anh Khương, Lê Thành Sách, Nguyễn Hồ Mẫn Rạng. |
199 |
NGUYỄN THANH LONG |
Dò tìm mạch máu trong ảnh võng mạc mắt |
Nguyễn Thanh Bình |
200 |
HOÀNG VĂN LỘC |
Hiện thực xe mô hình tự hành trên nền tảng hệ thống vi mạch không đồng nhất |
Nguyễn Trần Hữu Nguyên |
201 |
LÊ PHƯỚC LỘC |
Xây dựng mô hình hỗ trợ lái xe tự động với phương pháp học tăng cường |
Nguyễn Đức Dũng |
202 |
NGUYỄN HOÀNG LỘC |
Phát triển hệ thống chatbot hỗ trợ tư vấn giao dịch buôn bán bằng các phương pháp học máy |
Quản Thành Thơ |
203 |
NGUYỄN PHÚC LỘC |
Hệ thống giám sát nhiệt độ và chất lượng không khí năng lượng thấp |
Phạm Quốc Cường, Võ Tấn Phương |
204 |
TRẦN CÔNG LỰC |
Xây dựng hệ thống Đoàn thanh niên - Hội sinh viên trường Đại học |
Nguyễn Thanh Tùng |
205 |
TRẦN NHƯ LỰC |
Khai phá luật kết hợp đa quan hệ từ tập dữ liệu bán hàng. |
Phan Trọng Nhân |
206 |
BÙI THỊ TRÚC LY |
Phát triển ứng dụng nhận dạng chữ viết hỗ trợ du lịch |
Đặng Trần Trí |
207 |
NGUYỄN QUÁN ANH MINH |
Sinh giọng nói từ văn bản tiếng Việt với DL |
Nguyễn Đức Dũng |
208 |
PHẠM QUANG MINH |
Mô phỏng đám đông sử dụng Explicit Corridor Map |
Vương Bá Thịnh |
209 |
PHẠM THỊ NGỌC MỸ |
Hiện thực giải pháp quản lý quyền truy cập trong các ứng dụng IoT sử dụng công nghệ Blockchain |
Phạm Hoàng Anh |
210 |
VÕ THỊ LỆ NA |
Xây dựng website quản lý một hiệu thuốc tây. |
Nguyễn Trung Trực |
211 |
DƯƠNG THANH NAM |
Tìm kiếm đối tượng trong tập dữ liệu ảnh dựa trên đặc trưng của đối tượng |
Nguyễn Thanh Bình |
212 |
HOÀNG CÔNG NHẬT NAM |
Nhận dạng vùng văn bản trong các hình ảnh tài liệu có nền phức tạp |
Trần Tuấn Anh, Nguyễn Anh Khương, Lê Thành Sách, Nguyễn Hồ Mẫn Rạng. |
213 |
LÊ PHƯƠNG NAM |
Xây dựng hệ thống thu thập dữ liệu dựa trên nền tảng mạng không dây LoRa Multi-hop và hệ điều hành nhúng phục vụ ứng dụng Internet of Things |
Lê Trọng Nhân |
214 |
NGUYỄN HOÀI NAM |
Hệ thống ứng dụng hỗ trợ truy xuất nguồn gốc |
Huỳnh Tường Nguyên, Phạm Hoàng Anh, Nguyễn Đức Hiệp |
215 |
NGUYỄN THANH NAM |
Nhận dạng vùng văn bản trong các hình ảnh tài liệu có nền phức tạp |
Trần Tuấn Anh, Nguyễn Anh Khương, Lê Thành Sách, Nguyễn Hồ Mẫn Rạng. |
216 |
NGUYỄN XUÂN NAM |
Nhận dạng biển số xe trên nền tảng hệ thống vi mạch không đồng nhất |
Nguyễn Trần Hữu Nguyên |
217 |
TỐNG HOÀNG NHỰT NAM |
Hiện thực ứng dụng điều khiển thiết bị nhà thông minh sử dụng Bluetooth Mesh |
Phạm Hoàng Anh |
218 |
NGUYỄN TUYẾT NGA |
Hệ thống website phòng tổ chức hành chính |
Nguyễn Cao Đạt |
219 |
LƯƠNG THIỆN NHÂN |
Phân đoạn tuyến tụy trong ảnh y khoa |
Nguyễn Thanh Bình |
220 |
NGUYỄN ĐÌNH THÀNH NHÂN |
Hiện thực xe mô hình tự hành trên nền tảng hệ thống vi mạch không đồng nhất |
Nguyễn Trần Hữu Nguyên |
221 |
ĐỖ THÀNH PHÁT |
Nghiên cứu & phát triển công cụ phân tích dữ liệu cho đại học và trực quan hoá |
Thoại Nam |
222 |
CAO PHÚC |
Ứng dụng thương mai điện tử hỗ trợ mô hình Cây xoài nhà tôi |
Huỳnh Tường Nguyên, Lưu Quang Huân |
223 |
ĐỖ HỮU PHÚC |
Khai phá luật kết hợp đa quan hệ từ tập dữ liệu bán hàng. |
Phan Trọng Nhân |
224 |
NGUYỄN THÀNH PHƯƠNG |
Phát triển công cụ dự đoán giá chứng khoán dùng kĩ thuật học máy |
Nguyễn An Khương, Lê Nhật Tân IU, VNU-HCM |
225 |
TRẦN THỊ TRÚC PHƯƠNG |
Xây dựng chương trình hiểu và tự động chơi các bản nhạc bằng phương pháp học máy. |
Quản Thành Thơ |
226 |
LÊ BÁ MINH QUANG |
Tìm kiếm tương tự với MapReduce |
Phan Trọng Nhân |
227 |
NGUYỄN MINH QUÂN |
Xây dựng hệ thống ký túc xá |
Nguyễn Thanh Tùng |
228 |
NGUYỄN NAM QUÂN |
Phân tích bố cục ảnh tài liệu sử dụng phương pháp học máy |
Trần Tuấn Anh, Nguyễn Anh Khương. |
229 |
TRỊNH DUY QUÂN |
Phát triển game "War of Magic: Battle" |
Vương Bá Thịnh |
230 |
VĂN HỮU QUỐC |
Sinh giọng nói từ văn bản tiếng Việt với DL |
Nguyễn Đức Dũng |
231 |
TRẦN NGỌC QUÝ |
Xây dựng hệ thống hỏi đáp |
Nguyễn Đức Dũng |
232 |
LÊ TÂN RI |
Hệ thống giám sát nhiệt độ và chất lượng không khí năng lượng thấp |
Phạm Quốc Cường, Võ Tấn Phương |
233 |
DƯƠNG TẤN SANG |
Hệ thống thông tin Đoàn thanh niên – Hội sinh viên khoa |
Nguyễn Thanh Tùng |
234 |
NGUYỄN QUANG SANG |
Hệ thống thông tin Đoàn thanh niên – Hội sinh viên khoa |
Nguyễn Thanh Tùng |
235 |
NGUYỄN VIẾT SANG |
Xây dựng hệ thống hỏi đáp |
Nguyễn Đức Dũng |
236 |
VŨ VĂN SÁNG |
Nghiên cứu và phát triển nền tảng xây dựng các ứng dụng thương mại điện tử trên thiết bị đi động |
Trần Thị Quế Nguyệt |
237 |
HỒ NHẤT SINH |
Nghiên cứu và phát triển nền tảng xây dựng các ứng dụng thương mại điện tử trên thiết bị đi động |
Trần Thị Quế Nguyệt |
238 |
PHAN TRẦN THÁI SƠN |
Phát triển ứng dụng hỗ trợ giao tiếp cho người khiếm thính |
Đặng Trần Trí |
239 |
HOÀNG TRẦN MINH TÀI |
Thiết kế và hiện thực hệ thống định vị trong nhà |
Phạm Hoàng Anh |
240 |
LÊ DUY THANH |
Đếm lưu lượng xe dựa trên nền tảng hệ thống vi mạch không đồng nhất |
Nguyễn Trần Hữu Nguyên |
241 |
NGUYỄN VĂN THÀNH |
Hệ thống sinh số ngẫu nhiên phân tán có thể mở rộng được dựa trên mã đồng cấu |
Nguyễn An Khương |
242 |
NGUYỄN QUỐC THẮNG |
Phân tích bố cục ảnh tài liệu sử dụng phương pháp học máy |
Trần Tuấn Anh, Nguyễn Anh Khương. |
243 |
NGUYỄN VĂN THI |
Xây dựng hệ thống Đoàn thanh niên - Hội sinh viên trường Đại học |
Nguyễn Thanh Tùng |
244 |
LÊ VĂN THIỆN |
Xây dựng hệ thống dự đoán khuynh hướng và giá cổ phiếu |
Trần Minh Quang |
245 |
NGUYỄN PHẠM TRÍ THIỆN |
Xây dựng website quản lý nhân sự của một trường đại học |
Nguyễn Trung Trực |
246 |
HUỲNH MINH THỊNH |
Phát triển ứng dụng hỗ trợ giao tiếp cho người khiếm thính |
Đặng Trần Trí |
247 |
LÊ MINH THỊNH |
Hệ thống ứng dụng hỗ trợ truy xuất nguồn gốc |
Huỳnh Tường Nguyên, Phạm Hoàng Anh, Nguyễn Đức Hiệp |
248 |
MAI LÊ THÔNG |
Nghiên cứu & phát triển công cụ phân tích dữ liệu cho đại học và trực quan hoá |
Thoại Nam |
249 |
TẠ VĂN THÔNG |
Dò tìm mạch máu trong ảnh võng mạc mắt |
Nguyễn Thanh Bình |
250 |
VŨ VĂN THỐNG |
Ứng dụng thương mai điện tử hỗ trợ mô hình Cây xoài nhà tôi |
Huỳnh Tường Nguyên, Lưu Quang Huân |
251 |
NGUYỄN HOÀNG MẪN TIẾN |
Xây dựng hệ thống dự đoán tình trạng giao thông ở TP. HCM |
Trần Minh Quang |
252 |
NGUYỄN HỮU ANH TIẾN |
Phát triển hệ thống chatbot hỗ trợ tư vấn giao dịch buôn bán bằng các phương pháp học máy |
Quản Thành Thơ |
253 |
PHAN MINH TIẾN |
Phát triển công cụ quản lý dự án trong lĩnh vực phát triển phần |
Trần Thị Quế Nguyệt |
254 |
TRẦN QUỐC TÍNH |
Xây dựng hệ thống gợi ý video theo yêu cầu dựa trên machine learning |
Trần Minh Quang |
255 |
DIỆP THẾ TOÀN |
Xây dựng hệ thống soạn thảo bài giảng theo chuẩn SCORM |
Nguyễn Hứa Phùng |
256 |
NGUYỄN THỊ DIỄM TRINH |
Xây dựng hệ thống soạn thảo bài giảng theo chuẩn SCORM |
Nguyễn Hứa Phùng |
257 |
ĐẶNG MINH TRÍ |
Xây dựng hệ thống đào tạo từ xa |
Nguyễn Thanh Tùng |
258 |
LÊ ĐÌNH TRÍ |
Hệ thống hỗ trợ làm nhãn thông minh cho bài toán học sâu |
Nguyễn Anh Khương, Trần Tuấn Anh, Lê Thành Sách, Nguyễn Hồ Mẫn Rạng. |
259 |
NGÔ CAO TRÍ |
Tìm kiếm tương tự với MapReduce |
Phan Trọng Nhân |
260 |
NGUYỄN QUANG THIÊN TRÍ |
Thiết kế và hiện thực hệ thống định vị trong nhà |
Phạm Hoàng Anh |
261 |
LÊ QUANG TRÌNH |
Sinh giọng nói từ văn bản tiếng Việt với DL |
Nguyễn Đức Dũng |
262 |
LÊ HỮU TRỌNG |
Xây dựng hệ thống mạch máu của cơ quan gan từ ảnh chụp cắt lớp vi tính (CT) |
Nguyễn Hồ Mẫn Rạng, Lê Thành Sách, Trần Tuấn Anh |
263 |
LÂM VÕ QUANG TRƯỜNG |
Xây dựng ứng dụng quản lý hàng đợi cho nhà hàng, phòng khám |
Nguyễn Đình Thành |
264 |
VŨ ANH TUẤN |
Xác định danh tính dựa vào ảnh khuôn mặt và hình thể |
Lê Thành Sách, Nguyễn Hồ Mẫn Rạng, Trần Tuấn Anh. |
265 |
HOÀNG LÊ CHÁNH TÚ |
Mô phỏng đám đông sử dụng Explicit Corridor Map |
Vương Bá Thịnh |
266 |
MAI ĐỨC TÚ |
Xây dựng mô hình gan từ ảnh chụp cắt lớp vi tính (CT) |
Trần Tuấn Anh, Nguyễn Hồ Mẫn Rạng, Lê Thành Sách. |
267 |
NGUYỄN THỊ BÍCH VÂN |
Xây dựng hệ thống dự đoán khuynh hướng và giá cổ phiếu |
Trần Minh Quang |
268 |
NGUYỄN LƯƠNG PHÚC VINH |
Tìm hiểu bộ xử lý RISC-V và ánh xạ một hiện thực của nó xuống FPGA |
Phạm Quốc Cường |
269 |
NGUYỄN VŨ |
Xây dựng ứng dụng trên điện thoại di động cảnh báo tình trạng giao thông dựa vào dữ liệu từ cộng đồng |
Trần Minh Quang |
270 |
NGUYỄN BẰNG VŨ |
Phát triển game "War of Magic: Battle" |
Vương Bá Thịnh |
271 |
NGUYỄN HOÀNG VŨ |
Xác định danh tính dựa vào ảnh khuôn mặt và hình thể |
Lê Thành Sách, Nguyễn Hồ Mẫn Rạng, Trần Tuấn Anh |
272 |
PHẠM THẾ VỸ |
Chuyển tiếng nói thành văn bản tiếng Việt sử dụng học sâu |
Huỳnh Tường Nguyên, Nguyễn Đức Dũng |
273 |
Trần Trung Khang |
Xây dựng hệ thống nền tảng kiểm tra trắc nghiệm năng lực dựa trên mô hình Computer Based Test |
Trần Thị Quế Nguyệt |
274 |
Nguyễn Quốc Trân |
Xây dựng game mobile Autorun cho thiết bị di động |
Võ Thanh Hùng |
275 |
Phạm Quốc Tuấn |
Xây dựng mạng xã hội địa điểm ăn uống và vui chơi. |
Đặng Trần Trí |
276 |
Nguyễn Thành Công |
Xây dựng game mobile Autorun cho thiết bị di động |
Võ Thanh Hùng |
277 |
Nguyễn Thị Phượng |
Xây dựng mạng xã hội địa điểm ăn uống và vui chơi. |
Đặng Trần Trí |
278 |
Nguyễn Nhựt Quang |
Xây dựng mô hình 3D của đối tượng cứng từ chuỗi hình ảnh. |
Lê Thành Sách |
279 |
Nguyễn Ngọc Tâm |
Tìm kiếm đối tượng trong tập dữ liệu ảnh dựa trên đặc trưng của đối tượng |
Nguyễn Thanh Bình |
280 |
Nguyễn Thành Trung |
Xây dựng dịch vụ kiểm toán cho hệ thống quản lý truy cập và định danh hiện có |
Nguyễn Trung Trực |
281 |
Phạm Tuấn Anh |
Xây dựng trang web và ứng dụng di động hỗ trợ giao dịch & mua bán trực tuyến |
Lê Thị Kim Tuyến |
282 |
Nguyễn Chí Cao |
Viết ứng dụng học từ vựng tiêng Nhật trên thiết bị di động. |
Nguyễn Thanh Tùng |
283 |
Hồ Thế Hiệp |
Trực quan hóa các thao tác trên cây AVL và cây B |
Trần Giang Sơn |
284 |
Hà Công Huy |
Tìm kiếm tự động sự vi phạm tính bảo mật của các chính sách quản lý truy xuất dựa trên vai trò có yếu tố không-thời gian |
Trương Tuấn Anh |
285 |
Triệu Quốc Hùng |
Ứng dụng kỹ thuật phân tán trong việc mở rộng cổng học liệu Sakai |
Thoại Nam, Nguyễn Phương Duy |
286 |
Lê Chí Thắng |
Xây dựng công cụ hỗ trợ nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán phái sinh Việt Nam |
Huỳnh Tường Nguyên, Nguyễn An Khương |
287 |
Nguyễn Quang Thiện |
Phát triển ứng dụng lưu trữ và chia sẻ hình ảnh trên Cloud. |
Đặng Trần Khánh, Ngô Chấn Nam |
288 |
Phạm Thành Viên |
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ và giám sát quá trình làm đề tài của sinh viên |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
289 |
Trần Tuấn Vũ |
Xây dựng hệ thống cung cấp người giúp việc |
Trương Quang Hải |
290 |
Lê Minh Đức |
Sự khác biệt giữa cơ sở dữ liệu quan hệ và cơ sở dữ liệu hướng tài liệu |
Phạm Trần Vũ |
291 |
Lê Hồng Hải |
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ việc tập thể dục hiệu quả trên thiết bị di động |
Trương Quang Hải |
292 |
Lê Thành Huy |
Bảo vệ không đạt |
Nguyễn Quang Hùng |
293 |
Lê Ngọc Khương |
Xây dựng ứng dụng quản lý nhà hàng trên thiết bị di động |
Nguyễn Đình Thành |
294 |
Nguyễn Thành Nam |
Nghiên cứu triển khai hệ thống file phân tán Clustre cho ứng dụng tính toán hiệu năng cao. |
Thoại Nam |
295 |
Hồ Minh Nhã |
Xây dựng hệ thống quản lí thông tin cho trung tâm đào tạo |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
296 |
Huỳnh Đức Thanh Phong |
Xây dựng ứng dụng chia sẻ thông tin liên quan lộ trình di chuyển cho các thiết bị di động Android. |
Phạm Trần Vũ |
297 |
Huỳnh Hữu Phước |
Mạng xã hội về du lịch |
Nguyễn Thanh Tùng |
298 |
Dương Vũ Thông |
Xây dựng hệ thống quản lí thông tin cho trung tâm đào tạo |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
299 |
Văn Ngọc Tiến |
Xây dựng hệ thống đặt hàng và gọi món cho một nhà hang |
Trần Thị Quế Nguyệt |
300 |
Nguyễn Hữu Trí |
Hệ thống quản lý sinh viên thực tập ngoài trường |
Nguyễn Thanh Tùng |
301 |
Huỳnh Vũ Tuấn |
Nghiên cứu và hiện thực giải thuật phát hiện làn đường trên board Nvidia Jetson TK1 |
Phạm Hoàng Anh |
302 |
Phạm Công Vinh |
Tìm hiểu giải pháp khai phá luật kết hợp cho các cơ sở dữ liệu phân tán có bảo vệ tính riêng tư dữ liệu. |
Trương Quang Hải |
303 |
Hoàng Gia Bảo |
Mạng xã hội về du lịch |
Nguyễn Thanh Tùng |
304 |
Cao Việt Đức |
Xây dựng hệ thống nền tảng kiểm tra trắc nghiệm năng lực dựa trên mô hình Computer Based Test |
Trần Thị Quế Nguyệt |
305 |
Phan Đăng Khoa |
Xây dựng hệ thống nền tảng kiểm tra trắc nghiệm năng lực dựa trên mô hình Computer Based Test |
Trần Thị Quế Nguyệt |
306 |
Phạm Nguyễn Phú Hoàng |
Xây dựng trang web âm nhạc |
Nguyễn Thanh Tùng |
307 |
Lâm Tuy Nguyên |
Hệ thống quản lý vé sự kiện |
Nguyễn Thanh Tùng |
308 |
Võ Trần Hải Anh |
Phân tích cấu trúc bảng trong ảnh tài liệu bằng kỹ thuật học máy. |
Trần Tuấn Anh. |
309 |
Phạm Võ Trọng Ân |
Xây dựng search engine nội bộ |
Đặng Trần Trí |
310 |
Nguyễn Minh Hoài Bảo |
Hệ thống chia sẻ quảng cáo trực tuyến |
Trương Tuấn Anh |
311 |
Nguyễn Văn Công |
Quản lý hồ sơ bệnh án bằng blockchain |
Đặng Trần Trí |
312 |
Nguyễn Thái Dương |
Ứng dụng kỹ thuật phân tán trong việc mở rộng cổng học liệu Sakai |
Thoại Nam, Nguyễn Phương Duy |
313 |
Lê Bùi Hải Đăng |
Nghiên cứu & phát triển công cụ giám sát Ganglia cho hệ thống SuperNode-XP |
Thoại Nam |
314 |
Vũ Ngọc Đức |
Phát triển game Cờ gánh |
Vương Bá Thịnh |
315 |
Trương Triệu Hải |
Xây dựng trang web và ứng dụng di động hỗ trợ giao dịch & mua bán trực tuyến |
Lê Thị Kim Tuyến |
316 |
Vũ Đình Hậu |
Hệ thống quản lý nhân viên bán hàng |
Đặng Trần Trí |
317 |
Nguyễn Nam Hoàng |
Nghiên cứu phát triển công cụ đo băng thông mạng khi triển khai Dockers trên SuperNode-XP |
Thoại Nam |
318 |
Lê Duy Hoạt |
Hệ thống quản lý nhân viên bán hàng |
Đặng Trần Trí |
319 |
Phạm Đình Huy |
Nghiên cứu và phát triển kỹ thuật phát hiện small & large flow dùng SDN |
Thoại Nam |
320 |
Nguyễn Phạm Nhựt Kha |
Hệ thống quản lý nhân viên bán hàng |
Đặng Trần Trí |
321 |
Trương Quang Kha |
Hiện thực game RPG Thiên Kiếp |
Vương Bá Thịnh |
322 |
Trương Bách Phi Long |
Hệ thống quản lý sinh viên thực tập ngoài trường |
Nguyễn Thanh Tùng |
323 |
Nguyễn Hữu Luân |
Xây dựng trang web cổng thông tin và dịch vụ tìm kiếm bất động sản căn hộ chung cư |
Trần Thị Quế Nguyệt |
324 |
Đỗ Hữu Minh |
Hiện thực game RPG Thiên Kiếp |
Vương Bá Thịnh |
325 |
Phan Anh Minh |
Xây dựng hệ thống trang web và ứng dụng di động hỗ trợ công ty vận tải dịch vụ xe khách |
Lê Thị Kim Tuyến |
326 |
Trần Nguyễn Toàn Minh |
Ứng dụng Android cho nhiếp ảnh gia. |
Nguyễn Thanh Tùng |
327 |
Lê Anh Nam |
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ việc tập thể dục hiệu quả trên thiết bị di động |
Trương Quang Hải |
328 |
Nguyễn Hữu Nam |
Xây dựng trang web cổng thông tin và dịch vụ tìm kiếm bất động sản căn hộ chung cư |
Trần Thị Quế Nguyệt |
329 |
Trần Minh Nghĩa |
Xây dựng ứng dụng tìm đường đi bằng xe buýt công cộng trên địa bàn TP.HCM cho các thiết bị di động Android. |
Nguyễn Thanh Tùng |
330 |
Đặng Thành Nguyên |
Phát triển framework hỗ trợ xác thực trong các hệ thống IoT (Internet of Things) |
Lê Thị Kim Tuyến |
331 |
Mai Lê Bảo Nguyên |
Hệ thống hỗ trợ Đoàn – Hội sinh viên quản lý thông tin sinh viên. |
Nguyễn Thanh Tùng |
332 |
Nguyễn Hữu Nhân |
Nghiên cứu, thiết kế và tích hợp một hệ thống phát hiện xâm nhập mạng TinyNIDS vào Openflow switch. |
Trần Ngọc Thịnh, Trần Thanh Bình |
333 |
Nguyễn Thành Nhân |
Xây dựng hệ thống trang web và ứng dụng di động hỗ trợ công ty vận tải dịch vụ xe khách |
Lê Thị Kim Tuyến |
334 |
Phan Thành Nhân |
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ việc tập thể dục hiệu quả trên thiết bị di động |
Trương Quang Hải |
335 |
Nguyễn Việt Pháp |
Xây dựng hệ thống thông tin sự kiện |
Nguyễn Thanh Tùng |
336 |
Đoàn Quốc Phong |
Hệ thống trực quan hóa tình hình tội phạm |
Đặng Trần Trí |
337 |
Nguyễn Như Phúc |
Xây dựng hệ thống vườn cây thông minh dựa vào công nghệ IoT |
Trần Minh Quang |
338 |
Trịnh Cảnh Phúc |
Nghiên cứu và phát triển cổng thông tin cho hệ thống SuperNode-XP |
Thoại Nam |
339 |
Nguyễn Khởi Phục |
Bảo vệ không đạt |
Lê Thanh Vân |
340 |
Nguyễn Hồng Phước |
Hiện thực game RPG Thiên Kiếp |
Vương Bá Thịnh |
341 |
Nguyễn Đức Tuệ Quang |
Dự báo dữ liệu chuỗi thời gian có tính mùa và xu hướng bằng giải thuật k-lân cận gần nhất. |
Dương Tuấn Anh |
342 |
Nguyễn Gia Quang |
Xây dựng hệ thống thông tin nhà trọ |
Nguyễn Thanh Tùng |
343 |
Trịnh Văn Quyền |
Xây dựng phần mềm xác định lộ trình giao hàng của shipper trên nền tảng Google map |
Trần Văn Hoài |
344 |
Trần Rin |
Ứng dụng thổ địa du lịch – Tudigong |
Võ Thanh Hùng |
345 |
Trịnh Đình Cao Sơn |
Xây dựng trang web cung cấp dịch vụ gọi vốn và nhân sự cho dự án khởi nghiệp |
Trần Thị Quế Nguyệt |
346 |
Dư Thiện Tân |
Hệ thống hỗ trợ triển khai và theo dõi chiến dịch quảng cáo trên Facebook và Google |
Trương Tuấn Anh |
347 |
Đỗ Xuân Thắng |
Bảo vệ không đạt |
Đặng Trần Trí |
348 |
Nguyễn Văn Thế |
Game Tiến Lên Miền Nam |
Vương Bá Thịnh |
349 |
Ngô Phước Hướng Thiện |
Game Tiến Lên Miền Nam |
Vương Bá Thịnh |
350 |
Trần Ngọc Tiên |
Xây dựng Website giới thiệu việc làm cho ngành công nghệ thông tin |
Thoại Nam |
351 |
Lê Hoàng Triết |
Phát triển AI cho trò chơi chiến thuật theo lượt trên Unity Engine – Trò chơi “Tây Sơn anh hùng ca” |
Vương Bá Thịnh |
352 |
Phạm Thành Trí |
Song song hóa với giải thuật di truyền để tăng tốc quá trình xây dựng mô hình trong phân tích mã nhị phân |
Quản Thành Thơ |
353 |
Phạm Văn Tuấn |
Xây dựng hệ thống cộng đồng gia sư |
Trần Thị Quế Nguyệt, Trương Quỳnh Chi |
354 |
Lê Hồng Vân |
Xây dựng hệ thống quản lý thông tin cho quá trình vận chuyển hàng |
Nguyễn Đình Thành |
355 |
Nguyễn Quang Vinh |
Hệ thống quản lý công văn |
Nguyễn Thanh Tùng |
356 |
Nguyễn Thế Vinh |
Mạng xã hội về du lịch |
Nguyễn Thanh Tùng |
357 |
Lê Công Tuấn Anh |
Xây dựng website việc làm bán thời gian cho lao động phổ thông |
Lê Thị Kim Tuyến |
358 |
Phạm Trung Đức |
Xây dựng trang web và ứng dụng di động hỗ trợ tìm nhà cho khách hàng mua/bán và mô giới |
Lê Thị Kim Tuyến |
359 |
Nguyễn Đức Hưng |
Nghiên cứu & phát triển công cụ giám sát Ganglia cho hệ thống SuperNode-XP |
Thoại Nam |
360 |
Nguyễn Quốc Kiên |
Hệ thống quản lý vé sự kiện |
Nguyễn Thanh Tùng |
361 |
Lê Ngọc Thảo |
Xây dựng website cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kế toán |
Nguyễn Trung Trực |
362 |
Bùi Xuân An |
Phương pháp gom cụm và tìm kiếm tương tự hổ trợ phân tích yêu cầu theo cách tiếp cận i* |
Bùi Hoài Thắng |
363 |
Đặng Quốc An |
Phát hiện và nhận diện vật thể trong ảnh |
Nguyễn Đức Dũng |
364 |
Lưu Thiện An |
Phát hiện người mua xấu trên hệ thống thương mại điện tử |
Phạm Trần Vũ, Quản Thành Thơ |
365 |
Đào Nguyễn Anh |
Hệ thống trực quan hóa tình hình tội phạm |
Đặng Trần Trí |
366 |
Lê Tuấn Anh |
Phát triển một hệ thống khuyến nghị cho thương mại điện tử sử dụng các phương pháp học máy |
Quản Thành Thơ |
367 |
Nguyễn Đức Vũ Anh |
Phát triển ứng dụng di động quản lý lịch trình của nhân viên |
Đặng Trần Khánh, Phan Trọng Nhân |
368 |
Nguyễn Tuấn Anh |
Phân tích cảm xúc và sự chuyển dịch cảm xúc tiếng Việt |
Phan Thị Tươi |
369 |
Nguyễn Phi ánh |
Phân tích cảm xúc và sự chuyển dịch cảm xúc tiếng Việt |
Phan Thị Tươi |
370 |
Võ Hoàng Ân |
Phát triển ứng dụng di động hỗ trợ đọc tin nhắn và trả lời điện thoại bằng giọng nói |
Phạm Hoàng Anh |
371 |
Huỳnh Quang Bảo |
Một giải pháp cải tiến việc phát tán gói tin cảnh báo trong mạng VANET (Vehicle Ad-Hoc Networks) |
Phạm Hoàng Anh |
372 |
Lưu Chí Bảo |
Nghiên cứu, tích hợp một số tính năng bảo mật cho mạng Software-Define Networking |
Trần Ngọc Thịnh |
373 |
Ngô Thị Việt Bảo |
Phát hiện chủ đề nóng trên Twitter |
Cao Hoàng Trụ, Võ Thị Ngọc Châu |
374 |
Phạm Lê Quốc Bảo |
Phát triển hệ thống sản xuất bài giảng video. |
Lê Thành Sách |
375 |
Lê Hải Bằng |
Hệ thống quản lý trường học smartschool. |
Nguyễn Thanh Tùng |
376 |
Phạm Ngọc Bính |
Nghiên cứu thiết kế hộp đen giám sát hành trình |
Nguyễn Quốc Tuấn |
377 |
Nguyễn Bá Bình |
Phát triển ứng dụng trên nền tảng hệ thống nhúng tích hợp của Toshiba |
Phạm Hoàng Anh |
378 |
Võ Văn Bương |
Thiết kế và hiện thực hệ thống điều tiết trại lạnh |
Phạm Hoàng Anh, Phan Đình Thế Duy |
379 |
Lê Gia Thiên Bửu |
Sử dụng TensorFlow để dự đoán tốc độ dòng giao thông trong ngắn hạn |
Trần Văn Hoài |
380 |
Nguyễn Kỳ Cao |
Thương mại điện tử phục vụ cho dự án Cây xoài nhà tôi |
Huỳnh Tường Nguyên |
381 |
Phạm Minh Châu |
Một số kỹ thuật cải tiến giải thuật HOT SAX cho bài toán phát hiện bất thường trên dữ liệu chuỗi thời gian |
Dương Tuấn Anh |
382 |
Phạm Vũ Chiến |
Nghiên cứu và hiện thực robot hút bụi |
Phạm Hoàng Anh |
383 |
Trần Minh Chiến |
Phát sinh câu mô tả cho hình ảnh sử dụng công nghệ máy học |
Nguyễn Đức Dũng |
384 |
Phan Quốc Chí |
Hệ thống quản lý trường học smartschool. |
Nguyễn Thanh Tùng |
385 |
Đặng Minh Chương |
Phát sinh câu mô tả cho hình ảnh sử dụng công nghệ máy học |
Nguyễn Đức Dũng |
386 |
Kiều Tấn Cường |
Xác thực bảo vệ tính riêng tư trong hệ thống giao thông thông minh |
Trương Tuấn Anh |
387 |
Nguyễn Phúc Cường |
Phân loại từ khóa theo ngành hàng |
Phạm Trần Vũ, Quản Thành Thơ |
388 |
Vũ Mạnh Cường |
Xây dựng ứng dụng tuyển dụng |
Trần Thị Quế Nguyệt |
389 |
Võ Thành Danh |
Giải pháp dự đoán giá nhà |
Trương Quang Hải |
390 |
Lương Quốc Dinh |
Hệ thống thông tin hội sinh viên thành phố hồ chí minh |
Nguyễn Thanh Tùng |
391 |
Lê Văn Duẫn |
Phân đoạn ảnh võng mạc mắt |
Nguyễn Thanh Bình |
392 |
Đàm Vũ Duy |
Phát triển hệ thống hiển thị trực quan các cơ quan nội tạng từ ảnh CT và MRI |
Lê Thành Sách |
393 |
Nguyễn Bá Duy |
Dò tìm đối tượng trong ảnh y khoa |
Nguyễn Thanh Bình |
394 |
Nguyễn Đặng Đình Duy |
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng đề thi |
Trương Quỳnh Chi |
395 |
Nguyễn Khương Duy |
Bảo vệ tính riêng tư về vị trí trong hệ thống IoT |
Phan Trọng Nhân |
396 |
Nguyễn Ngọc Duy |
Xây dựng công cụ hỗ trợ chấm điểm sinh viên đa thành phần và trích rút kết quả báo cáo giảng dạy |
Trần Minh Quang |
397 |
Nguyễn Thụy Khánh Duy |
Truy hồi ý kiến đánh giá sản phẩm của người dùng |
Cao Hoàng Trụ, Võ Thị Ngọc Châu |
398 |
Trần Khánh Duy |
Hệ thống quản lý quán cafe. |
Nguyễn Thanh Tùng |
399 |
Trần Ngọc Bảo Duy |
Hệ thống giải bài tập trực tuyến |
Nguyễn Thanh Tùng |
400 |
Trần Trương Minh Duy |
Hệ thống quản lý phòng khám tư nhân đa khoa |
Nguyễn Thanh Tùng |
401 |
Trịnh Quang Duy |
Xác thực bảo vệ tính riêng tư trong hệ thống giao thông thông minh |
Trương Tuấn Anh |
402 |
Dương Trí Dũng |
Truy hồi ý kiến đánh giá sản phẩm của người dùng |
Cao Hoàng Trụ, Võ Thị Ngọc Châu |
403 |
Nguyễn Đình Dũng |
Phát triển board điều khiển và hệ thống hổ trợ cho nông nghiệp đô thị |
Nguyễn Cao Trí |
404 |
Nguyễn Viết Minh Dũng |
Phát triển ứng dụng di động quản lý lịch trình của nhân viên |
Đặng Trần Khánh, Phan Trọng Nhân |
405 |
Phạm Văn Dũng |
Xây dựng hệ thống nông nghiệp thông minh trên nền tảng IoT |
Trần Minh Quang |
406 |
Lê Triều Dương |
Xây dựng hệ thống đối thoại tương tác với người dùng |
Nguyễn Đức Dũng |
407 |
Nguyễn Văn Dương |
Phương pháp gom cụm và tìm kiếm tương tự hổ trợ phân tích yêu cầu theo cách tiếp cận i* |
Bùi Hoài Thắng |
408 |
Trương Hải Ngọc Đàm |
Phát triển ứng dụng di động quản lý lịch trình của nhân viên |
Đặng Trần Khánh, Phan Trọng Nhân |
409 |
Lương Phước Đại |
Nghiên cứu và hiện thực robot hút bụi |
Phạm Hoàng Anh |
410 |
Nguyễn Phan Thành Đạt |
Phát triển hệ thống theo dõi cầu dây văng |
Nguyễn Cao Đạt |
411 |
Nguyễn Thành Đạt |
Hiện thực máy chụp hình sử dụng board DE2i, Camera và màn hình cảm ứng kèm theo |
Phạm Quốc Cường |
412 |
Nguyễn Văn Đằng |
Phát hiện người mua xấu trên hệ thống thương mại điện tử |
Phạm Trần Vũ, Quản Thành Thơ |
413 |
Vũ Thế Đệ |
Xây dựng ứng dụng cảnh báo tình hình giao thông đến người dùng sử dụng thiết bị di động Android. |
Phạm Trần Vũ |
414 |
Trương Phú Đông |
Hệ thống IoT chẩn đoán bệnh tim mạch và dự đoán cơn đau tim |
Trần Minh Quang |
415 |
Bùi Minh Đức |
Phân loại từ khóa theo ngành hàng |
Phạm Trần Vũ, Quản Thành Thơ |
416 |
Bùi Minh Đức |
Một số kỹ thuật cải tiến giải thuật HOT SAX cho bài toán phát hiện bất thường trên dữ liệu chuỗi thời gian |
Dương Tuấn Anh |
417 |
Lê Minh Đức |
Xây dựng hệ thống ước lượng vận tốc di chuyển của luồng phương tiện sửdụng tín hiệu GPS từ điện thoại di động. |
Phạm Trần Vũ |
418 |
Trần Nhân Đức |
Tăng tốc giải thuật BWA-MEM với GPU |
Phạm Quốc Cường |
419 |
Trịnh Ngọc Đức |
Sử dụng deep learning để xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
Quản Thành Thơ |
420 |
Huỳnh Hữu Hanh |
Nghiên cứu, thiết kế và tích hợp một hệ thống phát hiện xâm nhập mạng TinyNIDS vào Openflow switch. |
Trần Ngọc Thịnh, Trần Thanh Bình |
421 |
Hà Cao Hào |
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ chẩn đoán ảnh y khoa sử dụng học máy |
Dương Ngọc Hiếu |
422 |
Hồ Tiến Hải |
Xây dựng hệ thống ước lượng vận tốc di chuyển của luồng phương tiện sửdụng tín hiệu GPS từ điện thoại di động. |
Phạm Trần Vũ |
423 |
Nguyễn Thanh Hải |
Xây dựng hệ thống mô phỏng các luồng phương tiện đi qua một giao lộ có đèn giao thông |
Phạm Trần Vũ |
424 |
Phạm Quang Hải |
Hệ thống thông tin hội sinh viên thành phố hồ chí minh |
Nguyễn Thanh Tùng |
425 |
Nguyễn Đức Hiếu |
Xây dựng ứng dụng cảnh báo tình hình giao thông đến người dùng sử dụng thiết bị di động Android. |
Phạm Trần Vũ |
426 |
Nguyễn Ngọc Hiếu |
Phát triển ứng dụng trên nên tảng hệ thống nhúng tích hợp của Toshiba |
Phạm Hoàng Anh |
427 |
Nguyễn Thị Minh Hiền |
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào giám sát an ninh mạng |
Cao Hoàng Trụ, Micheal Dinh |
428 |
Phạm Kim Hiển |
Phát triển hệ thống điều khiển tưới tự động tương tác nhiều thiết bị đầu cuối cho nhà vườn có kích thước lớn |
Thoại Nam, Phạm Hoàng Anh |
429 |
Văn Viết Hiệp |
Hệ thống quản lý quán cafe. |
Nguyễn Thanh Tùng |
430 |
Trần Thị Hoa |
Ứng dụng học máytrong dự báo dữ liệu chuỗi thời gian |
Dương Ngọc Hiếu |
431 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Xây dựng hệ thống web quản lý trường học ứng dụng framework điều khiển truy xuất dựa trên thuộc tính để hiện thực chức năng phân quyền |
Trần Thị Quế Nguyệt |
432 |
Bùi Đắc Hòa |
Tìm hiểu ứng dụng công nghệ Blockchain trong hệ thống y tế cộng đồng |
Huỳnh Tường Nguyên |
433 |
Đặng Tiến Hợi |
Xây dựng ứng dụng di động hỗ trợ môi giới BĐS |
Trần Minh Quang |
434 |
Hồ Thanh Bảo Huy |
Xây dựng và đánh giá hiệu năng hệ thống file phân tán Lustre trên hệ thống server Apollo 4520 và InfiniBand 100Gbps |
Thoại Nam, Nguyễn Cao Đạt |
435 |
Nguyễn Công Huy |
Thiết kế và hiện thực “thiết bị chống trộm cướp cho xe máy dùng Bluetooth 5” |
Võ Tấn Phương |
436 |
Nguyễn Nhất Huy |
Phát triển hệ thống quản lý thông tin bán hàng cho doanh nghiệp sản xuất vải |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
437 |
Nguyễn Quang Huy |
Hệ thống IoT chẩn đoán bệnh tim mạch và dự đoán cơn đau tim |
Trần Minh Quang |
438 |
Phan Viết Huy |
Xây dựng ứng dụng quản lý chi tiêu cá nhân |
Trương Quỳnh Chi |
439 |
Hong Quang Hưng |
Ứng dụng học máy trong dự báo dữ liệu chuỗi thời gian |
Dương Ngọc Hiếu |
440 |
Phan Văn Hưng |
Xây dựng mô hình gán nhãn vật thể từ hình ảnh chụp vệ tinh. |
Trương Quang Hải |
441 |
Nguyễn Đức Hưởng |
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào giám sát an ninh mạng |
Cao Hoàng Trụ, Micheal Dinh |
442 |
Trần Thanh Khiết |
Bảo vệ tính riêng tư về vị trí trong hệ thống IoT |
Phan Trọng Nhân |
443 |
Nguyễn Tiến Khoa |
Phát triển ứng dụng hỗ trợ việc tìm kiếm gia sư phù hợp |
Trương Quang Hải |
444 |
Lưu Thái Minh Khôi |
Xây dựng và đánh giá hiệu năng hệ thống file phân tán Lustre trên hệ thống server Apollo 4520 và InfiniBand 100Gbps |
Thoại Nam, Nguyễn Cao Đạt |
445 |
Nguyễn Danh Khôi |
Khai phá dữ liệu với thông tin dữ liệu giáo dục |
Nguyễn Đức Dũng |
446 |
Nguyễn Lê Minh Khôi |
Phát triển board điều khiển và hệ thống hổ trợ cho nông nghiệp đô thị |
Nguyễn Cao Trí |
447 |
Phạm Trung Kiên |
Nghiên cứu và phát triển giải thuật lập lịch dùng PBSpro trên hệ thống SuperNode-XP |
Thoại Nam |
448 |
Bùi Tấn Kính |
Xây dựng mô hình gán nhãn vật thể từ hình ảnh chụp vệ tinh. |
Trương Quang Hải |
449 |
Nguyễn Hồng Kỳ |
Nhận diện cảm xúc khuôn mặt với mô hình Deep Learning |
Nguyễn Đức Dũng |
450 |
Phạm Ngọc Lam |
Xây dựng mô hình gán nhãn vật thể từ hình ảnh chụp vệ tinh. |
Trương Quang Hải |
451 |
Đoàn Ngọc Lâm |
Hệ thống tìm người giúp việc tại gia |
Đặng Trần Trí |
452 |
Cao Khắc Ngọc Lân |
Hệ thống trực quan hóa tình hình tội phạm |
Đặng Trần Trí |
453 |
Lê Đình Linh |
Hệ thống quản lý trường học smartschool. |
Nguyễn Thanh Tùng |
454 |
Lê Tấn Long |
Nghiên cứu, tích hợp một số tính năng bảo mật cho mạng Software-Define Networking |
Trần Ngọc Thịnh |
455 |
Nguyễn Thái Sơn Long |
Phát triển ứng dụng di động hỗ trợ nhân viên tạo báo cáo nhanh bằng giọng nói |
Đặng Trần Khánh, Phan Trọng Nhân |
456 |
Trần Thành Long |
Dò tìm đối tượng trong ảnh y khoa |
Nguyễn Thanh Bình |
457 |
Phạm Hữu Lộc |
Khai phá dữ liệu y tế hỗ trợ chẩn đoán bệnh nhân |
Nguyễn Đức Dũng |
458 |
Nguyễn Đặng Sỹ Luân |
Xây dựng hệ thống trang web và ứng dụng di động hỗ trợ công ty vận tải dịch vụ xe khách |
Lê Thị Kim Tuyến |
459 |
Nguyễn Văn Mạnh |
Xây dựng ứng dụng luyện nói Tiếng Anh |
Trương Quỳnh Chi |
460 |
Phạm Văn Mạnh |
Xây dựng hệ thống web quản lý trường học ứng dụng framework điều khiển truy xuất dựa trên thuộc tính để hiện thực chức năng phân quyền |
Trần Thị Quế Nguyệt |
461 |
Bùi Cao Minh |
Xây dựng giải pháp theo dõi hệ thống mạng thời gian thực |
Nguyễn Cao Đạt |
462 |
Nguyễn Duy Minh |
Hệ thống giải bài tập trực tuyến |
Nguyễn Thanh Tùng |
463 |
Trần Ngọc Thái Minh |
Phát triển ứng dụng di động tìm và gợi ý kết bạn cho mạng xã hội |
Phan Trọng Nhân |
464 |
Vũ Tuấn Minh |
Phát triển ứng dụng di động tìm và gợi ý kết bạn cho mạng xã hội |
Phan Trọng Nhân |
465 |
Đoàn Nhất Nam |
Trực quan hóa bệnh án điện tử cho việc theo dõi tình trạng bệnh nhân |
Cao Hoàng Trụ, Võ Thị Ngọc Châu |
466 |
Nguyễn Anh Nam |
Xây dựng hệ thống sàn giao dịch nông sản |
Trần Minh Quang |
467 |
Nguyễn Thành Nam |
Xây dựng hệ thống quản lý nhà hàng và gợi ý món ăn cho khách |
Lê Thị Kim Tuyến |
468 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Xếp thời khóa biểu trường trung học phổ thông dựa vào giải thuật di truyền |
Dương Tuấn Anh |
469 |
Bùi Khánh Ngọc |
Nhận dạng biểu thức toán học. |
Lê Thành Sách |
470 |
Lê Nguyễn Huy Ngọc |
Xây dựng ứng dụng hướng dẫn người đi đường bằng giọng nói dành cho những người di chuyển bằng xe máy. |
Phạm Trần Vũ |
471 |
Lê Xuân Nhã |
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ cha mẹ quản lý và chăm sóc trẻ sơ sinh – trẻ nhỏ 3sv |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
472 |
Hoàng Thành Nhân |
Phân đoạn khối u trong ảnh y khoa |
Nguyễn Thanh Bình |
473 |
Lê Đức Nhân |
Xây dựng hệ thống học online e-learning. |
Nguyễn Thanh Tùng |
474 |
Nguyễn Hoàng Duy Nhân |
Xây dựng hệ thống học online e-learning. |
Nguyễn Thanh Tùng |
475 |
Nguyễn Phúc Nhân |
Xây dựng ứng dụng quản lý bán hàng cho ngành vải |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
476 |
Nguyễn Thanh Nhân |
Xây dựng công cụ hỗ trợ tối ưu hóa website cho các công cụ tìm kiếm |
Nguyễn Đức Thái |
477 |
Cao Khánh Nhật |
Xây dựng ứng dụng chia sẻ ảnh du lịch |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
478 |
Lê Hoàng Nhật |
Phát triển hệ thống mua bán đồ cũ |
Phan Trọng Nhân |
479 |
Thái Minh Nhứt |
Tìm hiểu công nghệ Blockchain và ứng dụng trong truy xuất nguồn gốc nông sản |
Phan Trọng Nhân |
480 |
Phạm Minh Ninh |
Nhận dạng tin tức giả trên mạng xã hội trực tuyến |
Đặng Trần Trí |
481 |
Trương Lê Quang Pháp |
Nhận dạng khuôn mặt và ứng dụng trong chấm công. |
Lê Thành Sách |
482 |
Diệp Bảo Phi |
Xây dựng ứng dụng hướng dẫn người đi đường bằng giọng nói dành cho những người di chuyển bằng xe máy. |
Phạm Trần Vũ |
483 |
Nguyễn Ngọc Phi |
Xây dựng nền tảng quảng cáo cho các ứng dụng web |
Trần Thị Quế Nguyệt |
484 |
Nguyễn Hữu Phú |
Phát triển thư viện hỗ trợ ứng dụng dùng Python thực thi hàm trên bộ đồng xử lý Xeon Phi |
Thoại Nam, Nguyễn Quang Hùng |
485 |
Phan Thành Phú |
Phát triển ứng dụng di động hỗ trợ nhân viên tạo báo cáo nhanh bằng giọng nói |
Đặng Trần Khánh, Phan Trọng Nhân |
486 |
Trần Ngô Thiên Phú |
Thiết kế và hiện thực “thiết bị chống trộm cướp cho xe máy dùng Bluetooth 5” |
Võ Tấn Phương |
487 |
Bùi Bá Phúc |
Tìm hiểu ứng dụng công nghệ Blockchain trong hệ thống y tế cộng đồng |
Huỳnh Tường Nguyên |
488 |
Phan Tấn Phúc |
Nhận dạng biểu thức toán học. |
Lê Thành Sách |
489 |
Trần Hồng Phúc |
Hệ thống tìm người giúp việc tại gia |
Đặng Trần Trí |
490 |
Trần Thiên Phúc |
Xây dựng hệ thống quản lý nhà hàng và gợi ý món ăn cho khách |
Lê Thị Kim Tuyến |
491 |
Trương Vĩnh Phúc |
Game Truyền thuyết các nguyên tố |
Vương Bá Thịnh |
492 |
Võ Đặng Phúc |
Xếp thời khóa biểu trường trung học phổ thông dựa vào giải thuật di truyền |
Dương Tuấn Anh |
493 |
Huỳnh Quang Phương |
Sử dụng TensorFlow để dự đoán tốc độ dòng giao thông trong ngắn hạn |
Trần Văn Hoài |
494 |
Lê Ngọc Yến Phương |
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ cha mẹ quản lý và chăm sóc trẻ sơ sinh – trẻ nhỏ 3sv |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
495 |
Từ Bá Phước |
Xây dựng trò chơi Solar System Defense |
Vương Bá Thịnh |
496 |
Lê Nhật Quang |
Sử dụng deep learning để phân loại cảm xúc trong đánh giá sản phẩm |
Võ Thanh Hùng |
497 |
Trần Đức Quang |
Thiết kế và hiện thực hệ thống Quan trắc khí thải |
Phạm Hoàng Anh, Phan Đình Thế Duy |
498 |
Vũ Duy Quang |
Nhận dạng khuôn mặt và ứng dụng trong chấm công. |
Lê Thành Sách |
499 |
Lê Mạnh Quân |
Xây dựng hệ thống mô phỏng các luồng phương tiện đi qua một giao lộ có đèn giao thông |
Phạm Trần Vũ |
500 |
Mai Văn Quân |
Xây dựng hệ thống đối thoại tương tác với người dùng |
Nguyễn Đức Dũng |
501 |
Nguyễn Mai Bảo Quân |
Phát hiện và nhận diện vật thể trong ảnh |
Nguyễn Đức Dũng |
502 |
Trần Gia Quân |
Hệ thống thông tin hội sinh viên thành phố hồ chí minh |
Nguyễn Thanh Tùng |
503 |
Phan Phú Quốc |
Sử dụng kỹ thuật học máy để phân tích thông tin người dùng trên mạng xã hội |
Quản Thành Thơ |
504 |
Trần Minh Quốc |
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ cha mẹ quản lý và chăm sóc trẻ sơ sinh – trẻ nhỏ 3sv |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
505 |
Hứa Thị Tố Quyên |
Xây dựng ứng dụng nghe nhạc online chạy trên nền Android sử dụng web services |
Nguyễn Đức Thái |
506 |
Hồ Phước Sang |
Phát triển hệ thống điều khiển tưới tự động tương tác nhiều thiết bị đầu cuối cho nhà vườn có kích thước lớn |
Thoại Nam, Phạm Hoàng Anh |
507 |
Lê Thanh Sang |
Xây dựng ứng dụng trên Android hỗ trợ thông tin cho các phượt thủ |
Lê Thị Kim Tuyến |
508 |
Nguyễn Đăng Sinh |
Hệ thống tìm người giúp việc tại gia |
Đặng Trần Trí |
509 |
Điểu Vơ Ram Sngrai |
Bảo vệ không đạt |
Trương Quang Hải |
510 |
Đặng Quốc Sơn |
Phát triển ứng dụng di động hỗ trợ đọc tin nhắn và trả lời điện thoại bằng giọng nói |
Phạm Hoàng Anh |
511 |
Lê Đình Sơn |
Xây dựng ứng dụng luyện nói Tiếng Anh |
Trương Quỳnh Chi |
512 |
Nguyễn Tùng Sơn |
Chẩn đoán bệnh đái tháo đường bằng học máy và trực quan hoá dữ liệu trên bệnh án điện tử |
Cao Hoàng Trụ, Võ Thị Ngọc Châu |
513 |
Nguyễn Vũ Sơn |
Phát hiện chủ đề nóng trên Twitter |
Cao Hoàng Trụ, Võ Thị Ngọc Châu |
514 |
Từ Thạch Sơn |
Trực quan hóa bệnh án điện tử cho việc theo dõi tình trạng bệnh nhân |
Cao Hoàng Trụ, Võ Thị Ngọc Châu |
515 |
Lê Tuấn Tài |
Phân loại mức độ chính xác của tin đồn trên Twitter |
Cao Hoàng Trụ, Võ Thị Ngọc Châu |
516 |
Lữ Tuấn Tài |
Tìm hiểu và hiện thực giao thức truyền dữ liệu sử dụng công nghệ LoRa. Dữ liệu này sau đó sẽ được gửi lên 1 web server nhằm hỗ trợ cho việc theo dõi từ xa |
Lê Trọng Nhân |
517 |
Lê Đỗ Minh Tâm |
Hệ thống tìm người giúp việc tại gia |
Đặng Trần Trí |
518 |
Lê Thị Minh Tâm |
Xây dựng hệ thống đồng xác thực dựa trên khuôn mặt, giọng nói, mống mắt, vân tay, … có quan tâm đến các yếu tố chất lượng mẫu sinh trắc. |
Trương Quỳnh Chi |
519 |
Nguyễn Hữu Tâm |
Phát triển ứng dụng tìm kiếm gia sư |
Trương Quang Hải, Đặng Trần Trí |
520 |
Văn Ngọc Tân |
Xếp Thời khóa biểu cho sinh viên |
Vương Bá Thịnh |
521 |
Tạ Chí Tây |
Phát triển board điều khiển và hệ thống hổ trợ cho nông nghiệp đô thị |
Nguyễn Cao Trí |
522 |
Lê Hữu Tấn |
Xây dựng hệ thống quản lý dự án |
Trần Thị Quế Nguyệt |
523 |
Lai Tôn Thành |
Thiết kế và hiện thực hệ thống Quan trắc khí thải |
Phạm Hoàng Anh, Phan Đình Thế Duy |
524 |
Nguyễn Quang Thành |
Xây dựng ứng dụng giải trí karaoke trên thiết bị di động thông minh |
Lê Thị Kim Tuyến |
525 |
Nguyễn Văn Thành |
Xây dựng ứng dụng chia sẻ ảnh du lịch |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
526 |
Võ Công Thành |
Game Truyền thuyết các nguyên tố |
Vương Bá Thịnh |
527 |
Huỳnh Bá Thạch |
Phát triển board điều khiển và hệ thống hổ trợ cho nông nghiệp đô thị |
Nguyễn Cao Trí |
528 |
Huỳnh Quốc Thắng |
Hiện thực máy chụp hình sử dụng board DE2i, Camera và màn hình cảm ứng kèm theo |
Phạm Quốc Cường, Trần Thanh Bình |
529 |
Nguyễn Đình Thi |
Xây dựng trang web cung cấp dịch vụ gọi vốn và nhân sự cho dự án khởi nghiệp |
Trần Thị Quế Nguyệt |
530 |
Nguyễn Đức Thiên |
Xây dựng ứng dụng trên Android hỗ trợ thông tin cho các phượt thủ |
Lê Thị Kim Tuyến |
531 |
Phạm Quốc Du Thiên |
Game Tower Defense |
Vương Bá Thịnh |
532 |
Đào Xuân Thiện |
Phân loại và trực quan hóa ý kiến đánh giá sản phẩm của người dùng |
Cao Hoàng Trụ, Võ Thị Ngọc Châu |
533 |
Nguyễn Ngọc Thiện |
Nhận diện hoạt động của người |
Lê Thanh Vân |
534 |
Cao Tấn Thịnh |
Mạng xã hội trực tuyến cho cộng đồng thiết kế nhà |
Đặng Trần Trí, Trương Tuấn Anh |
535 |
Trần Tấn Thịnh |
Nhận diện hoạt động của người |
Lê Thanh Vân |
536 |
Huỳnh Trung Thông |
Xây dựng ứng dụng giải trí karaoke trên thiết bị di động thông minh |
Lê Thị Kim Tuyến |
537 |
Huỳnh Văn Thống |
Xây dựng hệ thống nhận dạng bảng trong ảnh tài liệu. |
Trần Tuấn Anh, Nguyễn An Khương |
538 |
Nguyễn Thị Hiệp Thuận |
Giải pháp dự đoán giá nhà |
Trương Quang Hải |
539 |
Nguyễn Văn Tiến |
Xây dựng ứng dụng nghe nhạc online chạy trên nền Android sử dụng web services |
Nguyễn Đức Thái |
540 |
Nguyễn Mạnh Toàn |
Hiện thực các giải thuật mã hóa và giải mã sử dụng kết hợp CPU và GPU |
Phạm Quốc Cường, Trần Thanh Bình |
541 |
Bùi Quốc Trinh |
Hệ thống quản lý phòng khám tư nhân đa khoa |
Nguyễn Thanh Tùng |
542 |
Phạm Trần Trí |
Xây dựng trang web cung cấp dịch vụ gọi vốn và nhân sự cho dự án khởi nghiệp |
Trần Thị Quế Nguyệt |
543 |
Trần Quốc Trí |
Xây dựng mô hình 3D của đối tượng cứng từ chuỗi hình ảnh. |
Lê Thành Sách |
544 |
Lê Bá Khánh Trình |
Xây dựng hệ thống nhận dạng bảng trong ảnh tài liệu. |
Trần Tuấn Anh, Nguyễn An Khương |
545 |
Nguyễn Huỳnh Đạo Trọng |
Hệ thống giải bài tập trực tuyến |
Nguyễn Thanh Tùng |
546 |
Lưu Nhật Trung |
Phát triển hệ thống sản xuất bài giảng video. |
Lê Thành Sách |
547 |
Huỳnh Xuân Trường |
Xây dựng hệ thống gợi ý với website phim |
Nguyễn Đức Thái |
548 |
Nguyễn Đình Trung Trực |
Một giải pháp cải tiến việc phát tán gói tin cảnh báo trong mạng VANET (Vehicle Ad-Hoc Networks) |
Phạm Hoàng Anh |
549 |
Nguyễn Tuân |
Sử dụng deep learning để xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
Quản Thành Thơ |
550 |
Đinh Nguyễn Anh Tuấn |
Xây dựng ứng dụng quản lý chi tiêu cá nhân |
Trương Quỳnh Chi |
551 |
Phan Hữu Tuấn |
Xây dựng nền tảng quảng cáo cho các ứng dụng web |
Trần Thị Quế Nguyệt |
552 |
Trần Lý Minh Tuấn |
Nhận dạng khuôn mặt và ứng dụng trong chấm công. |
Lê Thành Sách |
553 |
Trần Ngọc Anh Tú |
Phát triển thư viện hỗ trợ ứng dụng dùng Python thực thi hàm trên bộ đồng xử lý Xeon Phi |
Thoại Nam, Nguyễn Quang Hùng |
554 |
Lê Hoàng Tùng |
Xây dựng công cụ hỗ trợ thay đổi thông tin tài khoản trường |
Nguyễn Cao Đạt |
555 |
Chu Thanh Văn |
Phân lớp dữ liệu chuỗi thời gian dựa vào thông tin motif |
Dương Tuấn Anh |
556 |
Phạm Hoài Văn |
Sử dụng kỹ thuật học máy để phân tích thông tin người dùng trên mạng xã hội |
Quản Thành Thơ |
557 |
Trần Thị ái Vi |
Xây dựng website bán hàng trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp điện tử |
Trần Thị Quế Nguyệt |
558 |
Mai Xuân Vĩ |
Phát triển hệ thống quản lý thông tin bán hàng cho doanh nghiệp sản xuất vải |
Nguyễn Thị Ái Thảo |
559 |
Tạ Lê Khánh Vuy |
Xây dựng giải pháp theo dõi hệ thống mạng thời gian thực |
Nguyễn Cao Đạt |
560 |
Ngô Anh Vũ |
Xây dựng search engine nội bộ |
Đặng Trần Trí |
561 |
Phạm Duy Vương |
Tăng tốc giải thuật BWA-MEM với GPU |
Phạm Quốc Cường |
562 |
Phan Thị Tường Vy |
Xây dựng hệ thống web quản lý trường học ứng dụng framework điều khiển truy xuất dựa trên thuộc tính để hiện thực chức năng phân quyền |
Trần Thị Quế Nguyệt |
563 |
Hà Thúc Diên Vỹ |
Xây dựng hệ thống đồng xác thực dựa trên khuôn mặt, giọng nói, mống mắt, vân tay, … có quan tâm đến các yếu tố chất lượng mẫu sinh trắc. |
Trương Quỳnh Chi |
564 |
Hoàng Thị Thanh Yên |
Xây dựng hệ thống đồng xác thực dựa trên khuôn mặt, giọng nói, mống mắt, vân tay, … có quan tâm đến các yếu tố chất lượng mẫu sinh trắc. |
Trương Quỳnh Chi |
565 |
Trần Thị Thanh Yên |
Xây dựng website bán hàng trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp điện tử |
Trần Thị Quế Nguyệt |
566 |
Sengdavong Vanxana |
Hệ thống quản lý ký túc xá. |
Nguyễn Thanh Tùng |
567 |
Nguyễn Minh Gia Huy |
Phân loại mức độ chính xác của tin đồn trên Twitter |
Cao Hoàng Trụ, Võ Thị Ngọc Châu |
568 |
Trần Phước Lộc |
Phát triển hệ thống theo dõi cầu dây văng |
Nguyễn Cao Đạt |
569 |
Nguyễn Hải Minh |
Trực quan hóa giải thuật tìm đường đi ngắn nhất và giải thuật tìm cây phủ tối thiểu |
Trần Giang Sơn |
570 |
Lã Ngọc Quang |
Phân tích ảnh võng mạc mắt phục vụ chẩn đoán bệnh |
Nguyễn Thanh Bình |